203078

Quyết định 184/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 382 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 82 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

203078
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 184/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 382 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 82 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu: 184/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 05/07/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 184/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 05/07/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 184/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 382 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 82

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 382 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 82.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

382 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 82
(Ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ-QLD ngày 05/7/2013)

1. Công ty đăng ký: Actavis EAD (Đ/c: 29 Atanas Dukov Lozenes Sofia 1407 - Bulgaria)

1.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd. 7200 Razgrad. - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Dex-Tobrin

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfate) 3mg/1ml; Dexamethasone 1mg/1ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16553-13

2. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

2.1. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurvegur 76-78, PO Box 420, 220 Hafnarfjordur - Iceland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Actelsar 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16554-13

3

Actelsar 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16555-13

2.2. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurgegur 76-78, PO Box 420, 220 Hafnarfjordur - Iceland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Torvalipin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16556-13

5

Torvalipin 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16557-13

3. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)

3.1. Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: B-4/5/6 M.I.D.C Indl. Area Paithan-431 128 District, Aurangabad, India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Cholter 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VN-16558-13

7

Cholter 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16559-13

4. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharma Co., Ltd.  (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)

4.1. Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Amiyu

L-Isoleucine 203,9mg; L-Leucine 320,3mg; L-Lysine HCI 291mg; L-Methionine 320,3mg; L-Phenylalamine 320,3mg; L-Threonine 145,7mg; L-Tryptophan 72,9mg; L-Valine 233mg; L-Histidine HCl hydrate 216,2mg

Cốm

36 tháng

NSX

Hộp 210 gói 2,5g; hộp 630 gói 2,5g

VN-16560-13

5. Công ty đăng ký: Alembic Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Alembic Limited (Đ/c: 72, EPIP-1, Jharmajri, Baddi, Distt, Solan (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Alemctum

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 500mg

Bột vô khuẩn pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ 1g

VN-16561-13

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. 21-22, EPIP, Phase-I, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan H.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Lormeg

Loratadine 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn gồm 10 hộp nhỏ x 01 vỉ x 10 viên

VN-16562-13

6.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alembic Owin D

Ofloxacin 3mg/1ml; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone sodium phosphate) 1mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16563-13

7. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, "Devashish", Senapati Bapat Marg, Lower Parel, Mumbai-400 013 - India)

7.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP), India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Ondem Tablets 4 mg

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16564-13

8. Công ty đăng ký: Amn Life Science Pvivate Ltd. (Đ/c: 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 - India)

8.1. Nhà sản xuất: AMN Life Science Pvt. Ltd. (Đ/c: 150, Sahajanand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Amtopid

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16565-13

9. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercical BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

9.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Deworm

TricIabendazole 250mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-16567-13

10. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

10.1. Nhà sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemical (Đ/c: Plot No. J-76 MIDC Tarapur, Boisar 401 506 Dist. Thane - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Efferex 500

Deferiprone 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16566-13

10.2. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B, GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Lycocin Injection 1.0g

Capreomycin (dưới dạng Capreomycin sulphate) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16568-13

17

Lykarab (NSX dung môi: Nirma Ltd., đ/c: Village - Sachana, Tal-Viramgam, City: Sachana - 382 150, Dist. Ahmedabad, India)

Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống 10 ml dung môi NaCl 0,9%

VN-16569-13

10.3. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Lyrab (NSX dung môi: Nirma Ltd., đ/c: Viilage - Sachana, Tal-Viramgam, City: Sachana - 382 150, Dist. Ahmedabad, India)

Rabeprazole natri 20mg

Đột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống 10 ml dung môi NaCl 0,9%

VN-16570-13

10.4. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Amflox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-16571-13

20

Moxflo

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-16572-13

21

Salbules

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)

Dung dịch khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống 2,5ml

VN-16573-13

10.5. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Buprine 200 Hfa Inhalation

Budesonide 200mcg/liều

Khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít định liều, ống 200 liều

VN-16574-13

11. Công ty đăng ký: Aristo pharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

11.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Emparis Injection

EsomeprazoIe (dưới dạng Esomeprazole sodium) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô +1 ống dung môi chứa 5ml NaCl 0,9%

VN-16575-13

12. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

12.1. Nhà sản xuất: Aristo Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: Survey No. 375/3 Kunbar Falia, Dabhel Village, Nani Daman, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Thuốc tiêm Kfur 1,5g

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1,5g

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

30 tháng

USP

Hộp 1 lọ 1,5g

VN-16576-13

13. Công ty đăng ký: Ascent Pharmahealth Ltd (Đ/c: 151-153 Clarendon Street, South Melbourne, Victoria 3205, - Australia)

13.1. Nhà sản xuất: Strides Arcolab Ltd. (Đ/c: 36/7 Suragajakkanahalli, Indlavadi Cross, Anekal Taluk, Bangadore - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Arconate

D-alpha-Tocopherol 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên; 3 vỉ x 10 viên

VN-16577-13

14. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

14.1. Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Healit Skin Ointment

Bacitracin 500 đơn vị; Polymyxin B Sulphat 5000 đơn vị; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 3,5mg; Lidocaine 40mg

thuốc mỡ bôi ngoài da

24 tháng

USP 32

Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ

VN-16578-13

15. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant lnd. Ctr 2-12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

15.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Slimlife-60 Orlistat Capsules 60mg

Orlistat 60mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-16579-13

15.2. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Miraxone

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

USP

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16580-13

16. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)

16.1. Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Endoxan

Cyclophosphamide 500mg/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16582-13

30

Endoxan

Cyclophosphamide 200mg/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16581-13

17. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

17.1. Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Bepanthene

Dexpanthenol 100mg

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16583-13

32

Laroscorbine

Acid ascorbic (vitamin C) 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống tiêm 5ml

VN-16585-13

33

Laroscorbine

Acid ascorbic (vitamin C) 1g/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 6 ống tiêm 5ml

VN-16584-13

18. Công ty đăng ký: BDR Pharmaceuticals International Pvt. Ltd. (Đ/c: 407/408, Sharda Chambers New Marine Lines Mumbai 400020 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B, GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Lypime

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16586-13

19. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

19.1. Nhà sản xuất: M/s Cipla Ltd (Đ/c: Plot No L-139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna-Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Twynsta (Đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

Telmisartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16590-13

36

Twynsta (Đóng gói và xuất xưởng: Bochringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16589-13

20. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

20.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Micardis Plus

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16587-13

20.2. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Mucosolvan

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x viên

VN-16588-13

21. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

21.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Brudic

Diclofenac sodium (dưới dạng Diclofenac diethylamine) 1,0% (w/w)

gel

36 tháng

BP

Hộp 1 tuýp 30g

VN-16591-13

40

Dasfricef 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16592-13

41

Dixapim

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16593-13

42

Erabru

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 5ml nước cất pha tiêm

VN-16594-13

43

Metasone

Betamethasone 0,5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2011

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16595-13

22. Công ty đăng ký: BRN Science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

22.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Proginale

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VN-16596-13

23. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

23.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H. No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Derinide 100 Inhaler

Budesonide (Micronised) 100mcg/liều

Thuốc hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt phân liều (chứa 200 liều)

VN-16597-13

23.2. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

HCQ

Hydroxychloroquine sulfate 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16598-13

47

Trap

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16599-13

48

Valazyd 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16600-13

23.3. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H, No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Zydesmo Nasal Spray

Desmopressin acetat 0,1mg/1ml

Dung dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 5ml chứa 50 liều xịt

VN-16601-13

24. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

24.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Jovan T 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x vỉ x 1 viên

VN-16602-13

51

Rabeloc I.V.

Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16603-13

24.2. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat; Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Teli 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16604-13

24.3. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat; Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Teli 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16605-13

25. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

25.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Cromal eye drop

Cromolyn sodium 2% (w/w)

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16606-13

26. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Corporate Towers, Near Parimal Railway Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 380 006. - India)

26.1. Nhà sản xuất: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Chacharwadi - Vasana, Sanand, Ahmedabad, Gujarat-382213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 5D

D-Glucose 25g/500ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP

Chai nhựa 500ml

VN-16607-13

27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đổng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: JSC “Kievmedpreparat” (Đ/c: 139, Saksaganskogo St., Kyiv, 01032 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Herpevir

Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 250mg

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16608-13

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, P4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Belsartas 300mg

Irbersartan 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16609-13

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: T.1 Cư xá Bắc Hải, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Đ/c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Vancomycin Normon 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16610-13

59

Vancomycin Normon 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg/lọ

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16611-13

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao (Đ/c: 37 Đường 7A, Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Conchol-10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp to x 3 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-16612-13

61

Ikorib-500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp to x 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10

VN-16613-13

30.2. Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Village-Thana, Near Baddi, Tehsil-Nalagarh, Dist-Solan, (HP), 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Indclav 625

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium)

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16614-13

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt, Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Oratid

Cefaclor 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16615-13

64

Oratid-500

Cefaclor 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16616-13

65

Sofkof

Dextromethorphan HBr 10mg; Phenylephrin HCl 5mg; Chlorpheniramine maleate 2mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16617-13

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Klonal S.R.L. (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aries - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Artaxim

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 25 lọ; hộp 100 lọ

VN-16618-13

67

Klotacef

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP

Hộp 25 lọ; hộp 100 lọ

VN-16619-13

32.2. Nhà sản xuất: Pliva Croatia Ltd (Đ/c: Prilcaz Baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb - Croatia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Azithromycin-Teva

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin Dihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-16620-13

32.3. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant 1 (Đ/c: Carrera 65B No. 18-28, Bogota D.C., Cundinamarca - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Oxatalis

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-16621-13

32.4. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant 6 (Đ/c: Carrera 65B No. 19-06, Bogota D.C., Cundinamarca - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Cefotalis

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-16622-13

71

Ceftazivit

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16623-13

72

Ceftritina

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-16624-13

73

Vifepime

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-16625-13

74

Vitaroxima

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16626-13

32.5. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant No. 3 (Đ/c: Carrera 67A No. 9-55/59, Bogota D.C., Cundinamarca - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Viprazo

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Đột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16627-13

33. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Quan Sơn (Đ/c: 36 Đường 7A Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Atobaxl

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16628-13

77

Atobaxl-20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16629-13

34. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Industrial Co-Op. Estate Ltd. PaIghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Tadachem-20

Tadalafil

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 2 viên

VN-16630-13

79

Widrox-200

Oflaxacin 3mg/1ml

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16631-13

35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC. (Đ/c: 63 Frunze str., Kiev, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Apamtor 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16632-13

81

Apamtor 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-16633-13

82

Nancifam

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg/ml (0,3%w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16634-13

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phổ Bạch Mai, P. Bạch Mai Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Republic of Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Canvey

Metronidazole 225mg; Chloramphenicol 100mg; Nystatin 75mg; Dexamethasone acetate 0,5mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-16635-13

84

Safaria

Metronidazole 225mg; Chloramphenicol 100mg; Nystatin 75mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-16636-13

37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần ứng dụng & Phát triển Công nghệ Y học Sao Việt (Đ/c: Phòng 5, Nhà A10, Tập thể Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Ngõ 59 phố Chùa Láng, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 903-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Lefrocix Injection

Levofloxacin (dưới dạng Levoflxacin hemihydrate) 5mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-16637-13

38. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Đ/c: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Lessac Research Laboratories Private Limited (Đ/c: No. A-87 Pipdic Industrial Estate, Mettupalayam, Puducherry 605009 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Chemtel-80

Telmisartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16638-13

87

Roschem-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16639-13

88

Roschem-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16640-13

39. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Bru-cod

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16641-13

40. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ta Da (Đ/c: 44A Đinh Công Tráng, P. Tân Định, Q.1, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Irwin 150

Irbersartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16642-13

91

Kutab 10

Olanzapine 10mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 7 viên

VN-16643-13

92

Tadaritin

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16644-13

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Atracurium-Hameln 10mg/ml

Atracurium besilate 10mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 hoặc 10 ống x 2,5ml hoặc 5ml

VN-16645-13

41.2. Nhà sản xuất: IDT Biologika GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861 Dessau - Rosslau, Saxony - Anhalt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Rasanvisc

Sodium hyaluronate 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 ống 2ml

VN-16647-13

41.3. Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23-38690 Vienenburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Vammybivid's (Xuất xưởng: Sanavita Pharmaceuticals GmbH, đ/c: Lohstrasse 2, D-59368 Werne, Đức)

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ

VN-16649-13

96

Vammybivid's (Xuất xưởng: Sanavita Pharmaceuticals GmbH, đ/c: Lohstrasse 2, D-59368 Werne, Đức)

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

Thuốc bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ

VN-16648-13

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62-36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Hikma Farmacêtica (Portugal) S.A (Đ/c: Estrada do Rio da Mó No 8, 8A, 8B - Fervenca, 2705-906 Terrugem SNT - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Bitazid 1g

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP

Hộp 10 lọ

VN-16646-13

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, KCN Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma - Producoes Farmaceuticas S.A (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Redbama

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16650-13

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th lon Mihalache blvd, Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Oxaliplatin

Oxaliplatin 5mg/ml

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100mg

VN-16651-13

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Greater Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 55/2 Moo 1 Bangtoei- Watsuwan Road, Salaya, Phuttmonthon, Nakhon Pathom 73170 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Mybacin Lozenges Lemon

Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 40 gói x 10 viên

VN-16652-13

101

Mybacin Lozenges Mint

Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 40 gói x 10 viên

VN-16653-13

45.2. Nhà sản xuất: Rottendorf Pharma GmbH (Đ/c: Ostenfelder Str. 51-61 D-59320 Ennigerloh. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Fluomizin

Dequalinium chloride 10mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-16654-13

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Đời sống Việt Nam (Đ/c: Số nhà 10, ngách 22, ngõ 279 Đội Cấn, P. Ngọc Hà, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: M/s Nectar Lifescience Limited. (Đ/c: Village Bhatoli kalan, Baddi, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, Himachal, Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Necpod-100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16655-13

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, HN-VN)

47.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Atoronobi 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16656-13

105

Atoronobi 40

Alorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 40mg

Viên nén bao phim

24

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16657-13

106

Rabenobe

Rabeprazole natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-16658-13

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: P 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Thượng Đình, Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Shenzhen South China Pharmaceutical (NCPC) Co., Ltd (Đ/c: 4F, Sixth Building, Yuehai Industrial Village, Nanshan District; Shenzhen - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Mystrep

Streptomycin base (dưới dạng Streptomycin sulfate) (1g) 1.000.000 IU

Bột pha tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 50 lọ

VN-16659-13

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Richet S.A (Đ/c: Terrero 1251 - Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Acido Zoledronico Richet

Zoledronic acid 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16660-13

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Lê Thánh Tông, P.15, Q. Tân Bình TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Clealine 50mg

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16661-13

50.2. Nhà sản xuất: Kilitch Drugs India Limited (Đ/c: C-301/2, TTC Industrial Area, MIDC, Pawane, Navi Mumbai 400 705 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Zocilin

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin sodium) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam sodium) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16662-13

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ (Đ/c: 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Unimax Laboratories (Đ/c: Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana - 121 005 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Amloxcin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16663-13

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: AS “Grindeks” (Đ/c: 53, Krustpils Str., Riga, LV-1057 - Latvia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Tusiquin

Pseudoephedrin hydrochlorid 30mg/5ml; Chlorpheniramin maleat 2mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-16664-13

52.2. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Ictit

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-16665-13

114

Likiep 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcicum) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16666-13

115

Lodnets 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10; hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-16667-13

52.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Dloe 4

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 2 hộp nhỏ x 5 vỉ x 5 ống

VN-16669-13

117

Dloe 4

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 5 viên

VN-16668-13

52.4. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kakuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Bantet

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g; Neomycin sulfate 5mg/g

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-16670-13

119

Efulep

Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylate dihydrate) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16671-13

120

Emtaxol

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g

Mỡ bôi da

24 tháng

USP

Hộp 1 tuýp 15g

VN-16672-13

121

Fedmen

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16673-13

122

Helmadol

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymahose) 100mg; Folic acid 0,35mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16674-13

123

Hezoy

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt III) hydroxid polymaltose) 100mg; Folic acid 0,35mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16675-13

124

Ivyra

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ 60ml; hộp 1 lọ 90ml

VN-16676-13

125

Letristan 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16677-13

126

Letristan 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16678-13

127

Liapom

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16679-13

128

Singdot 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16680-13

129

Singdot 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 5mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16681-13

130

Skidin

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g; Neomycin sulfate 5mg/g

Mỡ bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-16682-13

131

Uznar 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16683-13

132

Watpa

Methyldopa 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16684-13

52.5. Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1 Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Praverix 250mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

EP

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16685-13

134

Praverix 500mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

EP

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16686-13

135

Trozal 250mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

EP

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16687-13

52.6. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Miowan 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-16688-13

137

Piezi

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô +1 ống 10 ml dung môi pha tiêm

VN-16689-13

52.7. Nhà sản xuất: The Schazoo Pharmaceutical laboratories (Pvt) Limited (Đ/c: Kalalwala 20km Lahore Jaranwala Road - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Cilavef

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16690-13

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B; ngõ 123 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giẩy, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP; Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Esmo

Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16691-13

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Phúc (Đ/c: 139 Thành Mỹ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 1216 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Zalilova

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

30 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 4 viên

VN-16692-13

54.2. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Ltd. (Đ/c: 400, Tongi Industrial Area, Squibb Road, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Eskafolvit Capsule

Dried ferrous sulfate 150mg; Folic acid 0,5mg; Ascobic acid 50mg; Thiamin mononitrat 2mg; Riboflavin 2mg; Pyridoxin HCl 1mg; Nicotinamide 10mg

Viên nang bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 15 vỉ x 6 viên

VN-16693-13

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Ritozol 40mg Capsules

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate) 40mg

Viên nang cứng (chứa dạng hạt cải bao tan trong ruột)

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-16694-13

55.2. Nhà sản xuất: Jiangsu Sihuan Bioengineering Co., Ltd. (Đ/c: No. 10 Dingshan Road Binjiang Development Zone, Jiangyin, Yixing, Jiangsu - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Penemi

Paracetamol 1g/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 100 ml

VN-16695-13

55.3. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Carretera de Barcelona 135 B Cerdanyola del Vallès, 08290, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Ceftriaxone Gerda 1g/100ml

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16696-13

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: S.C.Arena Group SLA. (Đ/c: Bd. Dunarii nr 54, Voluntari, IIfov district; 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Eurozitum 60mg

Diltiazem hydrochloride 60mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16697-13

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khang An (Đ/c: 1/64 hẻm 303 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Fogum

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16698-13

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lam sơn (Đ/c: 6/7 đường số 3, Cư xá lữ gia, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: Highway 301 North, Rocky Mount, NC 27801-2226 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

DBL Rocuronium Bromide Irjection

Rocuronium bromide 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 5ml

VN-16699-13

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Elea S.A.C.I.F.yA (Đ/c: Sanabria No.2353 - Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Viên đạn đặt âm đạo Ovumix

Metronidazole 300mg; Miconazole nitrate 100mg; Neomycin sulfate 48,8mg; Polymycin B sulfate 4,4mg; Gotu Kola 15mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-16700-13

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Tiến (Đ/c: số 102, Nguyễn Phúc Lai, P. Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Korea E-Pharm Inc. Korea (Đ/c: 648-2, Choji-dong, Ansan-si, Kyungki-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Selazn

Betacaroten (dưới dạng hỗn dịch Betacaroten 30%) 15mg; Selen (dưới dạng nấm men Selen) 50mcg; Vitamin E (DL-alpha-Tocopher ol) 400IU; Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16701-13

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Ngọc Việt (Đ/c: 183 Lê Văn Lương, P. Tân Kiểng, Q. 7, Tp HCM- Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt. Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Industrial Co-Op. Estate Ltd. Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Aurofed

Triprolidine HCl 2,5mg; Pseudoephedrine HCl 60mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16702-13

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona, 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Nacadio Plus Film Coated Tablet

Irbersaitan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16703-13

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, Tòa nhà sông Đà 1, Ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Shree Krishnakeshav Laboratories Limited (Đ/c: Amraiwadi Road, Ahmedabad, 380 008 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Compound Sodium Lactate intravenous infusion BP

Sodium lactate 1,6g; Sodium chloride 3g; Potassium chloride 200mg; Calcium chloride 135mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP

Chai 500ml

VN-16704-13

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: M1-17 Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, Q.Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Caleb Pharmaceutical Inc (Đ/c: No 18-1 Industry east Road 4. Science-based Industrial park Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Ariel Tdds

Scopolamine 1,5mg/miếngdán

Cao dán

36 tháng

NSX

Hộp 2 miếng

VN-16705-13

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: 53/1/178 Thái Hà, Đống Đa - Hà Nội-Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Phannaceutical Corporation Ltd. (Đ/c: No. 112 Hejiangtao Road Hengyang City, Hunan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Gentamycin Sulfate

Gentamicin (dưới dạng Gentamycin sulphat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP

Hộp 10 ống x 2ml

VN-16706-13

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Việt Mỹ (Đ/c: Số 3/A2, Đặng Tiến Đông, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: S.C. Laropharm S.R.L (Đ/c: 145 A Soseaua Alexandriei, Bragadiru, Ilfov - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Lobonxol

Ambroxol HCl 30mg

Viên nén

24 tháng

BP

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16707-13

156

Merulo

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

BP

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-16708-13

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 6, số 456 Phan Xích Long, P.2, Q. Phú Nhuận, Tp HCM - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme - Yenibosna Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Prednichem 40mg injection

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 1 ống bột đông khô + 1 ống dung môi 2ml

VN-16709-13

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Katrapa

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16710-13

68.2. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Asmaact

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 4mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp chứa 10 gói 1g

VN-16711-13

160

Bixocot

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16712-13

161

Bixocot 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16713-13

162

Bixocot 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16714-13

163

Plitaz-10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16715-13

164

XLCefuz

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

30 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16716-13

165

XLCefuz-50 DT

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50mg

Viên nén phân tán

30 tháng

NSX

Hệp 1 vỉ x 10 viên

VN-16717-13

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356A Giải phóng, P.Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 4/19, Sector-21, Korangi Industrial Area, Karachi-74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Zentofen

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16718-13

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Aprovel

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16719-13

168

Aprovel

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14

VN-16720-13

169

CoAprovel

Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16721-13

170

Cordarone

Amiodarone hydrochloride 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16722-13

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: 197/2 Athiawad, Dabhel Village, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Evatos

Hỗn hợp các vitamin và khoáng chất

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16723-13

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Đ/c: 2/164/117 Vương Thừa Vũ, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 243, Gongye Bei Road, Jinan, 250100 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Qcolin Capsule

Citicolin sodium 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VN-16724-13

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Minh Quân (Đ/c: 592/22 Trường Chinh, Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Egyptian International Pharmaceutical Industries Conpany (EIPICO.) (Đ/c: 10th of Ramadan City, Industrial Area BI - Egypt)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Norfdexca

Dexamethasone 5mg/5ml; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphate) 17,5mg/5ml; Polymycin B sulfate 30.000 IU/5mI

Hỗn dịch nhỏ mắt/nhỏ tai

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16725-13

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Trường Sơn (Đ/c: Số 18, Dãy B, Khu liền kề TT12, Khu đô thị Văn Quán, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Kopran Limited (Đ/c: B-16, MDC, Waluj, Aurangabad, PIN - 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Kovent SF - 250 Inhaler

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 25mcg/liều xịt; Fluticasone propionate 250mcg/liều xịt

Thuốc phun mù để hít qua đường miệng

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều

VN-16726-13

75. Công ty đăng ký: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

75.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Repampia

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16727-13

76. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewon-Dong, Chungwon-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

76.1. Nhà sản xuất: R&P Korea Co.,Ltd. (Đ/c: 906-6, Sangsin-ri, Hyang nam-myun, Hwasung city, Kyunggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Daewoong URSA - Complex

Acid ursodeoxycholic; Taurin 300mg; Cao nhân sâm 50mg; lnositol 10mg; Thiamin mononitrat 5mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16728-13

177

Speedfen

Dexibuprofen 300mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16729-13

77. Công ty đăng ký: Dema S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)

77.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. (Đ/c: 21 km National Road Athens Lamia 14568, Krioneri, Althens Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Verapime

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride monohydrate) 1g

Thuốc bột và dung môi pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1g + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-16730-13

77.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Raxadin

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-16731-13

180

Raxadoni

Ranitidine (dưới dạng Ranitidine hydrochloride) 25mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-16732-13

78. Công ty đăng ký: Dihon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No.45 Keyi Road, Kunming New & High-Tech Industrial Development Zone, Yunnan - China)

78.1. Nhà sản xuất: Dihon pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No.45 Keyi Road, Kunming New & High-Tech Industrial Development zone, Yunnan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Acneal

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochloride) 200mg; MetronidazoIe 160mg

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-16733-13

79. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 703-14, Banghak-dong, Dobong-gu, Seoul - Korea)

79.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Gujus Injection

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1g/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống tiêm 4ml

VN-16734-13

183

Phabico Injection

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1g/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống tiêm 4ml

VN-16735-13

79.2. Nhà sản xuất: Huons Co., Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Bicaprol Injection

Pentoxifylline 100mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống

VN-16736-13

79.3. Nhà sản xuất: Huons Co., Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-sit Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Seoimta Injectiion

Aminophylline hydrate 250mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 ống

VN-16737-13

79.4. Nhà sản xuất: Huons Co., Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Seophacal tablet

Rebamipid 100mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 10 viên

VN-16738-13

79.5. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan Si, Chungcheong Nam-Do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Kyungwell Inj. 2g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16739-13

188

Minata lnj. 1g

Cefpirome (dưới dạng Cefpirome sulfate) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16740-13

189

Seo-B Inj. 1g

Cefpirome (dưới dạng Cefpirome sulfate) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16741-13

79.6. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Aticlear Film Coated Tablet

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16742-13

80. Công ty đăng ký: Dong-A Pharmceutical Co., Ltd. (Đ/c: 252, Yongdu-dong, Dongdaemun-gu, Seoul - Korea)

80.1. Nhà sản xuất: Dong-A Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 404, Chaam-dong, Cheonan City,  Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Tubenarine

Cycloserine 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16743-13

81. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 7-1-27 Ameerpet, Hyderabad 500 016 India)

81.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 137, 138 & 146 S.V.CO-OP, Industrial. Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh-502325 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Blaztere

Acid alendronic (dưới dạng Alendronic monohydrate)

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 3 hộp nhỏ x 1 lọ

VN-16744-13

193

Docetere 80

Docetaxel (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN-16745-13

82. Công ty đăng ký: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, AT-4866 Unterach Attersee - Austria)

82.1. Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, AT-4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Etoposid “Ebewe”

Etoposide 20mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml; hộp 1 lọ 5ml

VN-16746-13

83. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)

83.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Erolin

Loratadine 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16747-13

196

Halixol

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16748-13

197

Rileptid

Risperidone 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16750-13

198

Rileptid

Risperidone 1mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16749-13

84. Công ty đăng ký; Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, - India)

84.1. Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Lane No. 3, Phase II, SIDCO Industrial Complex, Bari-Brahmana, Jammu (J&K) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Pauzin 500

Tranexamic acid 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP

hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16751-13

85. Công ty đăng ký: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc. (Đ/c: 1000 United Nations Avenue, Manila - Philippines)

85.1. Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., lnc. (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

0.9% Sodium Chloride Solution for I.V. Infusion

Sodium chloride 9g/1000ml

Dịch truyền

60 tháng

USP

Chai nhựa 500ml; chai nhựa 1000 ml

VN-16752-13

201

10% Dextrose in Water Parenteral Solution for Intravenous Infusion

Dextrose monohydrate 50g/500ml

Dịch truyền

60 tháng

NSX

Chai nhựa 500ml

VN-16753-13

202

20% Dextrose in Water for Intravenous Infusion

Dextrose monohydrate 100g/500ml

Dịch truyền

60 tháng

NSX

Chai nhựa 500ml

VN-16754-13

203

30% Dextrose in Water

Dextrose monohydrate 150g/500ml

Dịch truyền

60 tháng

NSX

Chai 500ml

VN-16755-13

86. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel Switzerland)

86.1. Nhà sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-city, Tochigi - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Actemra (Đóng gói: F. Hoffmann La Roche Ltd., địa chỉ: Kaiseraugst, Switzeland)

Tocilizumab 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền

30 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 4ml

VN-16756-13

87. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)

87.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Đ/c: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Neorecormon

Epoetin Beta 4000 IU/0,3ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml

VN-16757-13

88. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

88.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36, A-8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Fresofol 1%

Propofol 10mg/ml (1%)

Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 20ml; hộp 1 lọ 50ml

VN-16758-13

89. Công ty đăng ký: Gelnova Laboratories (Ind) Pvt., Ltd. (Đ/c: C-125, T.T.C. Industrial Area, Mahape (Pawane), Navi Mumbai 400 705, Maharashtra - India)

89.1. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Fipharle-D

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 25mg/5ml; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone sodium phosphate) 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16759-13

90. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

90.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Atasart-H

Candesartan Cilexetil 16mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16760-13

209

Co-trupril

Lisinopril 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16761-13

210

Getino-B

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-16762-13

211

Getsitalip Tablets 100mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagtiptin phosphate monohydrate) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-16763-13

212

Getsitalip Tablets 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-16764-13

213

Montiget 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Cốm dùng cho trẻ em

24 tháng

NSX

Hộp 14 gói

VN-16765-13

214

Richstatin 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16766-13

215

Richstatin 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16767-13

91. Công ty đăng ký: GiaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

91.1. Nhà sản xuất: Agila Specialties Pvt. ltd. (Đ/c: 19A, Plot No. 284-B/1, Bommasandra-Jigani Link Road, Industrial Area, Anekal Taluk, Bangalore-560105 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Vancomycin GSK 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 1000mg/lọ

Bột đông khô để pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16768-13

91.2. Nhà sản xuất: S.C. Europharm S.A. (Đ/c: 2 Panselelor Street, Brasov 500419 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Retrovir 100mg

Zidovudine 100mg

Viên nang cứng

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16769-13

92. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)

92.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Candibiotic

Chloramphenicol 5% kl/tt; Beclometason dipropionat 0,025% kl/tt; Clotrimazole 1% kl/tt; Lidocain HCl 2% kl/tt

Dung dịch nhỏ tai

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16770-13

219

Flucort

Fluocinolon acetonid

Kem

36 tháng

BP

Hộp 1 tuýp 15g

VN-16771-13

93. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-IIl, Bhiwadi Distt. Alwar (Raj.) - India)

93.1. Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Clopicure

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16772-13

221

Destacure

Desloratadine 2,5mg/5ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml hoặc 100ml

VN-16773-13

222

Exibcure

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16774-13

223

Gramadol Capsules

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16775-13

224

Grazincure

Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 10mg

Dung dịch uống

36 tháng

USP

Hộp 1 chai 60ml hoặc 100ml

VN-16776-13

94. Công ty đăng ký: Growena Impex Company (Đ/c: 12/F Man Cheung Bldg. 15/7 Wyndham Str. - Hongkong)

94.1. Nhà sản xuất: Blomedica Foscama Industria Chimico Farmaceutica S.p.A. (Đ/c: Via Morolense 87 - 030013 Ferentino (FR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Esafosfina

Fructose-1, 6-diphosphoric (dưới dạng Fructose-1, 6-diphosphate sodium 5,0g) 3,75g

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 lọ 50ml dung môi +1 bộ truyền dịch

VN-16777-13

95. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

95.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 11, Samgun-ri, Ganam-myen, Yeoju-gun, Gyeounggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Moktin Injection

Ranitidine (dưới dạng Ranitidine hydrochloride) 50mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

 

USP 32

Hộp 10 ống 2ml

 

VN-16778-13

 

227

Sinraci Inj. 500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-16779-13

95.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Biohyel

Sodium hyaluronate 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16781-13

96. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul. - Korea)

96.1. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Korucal

Calcium (dưới dạng Preciphated Calcium carbonate 750mg) 300mg; Cholecalciferol (dưới dạng Cholecalciferol concentrate 0,1 mg) 100 I.U.

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-16780-13

96.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Biolamin tab.

Fursultiamin 50mg; Riboflavin butyrat 2,5mg; Pyridoxal phosphat 2,5mg; ...

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16782-13

97. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

97.1. Nhà sản xuất: Norris Medicine Limited (Đ/c: 901/4-5, G.I.D.C Estate, Ankleshwar 393002, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Gabanad 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16784-13

98. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

98.1. Nhà sản xuất: Dongkook pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 488-5, Jukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myun, Jincheon-Gun, Choongcheongbook-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Protovan Injection

Propofol 10mg/ml

Hỗn dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-16783-13

99. Công ty đăng ký: Hexal AG. (Đ/c: Industriestrasse 25 D-83607 Holzkirchen - Germany)

99.1. Nhà sản xuất: Synthon Hispania, SL (Đ/c: c/Castello, 1-Pol. Las Salinas 08830 Sant Boi de Llobregat - Tây Ban Nha)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Evtrine

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine. 2HCl) 4.2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16785-13

100. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

100.1. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ 50 ml

VN-16786-13

235

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 100 ml

VN-16787-13

236

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ 50 ml

VN-16788-13

237

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 100 ml

VN-16789-13

100.2. Nhà sản xuất: Laboratoires Lyocentre (Đ/c: 24, Avenue Georges Pompidou - (BP 429), 15004 Aurillac Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Viên nang Gynophilus

Môi trường nuôi cấy đông khô Lactobacillus casei thứ rhamnosus Doderleini 341mg

Viên nang đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 14 viên

VN-16790-13

101. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

101.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Deacid Injection

Ceftazidim hydrat 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-16791-13

101.2. Nhà sản xuất: Guju Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 314-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Bagino

Ceftezol (dưới dạng Ceftezol natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16792-13

102. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

102.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Matoda 382 210, Dist. Ahmedabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Atotas 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16793-13

242

Inta-BT 75

Irbersartan 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-16794-13

103. Công ty đăng ký: Inventia Healthcare Private Ltd. (Đ/c: Unit S-4, Khira lndustrial Premies Society Limited, B. M. Bhargava Road, Santacruz (West), Mumbai - 400054, Maharashtra - India)

103.1. Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Redlip

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16795-13

104. Công ty đăng ký: Invida (Singapore) Private Limited (Đ/c: 79 Science Park Drive # 05-01 Cintech IV Singapore (118264) - Singapore)

104.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici SPA (Đ/c: Via Laurentina Km 24, 730 I-00040 Pomezia (Roma) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Ceclor

Ceftezol (dưới dạng cefaclor monohydrate) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16796-13

105. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

105.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin. 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Lisoril-10

Lisinopril 10mg

Viên nén

24 tháng

USP

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16797-13

246

Lisoril-5

Lisinopril 5mg

Viên nén

24 tháng

USP

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16798-13

247

Lufi-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16799-13

105.2. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 69 to 72 (B), Sector II, Kandla Special Economic Zone, Gandhidham - 370230, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Rapiclav-375

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

18 tháng

BP

Hộp 7 vỉ x 3 viên

VN-16800-13

106. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

106.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton 28100 Dreux - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Forlax

Macrogol 4000 10g

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói

VN-16801-13

250

Ginkor Fort

Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-16802-13

107. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

107.1. Nhà sản xuất: Janssen Korea Ltd. (Đ/c: 45, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Ultracet

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16803-13

108. Công ty đăng ký: KHS Synchemica Corp. (Đ/c: 7F, No. 324, Sec. 1, Neuhu Road, Neihu Dist., Taipei city-11493 - Taiwan, R.O.C)

108.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Skypodox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên

VN-16804-13

108.2. Nhà sản xuất: M/s Brooks Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Nalagarh road, Baddi Tehsil Nalagarh, Distt. Sola (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Skyclamos

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-16805-13

109. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Chonbuk - Korea)

109.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Simbidan

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16806-13

110. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

110.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 153, Budong-Ri, Seo-Myeon, Yeongi-Kun, Chungnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Adorucin

Doxorubicin hydrochloride 10mg/5ml

Dung dịch tiêm

18 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16807-13

110.2. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 153, Budong-Ri, Seo-Myeon, Yeongi-Kun, Chungnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

256

Planitox

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-16808-13

111. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Inc (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)

111.1. Nhà sản xuất: Jin Yang Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 649-3, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Combitadin

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-16809-13

112. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam City, Gyeonggi-do - Korea)

113.1. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

258

Lesulpin

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16810-13

113. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

113.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc. (Đ/c: No-12, Lane 195, Chung-Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

259

Aminophylline Injection "Oriental"

Theophylline ethylenediamine 250mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

JP 16

Hộp 5 ống x 10ml

VN-16811-13

260

Ori-decamin injection

Dexamethasone sodium phosphate 4mg/1ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-16812-13

261

Oxytocin injection

Oxytocin 5IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP

Hộp 10 ống 1 ml

VN-16813-13

113.2. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan city, Taoyuan Hsien - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Montexin Film Coated Tablets 10mg (Montelukast)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16814-13

114. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Sirok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

114.1. Nhà sản xuất: Reyon Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 27-27 Hanchun-ri, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

263

Misoplus injection

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 125mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-16815-13

115. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irogoyen No. 248 Buenos Aires -Argentina)

115.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle 4 No 1429, La Plata, Province de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Carloten 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16816-13

265

Carloten 3.125

Carvedilol 3,125mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16817-13

266

Carloten 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16818-13

115.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

267

Trifamox IBL 500

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Pivsulbactam) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-16819-13

116. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

116.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A (Đ/c: No 5670 Carrascal Avenue, Quinta Normal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Genestron 0,7 5mg

Levonorgestrel 0,75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-16820-13

117. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

117.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

269

Cofidec 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16821-13

118. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

118.1. Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industric (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Trivastal Retard

Piribedil 50mg

Viên nén bao đường giải phóng chậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x15 viên

VN-16822-13

119. Công ty đăng ký: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt, Ltd. (Đ/c: A/101 Prathana Apt., Plot No 75, Jawahar Nagar, S.A Road, Goregaon (W), Mumbai-400 062 - India)

119.1. Nhà sản xuất: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, MIDC, Tarapur, Boisar Dist Thane 401506 Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Citysaam

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1g/4ml

Dung dịch tiêm/pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 4ml

VN-16823-13

272

Xonesul-2

Cefoperazon 1000 mg (dưới dạng Cefoperazon natri); Sulbactam 1000mg (dưới dạng Sulbactam Natri)

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16824-13

120. Công ty đăng ký: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: 21st floor Lotus Business Park, Off new Link Road, Andheri (W), Mumbai, 400053 - India)

120.1. Nhà sản xuất: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 81-B, EPIP, Phase-l, Jharmajri, Baddi, Distt, Solan (H.P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Markfil 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-16825-13

121. Công ty đăng ký: Maxtar Bio-Genics (Đ/c: A-2/98, Sector-3, Rohini, New Delhi-110085 - India)

121.1. Nhà sản xuất: M/s Maxtar Bio-Genics (Đ/c: K.No. 705 Nalagarh Road, Village Malku Majra, Baddi Dist.-Solan Himachal Pradesh-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Livran-500 Tablets

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên

VN-16826-13

121.2. Nhà sản xuất: Maxtar Bio-Gentes (Đ/c: K.No. 705 Nalagarh Road, Village Malku Majra, Baddi Dist.-Solan Himachal Pradesh-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Ploxcin-200 Tablets

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16827-13

122. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India)

122.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2 &3 Zari Causeway Road, Kachigam, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Acemed Tablets

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10

VN-16828-13

123. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

123.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

277

Elaria

Diclofenac Natri 75mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 ống

VN-16829-13

278

Medopiren 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16830-13

124. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

124.1. Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Cetrotide (NSX dung môi: Abbott Biologicals B.V, đ.chỉ: Veerweg 12, 8121 AA, Olst, Hà Lan; cơ sở xuất xưởng: AEterna Zentaris GmbH, đ.chỉ: Weismullerstrasse 50, 60314, Frankfurt, Đức

Cetrorelix (dưới dạng Cetrorelix acetate) 0,25mg

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa 1 lọ bột + 1 ống dung môi 1 ml

VN-16831-13

125. Công ty đăng ký: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 37, rue Saint Romain 69379 Lyon Cedex 08. - France)

125.1. Nhà sản xuất: Farmar Lyon (Đ/c: 29, avenue Charles de Gaulle, 69230 Saint-Genis Laval - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Terpine Gonnon

Terpin 100mg; Codein 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16832-13

126. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

126.1. Nhà sản xuất: Hanmi Pharm. Co., Ltd, (Paltan site) (Đ/c: 893-5, Hajeo-ri, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-913 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Cozaar XQ 5mg/100mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., đ/c: 54-68 Ferndell Street; South Granville, N.S.W. 2142, Australia)

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine camsylate) 5mg; Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16835-13

282

Cozaar XQ 5mg/50mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Ausiralia) Pty. Ltd, đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W. 2142, Australia)

Amiodipine (dưới dạng Amlodipine camsylate) 5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16836-13

126.2. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Fortzaar 100/25 (Đóng gói bởi: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., địa chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Australia)

Losartan potassium 100mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16837-13

127. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

27.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (Đ/c: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Arcoxia 30mg (Đ.gói Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd. (54-68 Ferndell St., South Granville, NSW 2142 Australia)

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16833-13

127.2 Nhà sản xuất: Frosst Iberica, S.A (Đ/c: Via Complutense 140, 28805 Alcala de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Fosamax Plus (đóng gói: Merck sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd, Australia)

Alendronic Acid (dưới dạng Alendronate sodium trihydrate) 70mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 5600IU

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-16834-13

127.3. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Hyzaar Plus (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V, đ/c: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Losartan potassium 100mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16838-13

127.4. Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Nuvaring (Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd., đ/c: P.O Box 2857, Drynam Road, Swords, Co. Dublin, Ireland)

Etonogestrel 11,7mg/1 vòng đặt; Ethinylestradiol 2,7mg/1 vòng đặt

Vòng đặt âm đạo

40 tháng

NSX

Hộp 1 vòng; hộp 3 vòng

VN-16839-13

128. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

128.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Celebid-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16840-13

289

Micro Celecoxib-100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16841-13

290

Micro Celecoxib-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16842-13

291

Microluss

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16843-13

292

Rebure-10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16844-13

293

Rebure-20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16845-13

129. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

129.1. Nhà sản xuất: Delpharm Huningue S.A.S (Đ/c: 26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

294

Trileptal

Oxcarfoazepin 60mg/ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-16846-13

295

Voltaren

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-16847-13

129.2. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Certican 0.25mg

Everolimus 0,25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16848-13

297

Certican 0.5mg

Everolimus 0,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16849-13

298

Certican 0.75mg

Everolimus 0,75mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-16850-13

299

Desferal

Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesilate) 500mg/lọ

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 500mg

VN-16851-13

300

Lucentis

Ranibizumab 2,3mg/0,23ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 0,23ml

VN-16852-13

130. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 and 42 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

130.1. Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo S. Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina (LT)-Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Sulperazone

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg; Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16853-13

131. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: United Center Building, Floor 36, 37, 38 and 42, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

131.1. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

302

Aldactone

Spironolactone 25mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16854-13

131.2. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium N.V. (Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Dalacin C

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) 150mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 4ml

VN-16855-13

131.3. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, MooswaldaIlee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Lyrica

Pregabalin 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-16856-13

305

Neurontin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16857-13

132. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska St. 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

132.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska St. 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Enarenal

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16860-13

307

Enarenal

Enalapril maleate 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16859-13

133. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Strarogard Gdánski, 19 Pelplínska Street, Poland - Poland)

133.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 05-850 Ozarow Mazowiecki, 28/30 Ozarowska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

308

Biocetum

Ceftazidime 1g

Bột pha dung dịch tiêm/tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16858-13

134. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

134.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - 403722 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Pharmadronate FC

Alendronic Acid (dưới dạng Alendronate sodium) 70mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-16861-13

134.2. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

Pharmapar

Paroxetine base (dưới dạng Paroxetine hydrocloride Anhydrous) 20mg

Viên nén bao đường

24 tháng

USP

Hộp 1 vỉ 30 viên, lọ 100 viên

VN-16862-13

311

PMS-Citalopram 20mg

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VN-16863-13

135. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

135.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

312

Newpudox inj.

Pralidoxime chloride 500mg/lọ

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ

VN-16864-13

136. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

136.1. Nhà sản xuất: P.T. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: J1. Wanaherang No 35, Tlajung Udik, Gunung Putri-Bogor - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

313

Novellzamel Syrup

Các vitamin và muối khoáng

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-16865-13

137. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak lD Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul - Korea)

137.1. Nhà sản xuất: Huons Co., Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

Betene Injection

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone sodium phosphate) 4mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 khay 10 ống x 1ml

VN-16867-13

137.2. Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 486, Sugwang-Ri, Sindun-Myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Viên nang mềm Dimorin

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16868-13

137.3. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Cetiam Inj. 1g

Cefotiam (dưới dạng Cefotiam dihydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-16869-13

137.4. Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 297-5 Gunseo-ri, Jiksan-eup, Cheonan, Chungnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

Oxnas Tablet 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ hoặc 10 vỉ x 4 viên

VN-16873-13

138. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea)

138.1. Nhà sản xuất: Đai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 736-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

5% Dextrose 500ml inj Infusion

Dextrose 25g/500ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

JP XV

Chai 500ml

VN-16866-13

138.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Viên nén Abenin

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16870-13

138.3. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Levomels Infusion

L-Omithine-L-Aspartate 5g/10ml

Thuốc tiêm truyền

60 tháng

NSX

 

Hộp 10 ống 10ml

VN-16872-13

321

Levomels Infusion

L-Omithine-L-Aspartate 500mg/5ml

Thuốc tiêm truyền

60 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-16871-13

138.4. Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 297-5 Gunseo-ri, Jiksan-eup, Seobuk-ku Cheonan-si, Chungnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

322

Pentacillin Injection 1.5g

Ampicilin (dưới dạng Ampicillin sodium 1,063g) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium 0,547g) 0,5g

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-16874-13

138.5. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

323

Anpectrivas tab.

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16875-13

139. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

139.1. Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 465, Pasu-ri, Haman-Myeon, Haman-Kun, Kyeong-Nam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324

Hemopoly Solution

Sắt (dưới dạng Sắt hydroxide polymaltose complex) 50mg/5ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống 5ml

VN-16876-13

139.2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Attapo suspension

Mỗi gói 15g chứa: Activated attapulgite 1g; Aluminum oxide 0,72g; Magnesium oxide 0,11g (dưới dạng Aluminum hydroxide và Magnesium carbonate codried gel)

Hỗn dịch uống

30 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 15g

VN-16877-13

139.3. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 904-7 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

Neoaxon Inj 1g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-16878-13

327

Olotedin Eye Drops

Olopatadine hydrochloride

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 5ml

VN-16879-13

328

Rumacerin Cap

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16880-13

140. Công ty đăng ký: Plethico Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 37/37 A Industrial Estate Pologround, Indorre-452015, Madhya Pradesh - India)

140.1. Nhà sản xuất: Plethico Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A.B. Road, Manglia-453 771, Indore (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Fexofree-120

Fexofenadine Hydrochloride 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16881-13

141. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)

141.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

330

Astmodil

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

18 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16883-13

331

Astmodil

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16882-13

332

Fenspirol

Fenspiride hydrochloride 2mg/1ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 150ml

VN-16884-13

333

Tusspol

Butamirate citrate 1,5mg/1ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-16885-13

334

Vixam

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydro sulphate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp3 vỉ x 10 viên

VN-16886-13

142. Công ty đăng ký: PT Actavis Indonesia (Đ/c: Jalan Raya Bogor Km. 28 Jakarta 13710 - Indonesia)

142.1. Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

Olmed 10mg

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16887-13

143. Công ty đăng ký: PT Actavis Indonesia (Đ/c: Jalan Raya Borgor Km. 28 13710 - Indonesia)

143.1. Nhà sản xuất: Actavis UK Ltd (Đ/c: Whiddon Valley, Bamstaple, Devon EX32 8NS - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

336

Cyclogest 200mg

Progesterone 200mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-16888-13

144. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: 10th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

144.1. Nhà sản xuất: Ranbaxy Laboratories Limited (Đ/c: Villlage Batamandi, Paonta Sahib, Distric Sirmour, Himachal Pradesh 173025 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Baxmune Tablets 500mg

Mycophenolate mofetil 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16889-13

145. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: 12th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

145.1. Nhà sản xuất: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

338

Avolam Tablets 150mg

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên

VN-16890-13

145.2. Nhà sản xuất: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: Industrial Area 3, A.B road, Dewas 455001 M.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339

Ropenem 1g

Meropenem 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-16891-13

340

Ropenem 500mg

Meropenem 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-16892-13

146. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limiteđ (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

146.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

Kamox DS Amoxicillin For oral suspension USP 250mg

Amoxicillin 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP

Hộp 10 gói

VN-16893-13

342

Mioxen 625

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16894-13

146.2. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

Alloflam 100

Allopurinol 100mg

Viên nén

36 tháng

USP 30

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16895-13

146.3. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, Mumbai-400071 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

344

Cefamini Cefalexin for oral USP 250 mg

Cefalexin 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP

Hộp 10 gói

VN-16896-13

345

Dipclo

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 125mg/gói

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP

Hộp 10 gói

VN-16897-13

147. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH (Đ/c: Bunsenstrasse 4-D-22946 Trittau - Germany)

147.1. Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4-D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

Progesterone injection BP 25mg

Progesterone 25mg

Dung dịch tiêm

48 tháng

BP

Hộp 10 ống 1ml

VN-16898-13

148. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242 Varry Street St. Laurent, Quebec, H4N1A3, Canada - Canada)

148.1. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Rhumenol D 500 NK

Acetaminophen 500mg; Dextromethophan HBr 15mg; Pseudoephedrine HCl 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VN-16900-13

149. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

149.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l. (Đ/c: Via Dante Alighieri 71,18038 Sanremo (IM) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Abitrax

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16899-13

150. Công ty đăng ký: Samil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 990-1, Bangbae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

150.1. Nhà sản xuất: Samil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: B11-6, Banwol Industrial Complex, 772-1 Wonsi-Dong, Ansan-si, Danwon-gu, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Eyrus Ophthalmic Ointment

Polymycin B sulfate 21.000 IU; Neomycin sulfate 12,25mg; Dexamethasone 3,5mg

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-16901-13

151. Công ty đăng ký: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

151.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

Curam 1000mg + 200mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 1000mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 200mg

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16902-13

152. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

152.1. Nhà sản xuất: Guju Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 314-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Cejuxone inj.

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 10 lọ

VN-16903-13

153. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 4F, Haesung Bldg, # 747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

153.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

Lozym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16904-13

154. Công ty đăng ký: Searle Pakistan Limited (Đ/c: 1 Floor N.I.C. Buiding Abbasi Shaheed Road, P.O. Box 5695 Karachi - Pakistan)

154.1. Nhà sản xuất: Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No. F-319, S.I.T.E Area, Karachi. - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

353

Spiromide 40

Spironolactone 50mg; Furosemide 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16905-13

155. Công ty đăng ký: Shin Poong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 434-4, Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

155.1. Nhà sản xuất: Shin Poong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 434-4, Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

354

Hyasyn Forte

Natri hyaluronat 20mg/2ml

Thuốc tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 3 bơm tiêm nạp sẵn 2ml

VN-16906-13

156. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Rd., Andheri (E) Mumbai - India)

156.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Govt. Industrial Estate, Phase II, Silvassa, 396230 (UT of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

355

Aztor 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16907-13

356

Aztor 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16908-13

156.2. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A.., Phase II, Piparia, Silvassa-396230, U.T. of Dadra & Nagar Haveli - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

357

Gabantin 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16909-13

358

Suncardivas 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16910-13

359

Suncardivas 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16911-13

360

Sunirovel 150

Irbersartan 150mg

Viên nén

24 tháng

USP

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16912-13

361

Sunmesacol

5-Aminosalicylic acid 400mg

Viên bao tan trong ruột

48 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16913-13

157. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

157.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

Levcet Tablets

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine. 2HCl) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16914-13

363

Synmeton

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2006

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-16915-13

364

Verist-8mg

Betahistidine dihydrochloride 8mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10

VN-16916-13

158. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)

158.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

365

Menelat

Mirtazapine 45mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16917-13

159. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India)

159.1. Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

366

Bupitroy 0,5%

Bupivacain hydrochloride 100mg/20ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ 20ml

VN-16918-13

367

Bupitroy Heavy

Bupivacain hydrochloride 20mg/4ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

IP XV

Chai 500ml

VN-16919-13

368

Dobucin

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine HCl) 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 31

Hộp 5 ống x 5ml

VN-16920-13

369

Telmiskaa 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16921-13

370

Troypofol

Propofol 200mg/20ml

Nhũ tương tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-16922-13

160. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 251, Silok-Dong, Asan-si, Choongnam - Korea)

160.1. Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals lnc. (Đ/c: 251, Silok-Dong, Asan-si, Choongnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

371

Unihylon - Dispo

Natri hyaluronat 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn 2,5ml

VN-16923-13

161. Công ty đăng ký: Woerwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen - Germany)

161.1. Nhà sản xuất: Mauermann-Arzneimittel KG (Đ/c: Heinrich-Knote-Str. 2 D-82343 Pocking - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

372

Zinkorot 25 Tablet

Zinc (dưới dạng Zinc orotate dihydrate) 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-16924-13

162. Công ty đăng ký: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Gutian Road, Wuhan - China)

162.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 63 Frunze str., Kiev, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

373

Reumoxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 9 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16925-13

162.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No. 109, Xue Fu Road, Nangang Dist, Harbin - P.R of China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

Harzime

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrate) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-16926-13

162.3. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 907-8, Sangsin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

375

Metalosa

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

VN-16927-13

162.4. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376

Diraxib capsule

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

VN-16928-13

163. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No, 18, Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur - Malaysia)

163.1. Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

377

Virless tablet 200mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

USP 32

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16929-13

164. Công ty đăng ký: Yeva Therapeutics Pvt, Ltd. (Đ/c: 108, Shiv Chambers, plot. No.21, C.B.D.Sector II, Belapur, New Bombay-400 703 -India)

164.1. Nhà sản xuất: Unijules Life Sciences Ltd (Đ/c: B-35 & 36, M.I.D.C Industrial Area, Kalmeshwar, Dist. Nagpur, Pin. No 441 501, (M.S) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

378

Sintanvil oral gel

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 100mg

Gel uống

36 tháng

NSX

Hộp 10 gói

VN-16930-13

165. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

65.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

379

Colcine Tablets "Honten"

Colchicine 0,5mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16931-13

380

Suroate Tablets "Honten"

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên, chai 500 viên

VN-16932-13

166. Công ty đăng ký: Young-Il Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 920-27, Bangbae-dong, Seocho-ku, Seoul - Korea)

166.1. Nhà sản xuất: Zhongnuo Pharmaceutical (Shijia Zhuang) Co., Ltd. (Đ/c: No. 6 Huaxing Rd. Zhonghua South Str. Shijia Zhuang City - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

381

Kanamycin Sulfate for injection

Kanamycin (dưới dạng Kanamycin sulphate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2000

Hộp 10 lọ

VN-16933-13

167. Công ty đăng ký: Young-II Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 920-27, Bangbae-dong, Seocho-ku, Seoul - Korea)

167.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

382

Erimcan Tablet

Calcium lactate 271,8mg; Calcium gluconate 240mg; Calcium carbonate kết tinh 240mg; Ergocalciferol 0,118mg (100IU)

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16934-13

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản