ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2499/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở MỘT SỐ LÔ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04
tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục
thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ
sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới;
Căn cứ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 361/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày
11 tháng 10 năm 2016 kèm Báo cáo thẩm định số 2767/BC-HĐTĐGĐ ngày 10 tháng 10
năm 2016 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể
để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại tại 5 xã (Phong Hiền, Phong Hải,
Điền Hải, Điền Lộc, Điền Môn) thuộc huyện Phong Điền như sau:
1. Đơn giá: Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo
quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo Quyết định
phê duyệt quy hoạch của UBND tỉnh số 2266/QĐ-UBND ngày
28/10/2015; các Quyết định của UBND huyện Phong Điền: Số 1925/QĐ-UBND ngày
16/7/2012, số 6125/QĐ-UBND ngày 04/12/2013, số 1798/QĐ-UBND ngày 28/5/2014, số
4229/QĐ-UBND ngày 28/7/2015, số 2863/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 và Công văn số 314a/TB-HTXT ngày 20/9/2016 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện Phong Điền.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết
định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phong Điền quyết định giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ
chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại khoản 1 Điều
118, Điều 119 Luật đất đai năm 2013 và Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Phong
Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 2499/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Số lô
|
Số tờ bản đồ
|
Vị
trí/ Khu vực
|
Giá
đất theo QĐ số 75,37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2016 (đồng/m2)
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
I. Xã Phong Hiền (51 lô)
|
|
|
|
Khu H
|
|
|
|
|
1
|
H1
|
22
|
Khu
vực 3 (2 mặt đường)
|
70.000
|
750.000
|
2
|
H6
|
22
|
3
|
H7
|
22
|
4
|
H12
|
22
|
5
|
H2
|
22
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
650.000
|
6
|
H3
|
22
|
7
|
H4
|
22
|
8
|
H5
|
22
|
9
|
H8
|
22
|
10
|
H9
|
22
|
11
|
H10
|
22
|
12
|
H11
|
22
|
Khu G
|
|
|
|
|
13
|
G1
|
22
|
Khu
vực 3
(2 mặt đường)
|
70.000
|
750.000
|
14
|
G6
|
22
|
15
|
G7
|
22
|
16
|
G12
|
22
|
17
|
G2
|
22
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
650.000
|
18
|
G3
|
22
|
19
|
G4
|
22
|
20
|
G5
|
22
|
21
|
G8
|
22
|
22
|
G9
|
22
|
23
|
G10
|
22
|
24
|
G11
|
22
|
Khu E
|
|
|
|
|
25
|
E19
|
22
|
Khu
vực 3
(2 mặt
đường)
|
70.000
|
750.000
|
26
|
E22
|
22
|
27
|
E5
|
22
|
Khu vực
3
|
70.000
|
650.000
|
28
|
E6
|
22
|
29
|
E7
|
22
|
30
|
E8
|
22
|
31
|
E9
|
22
|
32
|
E10
|
22
|
33
|
E11
|
22
|
34
|
E12
|
22
|
35
|
E13
|
22
|
36
|
E14
|
22
|
37
|
E15
|
22
|
38
|
E16
|
22
|
39
|
E17
|
22
|
40
|
E18
|
22
|
41
|
E20
|
22
|
42
|
E21
|
22
|
Khu F
|
|
|
|
|
43
|
F10
|
22
|
Khu
vực 3
(2 mặt đường)
|
70.000
|
750.000
|
44
|
F18
|
22
|
45
|
F11
|
22
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
650.000
|
46
|
F12
|
22
|
47
|
F13
|
22
|
48
|
F14
|
22
|
49
|
F15
|
22
|
50
|
F16
|
22
|
51
|
F17
|
22
|
II. Xã Phong Hải (03 lô)
|
|
|
|
52
|
125
|
11
|
Vị
trí 1 tỉnh lộ 22 từ bắc tuyến đường Phong
Hải- Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu
|
176.000
|
200.000
|
53
|
126
|
11
|
54
|
127
|
11
|
240.000
|
III. Xã Điền Hải (03 lô)
|
|
|
|
1. Khu dân cư xen ghép thôn 2, xã Điền Hải
|
|
|
55
|
309
|
17
|
Vị
trí 1 Tuyến đường Phong Hải-Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ
49B đến hết chợ mới xã Điền Hải.
|
300.000
|
1.000.000
|
56
|
310
|
17
|
2. Khu dân cư xen ghép thôn 6, xã Điền Hải
|
|
|
57
|
147
|
31
|
Vị
trí 1 đường Quốc lộ 49B
|
300.000
|
500.000
|
IV. Xã Điền Lộc (44 lô)
|
|
|
|
1. Khu dân cư xen ghép thôn Nhì Đông, xã Điền Lộc
|
|
|
58
|
438
|
19
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
120.000
|
160.000
|
59
|
439
|
19
|
60
|
440
|
19
|
61
|
441
|
19
|
62
|
442
|
19
|
63
|
443
|
19
|
2. Khu dân cư xen ghép thôn Nhất Đông, xã Điền Lộc
|
|
|
64
|
346
|
21
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
120.000
|
150.000
|
65
|
371
|
22
|
66
|
372
|
22
|
67
|
373
|
22
|
68
|
374
|
22
|
69
|
375
|
22
|
70
|
376
|
22
|
3. Khu dân cư Trung tâm xã Điền Lộc
|
|
|
71
|
A01
|
|
Vị trí
1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc) (2 mặt
đường QH 36m và 13,5m)
|
375.000
|
1.300.000
|
72
|
A02
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc)
|
375.000
|
1.100.000
|
73
|
A03
|
|
74
|
A04
|
|
75
|
A05
|
|
76
|
A06
|
|
77
|
A07
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc)
|
375.000
|
1.000.000
|
78
|
A08
|
|
79
|
A09
|
|
80
|
A10
|
|
81
|
A11
|
|
82
|
A12
|
|
83
|
A13
|
|
84
|
A14
|
|
85
|
A15
|
|
86
|
A16
|
|
87
|
A17
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc
đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc) (2 mặt đường QH 36m và 13,5m)
|
375.000
|
1.100.000
|
88
|
B01
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang
liệt sỹ xã Điền Lộc) (2 mặt đường QH 36m và 13,5m)
|
375.000
|
1.100.000
|
89
|
B02
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc)
|
375.000
|
1.000.000
|
90
|
B03
|
|
91
|
B04
|
|
92
|
B05
|
|
93
|
B06
|
|
94
|
B07
|
|
95
|
B08
|
|
96
|
B09
|
|
Vị
trí 1 Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc)
|
900.000
|
97
|
B10
|
|
98
|
B11
|
|
99
|
B12
|
|
100
|
B13
|
|
101
|
B14
|
|
V. Xã Điền Môn (19 lô)
|
|
|
1. Khu dân cư xen ghép thôn 1 Vĩnh
Xương
|
|
|
102
|
294
|
11
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
120.000
|
150.000
|
103
|
295
|
11
|
104
|
296
|
11
|
105
|
297
|
11
|
106
|
298
|
11
|
107
|
299
|
11
|
108
|
300
|
11
|
109
|
301
|
11
|
110
|
302
|
11
|
111
|
303
|
11
|
112
|
142
|
12
|
113
|
143
|
12
|
114
|
144
|
12
|
115
|
145
|
12
|
2. Khu dân cư xen ghép thôn 2
Vĩnh Xương
|
|
|
116
|
140
|
12
|
Khu
vực 3
|
70.000
|
100.000
|
117
|
141
|
12
|
118
|
236
|
20
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
120.000
|
150.000
|
119
|
237
|
20
|
120
|
238
|
20
|