ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2407/QĐ-UBND
|
Cần Thơ,
ngày 21 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được
ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 13 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Tư pháp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Tâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
XI. Lĩnh vực Tư pháp
|
24
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
25
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
26
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
27
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
28
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
29
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
30
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
31
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
32
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
33
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
34
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
XI. Lĩnh vực Tư pháp
|
13
|
T-CTH-251013-TT
|
Cấp bản sao từ Sổ gốc
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
XI. Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
T-CTH-281997-TT
|
Chứng thực Hợp đồng,
giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
2
|
T-CTH-250983-TT
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đối với di sản là động
sản
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
3
|
T-CTH-281999-TT
|
Chứng thực Hợp đồng về
nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
4
|
T-CTH-282032-TT
|
Chứng thực Hợp đồng ủy
quyền
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
5
|
T-CTH-282033-TT
|
Chứng thực Giấy ủy
quyền
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
6
|
T-CTH-281999-TT
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
7
|
T-CTH-251003-TT
|
Chứng thực chữ ký của
người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
8
|
T-CTH-282002-TT
|
Chứng thực chữ ký (hoặc chứng thực điểm chỉ) trong các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ văn bản song ngữ và trong các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
9
|
T-CTH-251005-TT
|
Chứng thực hợp đồng
cho thuê nhà ở (đô thị)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
17
|
T-CTH-282011-TT
|
Chứng thực hợp đồng
thế chấp nhà ở (đô thị)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
18
|
T-CTH-250975-TT
|
Chứng thực hợp đồng
tặng cho nhà ở (đô thị)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
19
|
T-CTH-250978-TT
|
Chứng thực hợp đồng
mua bán nhà ở (đô thị)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
20
|
T-CTH-282016-TT
|
Chứng thực hợp đồng
cho thuê nhà ở (đô thị)
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|