STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Khu
vực Đồng bằng
|
Khu
vực Miền núi
|
I
|
Bảng
giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
69
|
68
|
|
Đất lúa màu
|
65
|
64
|
|
Đất 2 lúa
|
63
|
62
|
|
Đất 1 lúa
|
61
|
60
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
|
|
(Đất vườn) trong
KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác
|
100
|
90
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài KDC
|
52
|
51
|
|
(Đất ao) trong KDC
nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác
|
100
|
90
|
|
II
|
Bảng
giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp
|
|
|
|
1
|
Các
phường thuộc TX. Tam Điệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất màu
|
|
60
|
|
Đất lúa màu
|
|
56
|
|
Đất 2 lúa
|
|
55
|
|
Đất 1 lúa
|
|
53
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong
khu dân, cùng thửa với đất ở
|
|
78
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
2
|
Các
xã thuộc thị xã Tam Điệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
III
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Hoa Lư
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thiên Tôn
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
63
|
|
|
Đất lúa màu
|
59
|
|
|
Đất 2 lúa
|
58
|
|
|
Đất 1 lúa
|
56
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
2
|
Các xã thuộc huyện Hoa Lư
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
55
|
53
|
|
Đất lúa màu
|
52
|
50
|
|
Đất 2 lúa
|
50
|
49
|
|
Đất 1 lúa
|
49
|
48
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
40
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
IV
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Me
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
27
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Gia Viễn
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
47
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
V
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Nho Quan
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Nho Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
|
60
|
|
Đất lúa màu
|
|
56
|
|
Đất 2 lúa
|
|
55
|
|
Đất 1 lúa
|
|
53
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
60
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
90
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
50
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
90
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Nho Quan
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất màu
|
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
|
42
|
|
Đất màu đồi
|
|
44
|
|
2.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
70
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
69
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
VI
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Ninh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
53
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
54
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
100
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
100
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Yên Khánh
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
55
|
|
|
Đất lúa màu
|
52
|
|
|
Đất 2 lúa
|
50
|
|
|
Đất 1 lúa
|
49
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
45
|
|
|
(Đất
vườn) trong khu dân cư, cùng thửa
với đất ở
|
90
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
VII
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Yên
Mô
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
70
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất
ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở
|
69
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc
huyện Yên Mô
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
47
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
69
|
58
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
68
|
56
|
|
2.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
27
|
|
VIII
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Kim Sơn
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa, cói
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất
ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Kim Sơn
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
|
|
Đất 2 lúa, cói
|
47
|
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
80
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
80
|
|
|
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Ranh
giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư
|
Cầu
Lim
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc
phường Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Đào Duy Từ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đào Duy Từ
|
Ngã Tư Xuân Thành
|
15.000
|
9.000
|
7.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Ngã tư Xuân Thành
|
Cầu Lim
|
18.000
|
10.800
|
9.000
|
|
2
|
Đường
30 tháng 6
|
Cầu
Lim
|
Hết
đất thành phố
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hồ
lâm sản
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Hồ lâm sản
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Phan Chu Trinh
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
Cầu Vòm
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 6
|
Cầu Vòm
|
Công ty CP Dầu khí
Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 7
|
Công ty CP Dầu khí
Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)
|
Hết
đất thành phố
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
3
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Vạn Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Tràng
An
|
16.000
|
9.600
|
8.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tràng
An
|
Đường
Trịnh Tú
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Vạn Hạnh
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
4
|
Đường
Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
Đường Trịnh Tú
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường N1
khu đô thị Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
5
|
Đường
Vạn Hạnh
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đường
ĐT477
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết
TT cai nghiện
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết
TT cai nghiện
|
Cống vòm
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Nhà ông Thiều
|
Đường ĐT477
|
1.100
|
660
|
550
|
|
6
|
Đường
Lưu Cơ
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
Đường
Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Đền Bình Yên
|
Đường Phạm Hùng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
7
|
Đường
Trịnh Tú
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
0
|
0
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Phạm Hùng
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Bặc
|
Lê
Thánh Tông (Kênh đô
Thiên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Lê Thánh Tông (Kênh
đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết công ty xăng dầu
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết công ty xăng dầu
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Phạm Hùng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
9
|
Đường
Đinh Điền
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Ngõ 99 đường
Đinh Điền
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 99 đường Đinh
Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Miếu Từ Bi
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 4
|
Miếu Từ Bi
|
Đường Phạm Hùng (Hết
khu trung tâm Quảng trường)
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
10
|
Đường
Đinh Tất Miễn
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
11
|
Đường
Tràng An
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
12
|
Đường
Đào Duy Từ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
13
|
Đường
Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố)
|
Đất
Ninh Mỹ - Hoa Lư
|
Nút
giao thông N18 (khu Phúc Trì)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đất Ninh Mỹ - Hoa
Lư
|
Đường Vạn Hạnh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Tràng
An
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tràng
An
|
Đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 6
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Nút giao thông N18
(khu Phúc Trì)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
14
|
Đường
Lương Văn Thăng
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đầu
cầu Non Nước mới
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã tư Đinh Tiên
Hoàng
|
15.000
|
9.000
|
7.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư Đinh Tiên
Hoàng
|
Đầu cầu Non Nước mới
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
15
|
Đường
Xuân Thành
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Ninh Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường
Thành Công
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Thành Công
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
Bưu điện
Kỳ Vỹ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Bưu điện Kỳ Vỹ
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
(đầu đường trục xã)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 6
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
(đầu đường trục xã)
|
Cầu Ninh Xuân
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
16
|
Đường
Tây Thành
|
Đường
Xuân Thành
|
Đường
30/6
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết
khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết khu dân cư mới
phố Phúc Chỉnh
|
Đường 30/6
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
17
|
Đường Thành
Công
|
Đường
Đinh Điền
|
Đường
Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Tràng
An
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 95 đường Thành
Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ)
|
Đường Xuân Thành
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
18
|
Đường
Đông Phương Hồng
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Đinh Điền
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đào Duy Từ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Đinh Điền
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
19
|
Đường
Phạm Văn Nghị
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
20
|
Đường
Chiến Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
21
|
Đường
Cát Linh
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 28 đường Cát
Linh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 28 đường Cát
Linh (Công an phường Tân Thành cũ)
|
Ngõ 60 đường Cát
Linh
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
22
|
Đường
Nguyễn Văn Giản
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
23
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy (Nhà văn
hóa Nhật Tân cũ)
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
24
|
Đường
Cù Chính Lan
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường
Lương Văn Tụy
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
25
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Cầu Vân Giang
|
19.000
|
11.400
|
9.500
|
|
26
|
Đường
Lương Văn Tụy
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Đường Tây Thành
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê
Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
27
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cổng
Cty cấp nước Ninh Bình
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
28
|
Đường
Dương Vân Nga
|
Ngã
tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân
Giang)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã tư Lê Hồng
Phong (Cầu Vân Giang)
|
Chợ Rồng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Chợ Rồng
|
Đường Trần Phú
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
29
|
Đường
Phạm Hồng Thái
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Phố
11
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Đường Vân Giang
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vân Giang
|
Phố 11
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
30
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vân Giang
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
31
|
Đường
Nam Thành
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tiến Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tiến Thành
|
Đường Long Thành
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Long Thành
|
Đường Lê
Thái Tổ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
32
|
Đường
Phúc Thành
|
Trương
Hán Siêu
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Tây Thành
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
33
|
Trương Hán
Siêu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
34
|
Đường
Vân Giang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong (NH Nông nghiệp)
|
23.000
|
13.800
|
11.500
|
|
35
|
Đường
Kim Đồng
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
36
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Dương Vân Nga
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
37
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo
(cột bưu điện)
|
Đường
Trương Hán Siêu
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
38
|
Đường
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường
30/6
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Hết bệnh viện Sản
nhi Tỉnh
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết bệnh viện Sản
nhi Tỉnh
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Lê Thánh Tông (kênh
Đô Thiên)
|
Đường Nguyễn Hữu An
(đường vào UB xã Ninh Tiến)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Nguyễn Hữu
An
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
39
|
Đường
Nguyễn Hữu An (đường vào UB
xã Ninh Tiến)
|
Đường
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nhà
ông Sâm
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết trạm xá xã Ninh
Tiến
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết trạm xá xã Ninh
Tiến
|
Cổng trường cấp 2
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng
trường cấp 2
|
Nhà ông Sâm
|
1.100
|
660
|
550
|
|
40
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Đường
Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ (cầu
Lim)
|
Cầu Vân Giang
|
19.000
|
11.400
|
9.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Vân Giang (cầu
xi măng cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu
Non nước cũ)
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
41
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Ngã
tư cầu Lim
|
Ngã
3 cầu Vũng Trắm
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Rạp chiếu phim
|
14.000
|
8.400
|
7.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Rạp chiếu phim
|
Đường Cống
Lọng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Cống Lọng
|
Hết
đất phường Nam Bình
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết đất phường Nam
Bình
|
Phía Bắc Cầu vượt
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Phía Nam Cầu
vượt
|
Ngã 3 cầu
Vũng Trắm
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
42
|
Đường
Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
43
|
Đường
Hoàng Diệu
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Cổng
Cty Xếp dỡ đường
thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Cổng CTy Xếp
dỡ đường thủy nội địa
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng
CTy Xếp dỡ
đường thủy nội địa
|
Cổng Xí Nghiệp 71
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
44
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
45
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Ngã ba Lê Đại Hành
(Đối diện Bảo tàng NB)
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
46
|
Đường
Trương Định
|
Đường
Hoàng Diệu
|
Ngõ
306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 186 đường Ngô
Gia Tự
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 186 đường Ngô
Gia Tự
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
47
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Bắc Liêu
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Bắc Liêu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Hai Bà Trưng
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Bắc Cầu Vượt
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Nam Cầu Vượt
|
Cầu Vũng Trắm
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
48
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
49
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã
tư cầu Lim
|
Hết
địa phận xã Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hết SN 175 đường
Nguyễn Công Trứ
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
SN 177 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Giao với đường Lý
Nhân Tông
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Vũ
Duy Thanh
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Hết chợ Bợi
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Hết chợ Bợi
|
Hết địa phận thành
phố NB
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
50
|
Đường
Nguyễn Tử Mẫn
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
51
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
52
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
53
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
54
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
55
|
Đường
Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
56
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
Đường Hùng Vương
|
Rạp chiếu phim
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
57
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
58
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Đường
30/6
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh
Tông (Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
59
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
60
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Nhà
ông Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường sắt phố Phong
Đoài
|
Cầu anh Trỗi
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu anh Trỗi
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
61
|
Đường
Lý Nhân Tông
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường
Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Giáp trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
6.600
|
3.960
|
3.300
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Giáp trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
Cầu Anh Trỗi
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Cầu Anh Trỗi
|
Đường T21
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 4
|
Đường T21
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
Đoạn phía phường
Thanh Bình
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết đường
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn phía phường Bích
Đào
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
62
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đê
sông Đáy
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
Đê sông Đáy
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
63
|
Đường
Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
64
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (T19)
|
Đường Lý Nhân Tông
(Tuyến 16)
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
65
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Đường
30 tháng 6
|
Cảng
Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30 tháng 6
|
Hết
đất Ninh Phong
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết đất Ninh Phong
|
Cảng Ninh Phúc
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
66
|
Đường
Du lịch Tam Cốc Bích Động
|
Cầu Vòm
|
Hết
đất Thành phố
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
67
|
Đường
Lê Thánh Tông (kênh Đô
Thiên)
|
Ranh
giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành
|
Hết
khu dân cư phía Đông
đường trục xã Ninh Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc
khu đô thị Xuân Thành
|
Đường Nguyễn
Bặc kéo dài
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
|
|
|
|
|
phía Tây đường Lê
Thánh Tông
|
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
phía Đông
đường Lê Thánh Tông
|
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết
khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
68
|
Đường
Phạm Thận Duật
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
UBND phường cũ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
UBND phường cũ
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
69
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Đường
Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường
Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Trường MN Ninh Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Trường MN Ninh Sơn
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
70
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Trịnh Tú
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
71
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường ĐT
477)
|
Đường vào khu du lịch
Tam cốc - Bích Động
|
Hết đất
Thành phố
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ
sung
|
72
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Tên đường
cũ 20,5m)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 3 (Hiện trạng
đường 3m)
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|