ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1925/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 8 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BTP ngày 17 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29 tháng 02 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
1025/TTr-STP ngày 20 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 02
tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-NT-282316-TT
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
|
2
|
T-NT-282232-TT
|
Thủ tục đăng ký việc xác định lại dân tộc
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
|
3
|
T-NT-282237-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
4
|
T-NT-282241-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
5
|
T-NT-282244-TT
|
Thủ tục bổ sung hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
6
|
T-NT-282245-TT
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
7
|
T-NT-282246-TT
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|