497280

Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên

497280
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 2041/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 10/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2041/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 10/11/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2041/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2041/QĐ-UBND ngày 10 /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

1. Quy trình số 01: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh

a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý

Ban Tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Việc ủy quyền phải bằng văn bản và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện (Mẫu 02 NĐ 124)

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

Công chức tiếp nhận và xử lý đơn

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không Thụ lý giải quyết khiếu nại

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124)

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124)

 

Bước 4

. Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại

- Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay.

- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh

- Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người có thẩm quyền quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).

- Quyết định giải quyết khiếu nại

- Tiến hành xác minh

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

 

Bước 6

Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng, bộ phận nghiệp vụ xử lý đơn

Lãnh đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

0,5 ngày

Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện.

 

Bước 7

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh

Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan được giao xác minh khiếu nại và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị

0,5 ngày

Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 05, NĐ 124)

 

Bước 8

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh

Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 9

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại:

- Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại;

- Làm việc trực tiếp với người có quyền, lợi ích liên quan và người bị khiếu nại;

- Làm việc với các bên có liên quan trong quá trình xác minh nội dung khiếu nại;

Đoàn (hoặc Tổ) xác minh

12 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương

Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.

Bước 10

Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng Đoàn (Tổ trưởng) xác minh)

03 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124)

 

Bước 11

Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

0,5 ngày

Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 12

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 13

Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết)

Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại

 

Bước 14

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

02 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 15

Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại

Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

01 ngày

Văn bản trình UBND tỉnh dự thảo QĐ giải quyết KN lần đâu

 

Bước 16

Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.

Chủ tịch UBND cấp tỉnh,

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124)

 

Bước 17

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 18

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 18): 30 ngày

Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày

b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại (Giấy uỷ quyền khiếu nại). Thực hiện chuyển hồ sơ đến thủ trưởng cơ quan để giao phòng chuyên môn tham mưu giải quyết

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Bộ phận Văn thư

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

 

Bước 2

Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng chuyên môn được giao xử lý

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh

02 ngày

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại

- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại;

 

Bước 4

- Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại.

-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay.

- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh

Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).

- Quyết định giải quyết khiếu nại

- Tiến hành xác minh

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng đơn vị trực thuộc

01 ngày

Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 6

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch

Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Thủ trưởng cơ quan

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 7

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (hoặc Tổ) xác minh

 12 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương

Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày

Bước 8

Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

04 ngày

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 9

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh.

Thủ trưởng cơ quan CM trực thuộc UBND tỉnh

02 ngày

 

 

Bước 10

Tổ chức đối thoại (khi cần thiết)

Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại; Kết quả đối thoại

 

Bước 11

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

03 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 12

Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.

Thủ trưởng các cơ quan

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 13

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 30 ngày.

Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày

2. Quy trình số 02: Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai cấp tỉnh

a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý

Ban tiếp công dân tỉnh

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

 Khi khiếu nại lần 02 thì người khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, các tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 02.

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại

Công chức xử lý đơn

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

 

 

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

 

 

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

 

 

- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

Bước 4

Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết)

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại;

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

Phòng, chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

 

Bước 6

Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý

Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

0,5 ngày

Phiếu giao việc; Văn bản chỉ đạo thực hiện

 

Bước 7

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh

Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

0,5 ngày

Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 8

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh

Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 9

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (Tổ) xác minh

25 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương

Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày

Bước 10

Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

04 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 11

Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh

Lãnh đạo các cơ quan

01 ngày

Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh

 

Bước 12

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh

 

Bước 13

Tổ chức đối thoại

Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh phải trực tiếp đối thoại trong trường hợp khiếu nại phức tạp; Đối với các trường hợp khác, Chủ tịch UBND cấp tnh có thể phân công cấp phó hoặc thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh.

Bước 14

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

02 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 15

Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại

Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

01 ngày

Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai

 

Bước 16

Xem xét, phê duyệt, ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

Chủ tịch UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16, NĐ 124)

 

Bước 17

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định giải quyết KN lần hai

 

Bước 18

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 18): 45 ngày

Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày.

b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên thuộc UBND tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn, thực hiện chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng cơ quan để giao phòng Chuyên môn tham mưu giải quyết

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Bộ phận Văn thư.

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Khi khiếu nại lần 02 thì người khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, các tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 02.

Bước 2

Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

Phòng chuyên môn được giao xử lý

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Thủ trưởng các cơ quan

02 ngày

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

- Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 4

Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết)

Giám đốc sở, ngành

02 ngày

Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại;

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng cơ quan

01 ngày

Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai

 

Bước 6

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch

Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 7

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh

25 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124);

Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương.

Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày.

Bước 8

Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh

05 ngày

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 9

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai

Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai

 

Bước 10

Tổ chức đối thoại

Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

01 ngày

Biên bản đối thoại

 

Bước 11

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

04 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 12

Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.

Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 13

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức có liên quan

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức có liên quan (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 45 ngày

Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày.

3. Quy trình số 03: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại ; Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Việc ủy quyền phải bằng văn bản và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện.

Bước 2

Nhận hồ sơ và xem xét điều kiện Thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng chuyên môn được giao xử lý

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124)

- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124)

 

Bước 4

. Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại

-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay.

- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh

- Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người có thẩm quyền quyết định

Chủ tịch UBND huyện

02 ngày

Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).

- Quyết định giải quyết khiếu nại

- Tiến hành xác minh

- Xem xét, ra quyết định giải quyết khiếu nại

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Chủ tịch UBND cấp huyện

0,5 ngày

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

 

Bước 6

Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức

Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

0,5 ngày

Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện

 

Bước 7

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh

Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện

0,5 ngày

Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124)

 

Bước 8

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh

Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 9

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (hoặc Tổ) xác minh

12 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương.

Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.

Bước 10

Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

03 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124)

 

Bước 11

Xem xét, trình Báo cáo Kết quả xác minh

Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh

0,5 ngày

Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 12

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 13

Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết)

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại

 

Bước 14

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

02 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 15

Xem xét trình UBND huyện Quyết định giải quyết khiếu nại

Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh

01 ngày

Văn bản trình UBND huyện dự thảo QĐ giải quyết KN lần đâu

 

Bước 16

Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124);

 

Bước 17

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 18

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 30 ngày

Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày

4. Quy trình số 04: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn, Giấy uỷ quyền khiếu nại. Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

 

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại

Phòng, ban chuyên môn cấp huyện

07 ngày

Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại.

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

- Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124)

- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124)

 

Bước 4

Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết)

Chủ tịch UBND huyện

02 ngày

Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại;

 

Bước 5

Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

Phòng, ban chuyên môn cấp huyện và Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại.

 

Bước 6

Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức xử lý

Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện

0,5 ngày

Phiếu giao việc

 

Bước 7

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh

Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện

0,5 ngày

Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124)

 

Bước 8

Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh

Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị

02 ngày

Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 9

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (hoặc Tổ) xác minh

25 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124);

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương

Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày

Bước 10

Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

04 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124

 

Bước 11

Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện

01 ngày

Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 12

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 13

Tổ chức đối thoại

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

Văn bản thông báo tới người tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại

Chủ tịch UBND cấp huyện phải trực tiếp đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, khiếu nại, hướng giải quyết

Bước 14

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

02 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 15

Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại

Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện

01 ngày

Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai

 

Bước 16

Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần hai.

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16, NĐ 124)

 

Bước 17

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

 

Bước 18

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai)

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 45 ngày

Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày.

5. Quy trình số 05: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả sản phẩm

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại.Thực hiện chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn được phân công xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

 

Bước 2

Nhận hồ sơ xử lý đơn khiếu nại

Công chức chuyên môn được giao xử lý

07 ngày

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại

 

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại

- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức.

- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124)

- Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124)

 

Bước 4

Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại.

-Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay.

- Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có).

- Quyết định giải quyết khiếu nại

- Tiến hành xác minh

 

Bước 5

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh thụ lý giải quyết

03 ngày

Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh

 

Bước 6

Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh và lịch làm việc cụ thể

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh ( Mẫu 05-NĐ124)

 

Bước 7

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Đoàn (hoặc Tổ) xác minh

12 ngày

Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại

Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương

Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày.

Bước 8

Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh nội dung khiếu nại

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

03 ngày

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại

 

Bước 9

Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh với lãnh đạo UBND cấp xã

Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng)

02 ngày

Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh.

 

Bước 10

Tổ chức đối thoại

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại

 

Bước 11

Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại;

Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh

03 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 12

Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu.

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124)

 

Bước 13

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

 

Bước 14

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 14): 30 ngày

Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản