ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2017/QĐ-UBND
|
Hậu Giang,
ngày 11 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG
CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, HỘI ĐỒNG THẨM
ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ TỔ GIÚP VIỆC CỦA CÁC HỘI ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá
đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của hội
đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá
đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh (gọi tắt là Hội đồng) và Tổ giúp việc
của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh (gọi
tắt là Tổ giúp việc).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Hội đồng
thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
2. Tổ giúp
việc của Hội đồng.
Điều 3. Nội
dung chi và mức chi
1. Nội dung chi
a) Chi bồi
dưỡng hội họp cho Hội đồng và Tổ giúp việc;
b) Chi viết
báo cáo kết quả thẩm định (nếu có);
c) Chi in ấn,
photo tài liệu và văn phòng phẩm;
d) Chi xăng
xe, thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa;
đ) Các khoản
chi khác có liên quan trực tiếp đến việc tổ chức thẩm định dự thảo bảng giá đất
và phương án giá đất.
2. Mức chi
a) Chi bồi dưỡng hội họp cho Hội đồng và Tổ giúp việc
- Chủ tịch
hoặc Phó chủ tịch Hội đồng (được ủy quyền) chủ trì: 150.000 đồng/người/buổi.
- Phó Chủ tịch
Hội đồng: 120.000 đồng/người/buổi.
- Thành viên
Hội đồng; thành viên được mời tham dự: 100.000 đồng/người/buổi.
- Thư ký Hội
đồng: 100.000 đồng/người/buổi.
- Thành viên
Tổ giúp việc: 70.000 đồng/người/buổi.
b) Chi viết
báo cáo thẩm định kết quả (nếu có): 300.000 đồng/báo cáo.
c) Chi in ấn,
photo tài liệu và văn phòng phẩm: Theo thực tế phát sinh, từng nội dung chi căn
cứ vào hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp.
d) Chi xăng
xe, thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa: Theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp
lệ theo quy định.
đ) Các khoản
chi khác: Chi thuê mướn tổ chức có chức năng thẩm định giá; chi phụ cấp làm
thêm giờ; chi công tác phí, chi phí đi lại; chế độ hội họp; chi mua sắm tài
sản, phương tiện phục vụ cho Hội đồng và các chi phí khác có liên quan: Theo
thực tế phát sinh và chi theo chế độ quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 10 năm 2017. Các quy định về
nội dung chi, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng
thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trái với Quyết định này đều
hết hiệu lực thi hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính,
Sở Tài nguyên và Môi Trường, Kho bạc Nhà nước Hậu
Giang và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- VP. Chính
phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục
Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- UBMTTQVN và các
Đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở, ban ,ngành tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|