ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2375/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
tại Tờ trình số 692/TTr-BQLKCN ngày 12 tháng 12 năm 2017 và ý kiến của Văn
phòng UBND tỉnh tại Công văn số 4321/VPUB-KSTTHC ngày 11 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 2804/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc
công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh:
- VPUB: LĐ, TT TH-CB;
- Lưu; VT, KSTTHC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHẦN I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2375/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|