401672

Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

401672
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 2780/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 26/11/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2780/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 26/11/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2780/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 07 lĩnh vực hoạt động với 52 TTHC; cụ thể như sau:

1. Hoạt động xây dựng (22 TTHC)

2. Quy hoạch xây dựng (08 TTHC)

3. Phát triển đô thị (04 TTHC)

4. Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)

5. Nhà ở (11 TTHC)

6. Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)

7. Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

- Cập nhật các TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

- Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

- Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ tất cả các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành trước đây.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Sở Xây dựng (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2780 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

Hoạt động xây dựng (22 TTHC)

1. 

Cấp giấy phép xây dựng mới

07 ngày làm việc. (Riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

100.000 đ/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

- Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017

- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009

2. 

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

3. 

Cấp giấy phép di dời công trình

4. 

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

5. 

Gia hạn giấy phép xây dựng

05 ngày làm việc

6. 

Cấp lại giấy phép xây dựng

7. 

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

1.000.000 đồng/chứng chỉ

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018

8. 

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

10 ngày làm việc

500.000 đồng/chứng chỉ

9. 

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

500.000 đồng/chứng chỉ

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018

10. 

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

25 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

11. 

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

300.000 đồng/chứng chỉ

12. 

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

300.000 đồng/chứng chỉ

13. 

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

20 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

14. 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

20 ngày làm việc

300.000 đồng/chứng chỉ

15. 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

10 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

16. 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018

17. 

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

2.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/

- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

18. 

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

2.000.000 đồng/Giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

19. 

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

20 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

20. 

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

21. 

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

- Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh:

+ Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

22. 

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012

- Thông tư 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017

II

Quy hoạch xây dựng (08 TTHC)

23. 

Cấp giấy phép quy hoạch

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

2.000.000 đ/
giấy phép

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010

- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

24. 

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng

20 ngày làm việc

Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

25. 

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

26. 

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

27. 

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng

30 ngày làm việc

(trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh: 07 ngày)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

28. 

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

29. 

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

30. 

Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng

20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016

- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

III

Phát triển đô thị (04 TTHC)

31. 

Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012

- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013

32. 

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc;

- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc;

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BXD-BNV ngày 21/11/2013

- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013

33. 

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BXD-BNV ngày 21/11/2013

- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013

34. 

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

37 ngày làm việc

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009

- Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013

IV

Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)

35. 

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

200.000 đ/chứng chỉ

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015

- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015

36. 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

37. 

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

30 ngày làm việc

(trong đó: Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày)

Không có

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015

- Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015

V

Nhà ở (11 TTHC)

38. 

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015

- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016

39. 

Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

32 ngày làm việc

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

40. 

Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

32 ngày làm việc

41. 

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

30 ngày làm việc

42. 

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

43. 

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015

44. 

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày làm việc

(trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày)

Không có

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

45. 

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

46. 

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày làm việc

47. 

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD

15 ngày làm việc

Tạm thời chưa thu lệ phí

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016

48. 

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD

15 ngày làm việc

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016

VI

Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)

49. 

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/20112

- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014

50. 

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

10 ngày làm việc

51. 

Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động

30 ngày làm việc

VII

Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)

52. 

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không có

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015

- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản