366826

Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh

366826
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 2082/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 26/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2082/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 26/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2082/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP của Chính phủ vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BNV ngày 31/12/2016 của Bộ Nội vụ về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32/TTr-STTTT ngày 27/6/2017; của Sở Nội vụ tại Văn bản số 746/SNV-CCVC ngày 03/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và biên chế được giao hàng năm để bố trí, sử dụng, quản lý công chức thuộc phạm vi quản lý theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ CCVC, Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KGVX, NC1;
- Gửi:
+ B
n giấy: TP không nhận điện tử;
+ Điện tử: TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ VÀ HỖ TRỢ PHỤC VỤ THUỘC CƠ QUAN SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 2082/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên Vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Số người làm việc đến năm 2021

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

14

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

3

Trưởng phòng

Chuyên viên

3

4

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1

5

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1

6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

3

7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

8

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1

II

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

6

1

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

1

2

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

1

3

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

1

5

Quản lý báo chí

Chuyên viên

1

6

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

1

7

Quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

8

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

9

Thanh tra

Thanh tra viên

1

10

Pháp chế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

III

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

5

1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

3

Hành chính một cửa

Cán sự

Kiêm nhiệm

4

Quản trị công sở

Cán sự

Kiêm nhiệm

5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc tương đương

Kiêm nhiệm

6

Kế toán

KTV trung cấp

1

7

Thủ quỹ

Nhân viên

Kiêm nhiệm

8

Văn thư

Nhân viên

1

9

Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

Kiêm nhiệm

10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

Kiêm nhiệm

11

Lái xe

Nhân viên

2

12

Phục vụ

Nhân viên

1

13

Bảo vệ

Nhân viên

 

Tổng cộng

31

25

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 2082/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Vị trí việc làm

Năng lc, kỹ năng

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý (Giám đốc, Phó Giám đốc Sở, lãnh đạo phòng chuyên môn)

1. Năng lực chung

- Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước để vận dụng vào công việc chuyên môn;

- Nắm được nguyên tắc, chế độ, chính sách, quy định quản lý nhà nước về các lĩnh vực trong công việc chuyên môn;

- Khả năng chuyên nghiệp, đạo đức công vụ;

- Khả năng tham mưu phối hợp;

- Khả năng truyền đạt giao tiếp công vụ;

- Chịu được áp lực của công việc;

- Có kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác từ đủ 3 năm trở lên;

- Tuổi bnhiệm lần đầu không quá 55 tuổi đối với nam và không quá 50 tuổi đối với nữ.

2. Năng lực lãnh đạo, quản lý, điều hành

- Nắm được đường lối, chính sách chung, phương hướng chủ trương, chính sách của ngành, của đơn vị về lĩnh vực phụ trách;

- Hiểu biết về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội, an ninh, quốc phòng, công tác xây dựng Đảng, đoàn thể ở trong nước và địa phương;

- Có khả năng xây dựng, thẩm định các đề án, tổng kết thực tiễn, kinh nghiệm trong tổ chức triển khai hoạt động nghiệp vụ; nghiên cứu khoa học, soạn thảo tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ trong lĩnh vực được phân công phụ trách. Khả năng tư duy chiến lược; tham mưu phối hợp. Năng lực tổ chức; dự đoán, năng lực sáng tạo, năng lực thể hiện;

- Khả năng vận dụng kiến thức, kinh nghiệm vào thực tế quản lý.

3. Năng lực chuyên môn

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tốt nghiệp Đại học trở lên, có ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận;

- Trình độ ngoại ngữ: Có trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của BGiáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Trình độ tin học: Có trình độ đt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Trình độ QLNN: Có trình độ QLNN từ chuyên viên trở lên.

- Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên.

4. Kỹ năng: Xử lý tình huống; khả năng phân tích; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng thu thập thông tin.

1

Giám đốc, Phó Giám đốc

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Báo chí; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học quản lý, Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phn mềm, Quản lý nhà nước, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Truyền thông và mạng máy tính, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Xuất bản;

- Lý luận chính trị: Trình độ từ cao cấp hoặc cử nhân trở lên;

- Đạt tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch chuyên viên chính trở lên.

2

Trưng phòng, Phó Trưởng phòng

- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Báo chí, Xuất bản, Bưu chính, Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kinh tế, Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Luật, Quản lý nhà nước, Tài chính - ngân hàng, Truyền thông đa phương tiện, Truyền thông và mạng máy tính, Văn học.

3

Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Báo chí, Xuất bản, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính.

4

Chánh Văn phòng, Phó Chánh văn phòng

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Hệ thống thông tin quản lý, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Công nghệ thông tin, Báo chí, Xuất bản, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin.

II

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

1. Năng lực chung

- Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước để vận dụng vào công việc chuyên môn;

- Nắm được nguyên tắc, chế độ, chính sách, quy định quản lý nhà nước về các lĩnh vực trong công việc chuyên môn;

- Khả năng chuyên nghiệp, đạo đức công vụ;

- Khả năng tham mưu phối hợp;

- Khả năng truyền đạt giao tiếp công vụ;

- Chịu được áp lực của công việc.

2. Năng lực chuyên môn

- Trình độ ngoại ngữ: Có trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của BGiáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Trình độ tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Trình độ lý luận chính trị: Đạt trình độ Sơ cấp trở lên;

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tốt nghiệp Đại học trở lên, có ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận.

3. Kỹ năng: Xử lý tình huống; khả năng phân tích; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng thu thập thông tin.

1

Quản lý công nghệ thông tin

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật máy tính.

2

Quản lý viễn thông

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Quản trị kinh doanh.

3

Quản lý bưu chính

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Quản trị kinh doanh, Công nghệ truyền thông, Truyền thông đa phương tiện, Kinh doanh xuất bản phẩm.

4

Quản lý kế hoạch - tài chính

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Kinh tế, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông.

5

Quản lý báo chí

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Công nghệ truyền thông, Quản lý nhà nước.

6

Quản lý xuất bản

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Xuất bản, Kinh doanh xuất bản phẩm.

7

Quản lý thông tin đi ngoại

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Báo chí, Văn học, Truyền thông quốc tế.

8

Quản lý thông tin cơ sở

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Quan hệ công chúng, Công tác xã hội, Báo chí, Văn học, Công nghệ truyền thông.

9

Thanh tra

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Báo chí, Xuất bản, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính.

10

Pháp chế

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Luật, Khoa học quản lý, Quản lý nhà nước.

III

Nhóm Hỗ trợ, phục vụ

1. Năng lực chung

- Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước để vận dụng vào công việc chuyên môn;

- Nắm được nguyên tắc, chế độ, chính sách, quy định quản lý nhà nước về các lĩnh vực trong công việc chuyên môn;

- Khả năng chuyên nghiệp, đạo đức công vụ;

- Khả năng tham mưu phối hợp;

- Khả năng truyền đạt giao tiếp công vụ;

- Chịu được áp lực của công việc.

2. Năng lực chuyên môn

- Trình độ ngoại ngữ: Có trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của BGiáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Trình độ tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Trình độ lý luận chính trị: Đạt trình độ Sơ cấp trở lên;

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tốt nghiệp Đại học trở lên có ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận (ngoại trừ vị trí việc làm: Văn thư, Lưu trữ, Lái xe, Phục vụ, Bảo vệ, nhân viên kỹ thuật).

3. Kỹ năng: Xử lý tình huống; khả năng phân tích; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng thu thập thông tin.

1

Tchức nhân sự

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh.

2

Hành chính tổng hợp

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học Quản lý, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Hệ thống thông tin quản lý, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh.

3

Quản trị công sở

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học Quản lý, Quản trị nhân lực, Quản trvăn phòng, Hệ thống thông tin quản lý, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Công nghệ thông tin.

4

Hành chính một cửa

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học Quản lý; Quản trị văn phòng; Quản lý nhà nước; Quản trị kinh doanh; Công nghệ thông tin; Báo chí; Xuất bản; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, Truyền thông; Khoa học máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin.

5

Công nghệ thông tin

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, thuộc một trong các chuyên ngành: Khoa học máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật máy tính.

6

Kế toán

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên ngành: Kinh tế; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kiểm toán.

7

Thủ quỹ

Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên, thuộc một trong các ngành: Kinh tế, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.

8

Văn thư

Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên, ngành Lưu trữ học.

9

Lưu trữ

Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên, ngành Lưu trữ học.

10

Nhân viên kỹ thuật

Trình độ chuyên môn: Trung cp trở lên, thuộc một trong các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, cấp thoát nước, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện, điện tử; Hệ thống điện, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện tử, truyền thông.

11

Lái xe

Có Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên; Nam giới.

12

Phục vụ

Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên; Nữ giới.

13

Bảo vệ

Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên, được bồi dưỡng nghiệp vụ bảo vệ, Nam giới.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản