VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
|
9
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
|
10
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
12
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với
pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa
sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
|
14
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
|
18
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
19
|
Thủ tục đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
20
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
22
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
|
23
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
26
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
27
|
Đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất
|
|
28
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (8)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể Lao động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (15)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
|
2
|
Chấp thuận, gia hạn, cấp
phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường bộ đang khai thác
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
|
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
6
|
Đăng ký phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
12
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
13
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
4
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
|
16
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
17
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
18
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (14)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
2
|
Công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn
hóa” và tương đương
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
7
|
Công nhận lại “Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
II
|
Lĩnh vực thư viện
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
III
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
11
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|