ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2627/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại tờ trình số 2639/TTr-SYT ngày 24 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 25 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và 26 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- BP tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định 2627/QĐ-UBND ngày 15
tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế
|
3
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
4
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
20
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
22
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bi bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
T-VTB-288811-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
T-VTB-288812-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
T-VTB-288813-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
T-VTB-288814-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
5
|
T-VTB-288818-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
T-VTB-288821-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
T-VTB-288822-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
T-VTB-288823-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
9
|
T-VTB-288824-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
T-VTB-288825-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
T-VTB-288826-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
12
|
T-VTB-288827-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
|
13
|
T-VTB-288828-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
14
|
T-VTB-288829-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
|
|
15
|
T-VTB-288810-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
16
|
T-VTB-288815-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
17
|
T-VTB-288816-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
18
|
T-VTB-288817-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
19
|
T-VTB-288819-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
T-VTB-288820-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động)
|
|
21
|
T-VTB-288830-TT
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
22
|
T-VTB-289309-TT
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
23
|
T-VTB-289310-TT
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
24
|
T-VTB-289311
-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
|
25
|
T-VTB-289312-TT
|
Đề nghị
thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
T-VTB-288893-TT
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|