STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
16
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,75 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 03 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nội dung CCHC theo kế hoạch
CCHC của thành phố và có bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
1.1.3
|
Xác định rõ ràng, cụ thể các kết quả đạt được,
xác định rõ trách nhiệm triển khai cho từng phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực
thuộc
|
0,5
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Chế độ thông tin báo cáo (bao gồm báo cáo định
kỳ và báo cáo chuyên đề)
|
3
|
nt
|
|
1.2.1
|
Đảm bảo đầy đủ số lượng và đúng thời hạn báo
cáo[1] (thiếu hoặc trễ mỗi báo cáo bị trừ
0,25 điểm, tối đa bị trừ không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo
đầy đủ số liệu, nội dung và đúng theo mẫu quy định (Cứ 01 báo cáo không đảm
bảo chất lượng hoặc không theo đúng mẫu quy định thì bị trừ 0,25 điểm nhưng
tối đa không quá 01 điểm)
|
1
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2,5
|
nt
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC[2]
|
0,5
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Số lượng phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
được kiểm tra (được thể hiện trong kế hoạch kiểm tra)
|
0,5
|
|
|
Từ 70 % đơn vị trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70 % đơn vị: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.3.4
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến, giải pháp, cách làm mới đem lại hiệu
quả cho công tác cải cách hành chính của đơn vị
|
2
|
nt
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC hàng năm
|
5,5
|
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền[3]
|
0,5
|
nt
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch tuyên truyền
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.5.3
|
Nhận thức của công chức, viên chức của đơn vị về
CCHC[4]
|
4
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
|
Từ 90 điểm trở lên: 4 điểm
|
|
|
|
Từ 85 đến dưới 90 điểm: 3 điểm
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 85 điểm: 2 điểm
|
|
|
|
Dưới 80 điểm: 01 điểm
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
9
|
|
|
2.1
|
Công tác tham mưu xây dựng Chương trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
1
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
2.1.1
|
Có đăng ký Chương trình ban hành VBQPPL của UBND
thành phố
|
0,5
|
|
|
Có đăng ký: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đăng ký: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị do khách quan không có yêu
cầu tham mưu UBND thành phố ban hành VBQPPL vẫn đạt 0,5 điểm
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình ban hành VBQPPL
của UBND thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị không có đăng ký do khách quan
không có yêu cầu tham mưu UBND thành phố ban hành VBQPPL vẫn đạt 0,5 điểm
|
|
|
2.2
|
Công tác tham mưu Chương trình công tác của
UBND thành phố
|
1
|
|
2.2.1
|
Có đăng ký Chương trình công tác của UBND thành
phố
|
0,5
|
|
2.2.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình công tác của UBND
thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Quy trình tham mưu ban hành văn bản (bao gồm
VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành)
|
1
|
nt
|
|
2.3.1
|
Đảm bảo quy trình
tham mưu ban hành VBQPPL đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.3.2
|
Đảm bảo quy trình tham mưu ban hành văn bản quản
lý chỉ đạo, điều hành đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Thực hiện rà soát văn bản (bao gồm VBQPPL và
văn bản quản lý điều hành)
|
2
|
nt
|
|
2.4.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát văn bản
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02, tháng 3 của năm đánh giá: 0,5
điểm
|
|
|
|
Sau ngày 31/3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
2.4.2
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch rà soát văn bản
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
2.5
|
Đánh giá về VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo,
điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
Điều tra, khảo
sát[5]
|
|
2.5.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi
cao
|
1
|
|
2.5.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản
khác
|
1
|
|
2.6
|
Tính minh bạch của các VBQPPL, văn bản quản
lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban
hành
|
2
|
nt
|
|
2.6.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
1
|
|
2.6.2
|
Đầy đủ thông tin
|
1
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC (đưa vào Kế hoạch
của UBND thành phố hoặc đơn vị)
|
1
|
|
|
Ban hành đúng hạn: 1 điểm
|
|
|
|
Ban hành trễ hạn: 0,75 điểm
|
|
|
|
Không ban hành:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Báo cáo đúng hạn: 1 điểm
|
|
|
|
Báo cáo trễ hạn: 0,75 điểm
|
|
|
|
Không báo cáo:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công bố, công khai TTHC
|
3
|
nt
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm
|
|
|
|
Chưa đầy đủ, kịp thời: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện công bố: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
100% TTHC được niêm yết kịp thời, chính xác
tại trụ sở cơ quan và trên website của đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
100% TTHC chỉ thực hiện niêm yết kịp thời, chính
xác tại trụ sở cơ quan mà không niêm yết trên website của đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết đạt từ 80% đến dưới 100%
số TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết đạt dưới 80% số TTHC hoặc
chưa kịp thời hoặc không chính xác: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận và xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính
|
2
|
nt
|
|
3.3.1
|
Tiếp nhận phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
100% các PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
1 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% : 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
3.4
|
Mức độ hài lòng của tổ chức và công dân với
TTHC do đơn vị tham mưu UBND thành phố ban hành
|
6
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
|
Nội dung TTHC dễ hiểu, dễ thực hiện
|
3
|
|
|
Thành phần hồ sơ đơn giản, dễ chuẩn bị
|
3
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
4.1
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
Báo cáo của
đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
4.1.1
|
Tham mưu UBND thành phố thực hiện phân cấp nhiệm
vụ trong quản lý ngành (nếu có quy định phải thực hiện)
|
1
|
|
|
Có văn bản tham mưu: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
4.1.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% : 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Quy chế làm việc của đơn vị
|
3
|
nt
|
|
4.2.1
|
Có ban hành quy chế làm việc của đơn vị
|
1
|
|
4.2.2
|
Có kiểm điểm thực hiện Quy chế làm việc hàng
năm
|
1
|
|
4.2.3
|
Kết quả thực hiện Quy chế làm việc
|
1
|
|
|
Không có công chức, viên chức vi phạm quy chế:
01 điểm
|
|
|
|
Có công chức, viên chức vi phạm: 0 điểm
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC (CCVC)
|
13
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Đề án cơ cấu CCVC theo vị trí việc
làm
|
1
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
|
Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (hoặc
đã xây dựng xong gửi cấp có thẩm quyền phê duyệt): 01 điểm
|
|
|
|
Đã xây dựng đề án nhưng chưa gửi cấp có thẩm
quyền phê duyệt: 0,5 điểm
|
|
|
|
Chưa xây dựng Đề án: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng CCVC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng CCVC[6]
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định hoặc để xảy ra
khiếu nại, tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí CCVC đúng quy định của vị trí
việc làm và ngạch công chức đối với công chức, vị trí việc làm và chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức được phê duyệt
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng, bổ nhiệm, khen
thưởng và các chế độ chính sách đối với CCVC của đơn vị
|
1
|
nt
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ, kịp thời: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng hoặc để xảy ra khiếu nại,
tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
3
|
nt
|
|
5.4.1
|
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC hàng
năm (ban hành riêng hoặc được lồng ghép)
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 02 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC
của đơn vị
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
5.4.3
|
Tỷ lệ CCVC trong
tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp của đơn vị được đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn nghiệp vụ hàng năm
|
1
|
|
|
Từ 60% trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 40% đến dưới 50%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
5.5
|
Đổi mới công tác quản lý CCVC
|
4
|
nt
|
|
5.5.1
|
Kết quả đánh giá CCVC hàng năm
|
1
|
|
|
100% CCVC
được đánh giá "Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC được đánh giá "Hoàn thành
tốt nhiệm vụ": 0 điểm
|
|
|
5.5.2
|
Có thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào
các chức danh lãnh đạo phòng ban chuyên môn trực thuộc (có thực hiện: 01
điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.3
|
Có giải pháp để nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp
vụ, kỹ năng làm việc và tính chuyên nghiệp cho CBCCVC (có giải pháp: 01
điểm/ không có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.4
|
Có giải pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành
cử đi đào tạo, bồi dưỡng của CCVC trong đơn vị (có giải pháp: 01 điểm/ không
có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5
|
Thực hiện cập nhật kịp thời và đầy đủ thông
tin về CCVC của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trên phần mềm Quản lý Cán bộ,
công chức, viên chức[7]
|
2
|
|
|
Tốt
|
2
|
|
|
Khá
|
1
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
|
4
|
nt
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc triển khai
thực hiện
|
1
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.1.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CBCCVC
|
2
|
|
|
Tiết kiệm tăng thu nhập cho CBCCVC (có tiết
kiệm: 1 điểm/ Không có: 0 điểm)
|
|
|
|
Giải pháp nâng cao thu nhập (có giải pháp: 01
điểm/Không có: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Nghị
định số 115/2005/NĐ-CP
|
4
|
nt
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc triển khai thực
hiện
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CCVC
|
2
|
|
|
Tiết kiệm tăng thu nhập cho CCVC (Có tiết kiệm:
01 điểm/Không có: 0 điểm)
|
|
|
|
Giải pháp nâng cao thu nhập (Có giải pháp: 01điểm/Không
có: 0 điểm)
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
18
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) tại cơ
quan
|
6,5
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm[8]
|
0,5
|
|
|
Trong quý IV của năm trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 01 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
0,5
|
|
|
Từ 90% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 90%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Tình hình sử dụng hệ thống họp và giao tiếp trực
tuyến
|
0,5
|
|
|
Trên 90% CCVC sử dụng thường xuyên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 90% CCVC: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% CCVC: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Tình hình sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
Văn bản đến, đi được luân chuyển đến tất cả
các lãnh đạo đơn vị, phòng ban, CCVC có liên quan; sử dụng trên 80% các chức năng
hiện có của phần mềm: 1 điểm
|
|
|
|
Văn bản đến, đi được luân chuyển chưa đầy đủ
đến các lãnh đạo đơn vị, phòng ban, CCVC có liên quan hoặc chỉ sử dụng từ 50%
đến dưới 80% các chức năng hiện có của phần mềm: 0,5 điểm
|
|
|
|
Chưa sử dụng hoặc sử dụng rất hạn chế: 0 điểm
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố
để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ gửi file điện tử của đơn vị đến các đơn vị
khác khi phát hành văn bản
|
1
|
|
|
Từ 50% trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 30%: 0 điểm
|
|
|
7.1.7
|
Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành
phố
|
1
|
|
|
Trên 60% tổng số văn bản được ban hành của đơn
vị được ký số: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 40% đến 60%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
7.1.8
|
Ban hành các quy chế: Quy chế An toàn thông tin,
các Quy chế về ứng dụng CNTT[9]
|
1
|
|
|
Có ban hành đầy đủ các Quy chế : 01 điểm
|
|
|
|
Có ban hành nhưng không đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng CNTT phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
7
|
nt
|
|
7.2.1
|
Số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến của
đơn vị được cung cấp ở mức độ 3, mức độ 4
|
3
|
|
|
Trên 30% tổng số TTHC: 03 điểm
|
|
|
Từ 25% đến 30% tổng số TTHC: 2,5 điểm
|
|
|
Từ 20% đến dưới 25% tổng số TTHC: 02 điểm
|
|
|
Từ 15% đến dưới 20% tổng số TTHC: 1,5 điểm
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15% tổng số TTHC: 1,0 điểm
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10% tổng số TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
Không có TTHC mức độ 3: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị có từ 05 TTHC trở xuống, nếu
không có TTHC mức độ 3, 4 được 1,5 điểm
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ số lượng hồ sơ xử lý trên phần mềm một cửa
điện tử so với số lượng thực tế tiếp nhận, xử lý
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ cập nhật thông tin trên Trang tin điện tử
hàng tuần
|
2
|
|
|
Trung bình trên 4 tin, bài/tuần: 02 điểm
|
|
|
|
Trung bình từ 2 - 3 tin,bài/tuần: 01 điểm
|
|
|
|
Ít hơn 2 tin, bài/tuần: 0 điểm
|
|
|
7.2.4
|
Mức độ cung cấp thông tin theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang
thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
|
1
|
|
|
Đạt trên 90% nội dung theo Nghị định 43 và được
cập nhật thông tin: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến 90%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của quản lý hành
chính nhà nước
|
4,5
|
nt
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo quy trình ISO
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC và có Quy trình nội bộ: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt 100% TTHC, không có Quy trình nội bộ: 0,75
điểm
|
|
|
|
Đạt 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị không có TTHC thì đạt 01 điểm.
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ
|
1
|
|
|
Có thực hiện đúng thời gian quy định và đánh
giá đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 01 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá đủ các phòng ban trực thuộc: 0,75 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá không đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có TTHC thực hiện ISO
|
1
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc áp dụng 100% TTHC: 01
điểm
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc áp dụng ISO nhưng chưa
áp dụng hết 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Còn đơn vị trực thuộc chưa áp dụng ISO: 0,25
điểm
|
|
|
|
Không có đơn vị trực thuộc nào áp dụng ISO:
0 điểm
|
|
|
7.3.4
|
Tích hợp các thủ tục hành chính thực hiện ISO trên
phần mềm một cửa điện tử
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt 80 đến dưới 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
7.3.5
|
Sử dụng Phiếu luân chuyển hồ sơ ISO trực tiếp trên
Phần mềm một cửa điện tử (không còn sử dụng phiếu giấy)
|
0,5
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
16
|
|
|
8.1
|
Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
7
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra
của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết theo cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
8.1.2
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt yêu cầu theo
quy định của Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
8.1.3
|
Thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ đối với công chức
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
1
|
|
8.1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và trước hẹn
|
4
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 20% hồ
sơ trở lên được giải quyết trước hẹn: 04 điểm
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 10% đến
dưới 20% hồ sơ được giải quyết trước hẹn: 03 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 95% hồ sơ: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số
02/2009/CT-UBND
|
2
|
nt
|
|
|
Không có CCVC vi phạm: 02 điểm
|
|
|
|
|
Có vi phạm hoặc có phản ánh kiến nghị của tổ
chức, công dân đối với CCVC của cơ quan đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số
01/2012/CT-UBND
|
2
|
nt
|
|
|
Không có CCVC vi phạm: 02 điểm
|
|
|
|
|
Có vi phạm hoặc có phản ánh kiến nghị của tổ
chức, công dân đối với CCVC của đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả đánh giá của người dân đối với chất
lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân của đơn vị
|
1
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của CCVC
|
1
|
|
8.4.3
|
Tinh thần trách nhiệm của CCVC
|
1
|
|
8.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn của
CCVC
|
1
|
|
8.4.5
|
Chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|