BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2293/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa
nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù
hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn
thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thừa nhận phòng thử nghiệm:
TUV SUD AMERICA
INC. - US0080
Địa chỉ: 1775
Old Highway 8 NW, Suite 104, New Brighton, MN 55112 USA
(đã được Viện
tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu
cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận
thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực
viễn thông và công nghệ thông tin theo
Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Phòng
thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các
quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 30/9/2017.
Điều 4. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử
nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Minh Hồng (để
b/c);
- Trung tâm Thông tin (để p/h);
- Các Tổ chức CNHQ (để t/h);
- Lưu: VT, KHCN.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lê Xuân Công
|
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA
NHẬN
(kèm
theo Quyết định số 2293/QĐ-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm
Tên: TUV SUD AMERICA INC. - US0080
Địa chỉ: 1775 Old Highway 8 NW, Suite
104, New Brighton, MN 55112 USA
Người liên lạc: Mr. Barry Quinlan
Điện thoại: +1 (978) 573-2528
Email: bquinlan@tuvam.com
2. Phạm vi được thừa nhận
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Quy định kỹ thuật
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
|
1.1
|
Thiết bị đầu cuối kết
nối mạng viễn thông công cộng qua
giao diện tương tự hai dây
|
TCVN
7189:2009
TCVN 7317:2003
|
1.2
|
Thiết bị đầu cuối kết
nối mạng viễn thông công cộng sử
dụng kênh thuê riêng
|
TCVN
7189:2009
|
1.3
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo
dài thuê bao)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
TCVN 7317:2003
|
1.4
|
Thiết bị đầu
cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
QCVN
11:2010/BTTTT
QCVN
12:2010/BTTTT
QCVN
13:2010/BTTTT
QCVN
15:2010/BTTTT
|
2.
|
Thiết bị vô tuyến
|
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN
18:2014/BTTTT
QCVN
54:2011/BTTTT
|
2.2
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho
truyền hình quảng bá
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.3
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho phát
thanh quảng bá
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.4
|
Thiết bị phát,
thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn
(tần số, thời gian)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.5
|
Thiết bị phát,
thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và
đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
QCVN
55:2011/BTTTT
|
2.6
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.7
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.8
|
Thiết bị phát thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không
(kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết
bị vệ tinh)
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.9
|
Thiết bị Rada
hàng hải, hàng không, khí tượng
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.10
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN
18:2014/BTTTT
|
2.11
|
Thiết bị cảnh
báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến
điện
|
QCVN
18:2014/BTTTT
QCVN
55:2011/BTTTT
|
2.12
|
Thiết bị nhận
dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN
18:2014/BTTTT
QCVN
55:2011/BTTTT
|
3.
|
Thiết bị công nghệ thông tin
|
|
3.1
|
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
|
TCVN
7189:2009
|
3.2
|
Máy tính xách tay (laptop and
portable Computer)
|
TCVN
7189:2009
|
3.3
|
Thiết bị trợ
giúp cá nhân (PDA)
|
TCVN
7189:2009
|
3.4
|
Thiết bị định tuyến (router)
|
TCVN
7189:2009
|
3.5
|
Thiết bị lập trung (hub)
|
TCVN
7189:2009
|
3.6
|
Thiết bị chuyển
mạch (switch)
|
TCVN
7189:2009
|
3.7
|
Thiết bị cổng (gateway)
|
TCVN
7189:2009
|
3.8
|
Thiết bị cầu (bridge)
|
TCVN
7189:2009
|
3.9
|
Thiết bị tường lửa (firewall)
|
TCVN
7189:2009
|