427169

Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện nhóm thủ tục hành chính trong công tác thẩm định và cấp phép xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương

427169
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện nhóm thủ tục hành chính trong công tác thẩm định và cấp phép xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 2883/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 04/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2883/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 04/10/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2883/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 04 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH VÀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn c Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính ph về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngn thời gian cp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan;

Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 25 tháng 08 năm 2018 về một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tháo gỡ khó khăn, vướng mắc v cơ chế, chính sách liên quan đến đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình s 3814/SXD-QLXD, ngày 30 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình thực hiện nhóm thủ tục hành chính trong công tác thẩm định và cấp phép xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Để thực hiện hiệu quả quy trình và tạo sự chủ động cho địa phương, đơn vị hỗ trợ các chủ đầu tư trong đầu tư xây dựng, ủy quyền thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng đồng bộ với thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cụ thể:

- Đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác theo quy định phải được thẩm định thiết kế xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng và cấp phép xây dựng, ủy quyền thm quyền thẩm định thiết kế xây dựng ca các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành cho các phòng có chức năng tham mưu thẩm định và cấp phép xây dựng cấp huyện trong trường hợp thẩm quyền cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

- Thủ trưởng các phòng có chức năng tham mưu thẩm định và cấp phép xây dựng cấp huyện có trách nhiệm xây dựng quy trình thực hiện và chuẩn bị các điều kiện cần thiết đ t chức thực hiện bảo đảm hiệu quả, kịp thời.

- Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện không đủ điều kiện thực hiện công tác thm định thì yêu cầu chủ đầu tư trình thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh theo quy định hiện hành nhưng vẫn sử dụng phương thức liên thông theo quy định tại khoản 3, Điều 2 của Quy trình để lấy ý kiến các cơ quan liên quan khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Bộ Xâ
y dựng:
- TT.T
U. TT.HĐND;
- CT
, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP
, KSTT, KTN (Khm), TH, Website;
- Lưu. VT, H.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

QUY TRÌNH

THỰC HIỆN NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH VÀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(
Ban hành kèm theo Quyết định s: 2883/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh Bình Dương)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy trình này quy định về cách thức giải quyết công việc, việc phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền thẩm định, cấp giấy phép xây dựng (GPXD) và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan công tác cấp GPXD đ thực hiện cơ chế đng thời và liên thông trong công tác thm định và cp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Chủ đầu tư có th lựa chọn áp dụng quy trình này hoặc quy trình thông thường khi thực hiện thủ tục cấp GPXD công trình. Trường hợp chủ đầu tư lựa chọn áp dụng quy trình thông thường, thực hiện từng bước các th tục (thm đnh thiết kế cơ sở, thm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD), cơ quan có thm quyền cp GPXD vẫn có thể sử dụng phương thức liên thông theo quy định tại Khoản 3, Điều 2 Quy trình này để lấy ý kiến các cơ quan liên quan khi cần thiết.

2. Đi tượng áp dụng: Quy trình này áp dụng cho loại công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp theo quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng sử dụng vốn khác có yêu cầu thm định thiết kế cơ sở, thm định thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công và cấp GPXD (ngoại trừ công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng).

Điều 2. Nguyên tắc chung và định nghĩa khái niệm

1. Bảo đảm các nguyên tc thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại Điều 4 Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

2. Cơ chế đồng thời trong công tác thm định và cấp GPXD là phương thức giải quyết cùng lúc các thủ tục: thẩm định thiết kế cơ sở, thm định thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD hoặc thẩm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD (gọi tắt là nhóm thủ tục) do cá nhân, t chức đ nghị giải quyết.

3. Cơ chế liên thông trong công tác cấp GPXD là phương thức thực hiện gửi và nhận văn bản điện tử có sử dụng ch ký số đ gửi và nhận ý kiến chuyên môn trên phần mềm một cửa liên thông điện tử khi thực hiện nhóm th tục theo cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp GPXD.

4. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan có thm quyền cấp GPXD là đu mối tập trung hướng dn thủ tục hành chính liên quan đến công tác cấp GPXD; tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, t chức đ chuyển đến các đơn vị chuyên môn giải quyết và nhận, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

5. Toàn bộ thủ tục và quy trình cấp GPXD phải thực hiện công khai trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng, hệ thống Một cửa điện tử tỉnh để các cá nhân, t chức đề nghị cp GPXD thuận tiện trong giao dịch, theo dõi và giám sát.

Chương II

QUY TRÌNH THỰC HIỆN NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH VÀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Điều 3. Nộp hồ sơ đề nghị cấp GPXD

Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp GPXD theo cơ chế đồng thời và liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền cấp GPXD. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Thành phần hồ sơ trình thẩm định thiết kế cơ sở theo quy định hiện hành đi với trường hp thiết kế từ 02 bước trở lên.

2. Thành phần hồ sơ trình thẩm định thiết kế k thuật / thiết kế bản v thi công theo quy định hiện hành.

3. Thành phần hồ sơ đề nghị cấp GPXD theo quy định hiện hành.

Chủ đầu tư nộp kèm tệp tin chứa bản chụp thành phần hồ sơ nêu trên để thực hiện liên thông điện tử trong trường hợp cần thiết.

Điều 4. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp GPXD

Khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp Biên nhận cho cá nhân, t chức nộp hồ sơ, ghi rõ thời gian gii quyết hồ sơ là 57 ngày làm việc k từ ngày nhận đủ h sơ hp lệ (Bao gm thi gian ly ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan).

Điều 5. Xử lý hồ sơ thẩm định thiết kế cơ sở

1. Sau khi nhận được hồ sơ, bộ phận chuyên môn có trách nhiệm đối chiếu nội dung thm định thiết kế cơ sở theo quy định tại Khon 2, Điều 58 Luật Xây dựng năm 2014 đ xem xét giải quyết.

2. Trong thời gian 05 ngày làm việc, k từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận chuyên môn thm định thiết kế cơ sở có trách nhiệm tổng hợp các nội dung cần hỏi ý kiến các cơ quan liên quan (từ bộ phận chuyên môn cấp GPXD, thm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công), gửi văn bản điện tử có chữ ký số và tệp tin chứa bản chụp hồ sơ đến các cơ quan có liên quan để thực hiện các thủ tục, lấy ý kiến về nội dung liên quan theo quy định tại Khoản 2, Điều 2 Quy trình này. Thời hạn có ý kiến trả lời bằng văn bản điện tử có ch ký số của cơ quan, đơn vị có liên quan đến thiết kế cơ sở không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. Nếu quá thời hạn, các cơ quan, t chức liên quan không có ý kiến trả lời bng văn bản điện tử có ch ký s thì được xem như đã chấp thuận về th tục, nội dung xin ý kiến và chịu trách nhiệm về lĩnh vực quản lý của mình.

3. Trường hợp hồ sơ không thuộc đối tượng phải thực hiện thẩm định thiết kế cơ sở, bộ phận chuyên môn cấp GPXD làm đầu mối tổng hp nội dung từ bộ phận chuyên môn thực hiện thẩm định thiết kế k thuật / thiết kế bn vẽ thi công, hỏi ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định nêu trên.

4. Sau khi nhận được ý kiến trả lời bằng văn bản điện tử có ch ký s ca các cơ quan liên quan, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan có thm quyền cp GPXD ban hành kết quả thm định thiết kế cơ sở. Trường hợp thiết kế cơ sở của dự án đủ điu kiện đ trình phê duyệt và trin khai các bước tiếp theo thì chuyn kết quả cho bộ phận chuyên môn thẩm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD để phối hợp giải quyết tiếp th tục thẩm định thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD.

Trường hợp thiết kế cơ sở của dự án chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt và trin khai các bước tiếp theo thì chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đ trả h sơ cho chủ đu tư hoàn chỉnh theo hướng dẫn.

Điều 6. Xử lý hồ sơ thẩm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công

1. Sau khi nhận được hồ sơ, bộ phận chuyên môn có trách nhiệm đối chiếu nội dung thẩm định thiết kế theo quy định tại Điều 83 Luật Xây dựng năm 2014 đ xem xét giải quyết.

2. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận chuyên môn thm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công có trách nhiệm chuyn nội dung cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan đến bộ phận chuyên môn thm định thiết kế cơ sở đ tng hợp gửi văn bản điện tử có chữ ký số và hồ sơ đến các cơ quan có liên quan đ lấy ý kiến về nội dung liên quan đến thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công; có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thm tra đ chủ đầu tư lựa chọn ký Hp đồng với đơn vị tư vấn thm tra trong trường hp có yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp đơn vị tư vấn thẩm tra. Thời gian thực hiện thm tra theo quy định hiện hành.

3. Sau khi nhận được hồ sơ và ý kiến trả lời bằng văn bản điện tử có ch ký số của các cơ quan liên quan, bộ phận chuyên môn thẩm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công tiếp tục thụ lý hồ sơ. Sau khi nhận được kết quả thm định thiết kế cơ sở, kết quả thm tra của đơn vị tư vấn (trường hợp có yêu cầu ch đầu tư lựa chọn trực tiếp đơn vị tư vấn thm tra), trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, trường hợp thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công ca dự án đủ điu kiện đ trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo, cơ quan thm quyền ban hành kết quả thẩm định thiết kế thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản v thi công, đồng thời chuyển cho bộ phận chuyên môn phụ trách cấp GPXD để phi hợp giải quyết thủ tục cp GPXD.

Trường hợp thiết kế chưa đủ điều kiện để phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo thì chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả hồ sơ cho chủ đầu tư hoàn chỉnh theo hướng dẫn.

Điều 7. Xử lý hồ sơ cấp GPXD

1. Sau khi nhận được hồ sơ, bộ phận chun môn có trách nhiệm đi chiếu các điều kiện cp GPXD theo quy định tại Điều 91, Điều 92 và Điều 94 Luật Xây dựng năm 2014 để xem xét giải quyết.

2. Trong thời gian 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận chuyên môn cp GPXD có trách nhiệm chuyển nội dung cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan đến bộ phận chuyên môn thẩm định thiết kế cơ sở để tổng hợp gửi văn bản điện tử có ch ký số và hồ sơ đến các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về nội dung liên quan đến công tác cấp GPXD.

3. Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận chuyên môn cấp GPXD có trách nhiệm t chức thm định h sơ, kim tra thực địa, xác định nội dung hồ sơ chưa hoàn chỉnh đ thông báo một lần bng văn bản cho chủ đầu tư b sung hoàn chỉnh hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo trong thời hạn 20 ngày làm việc.

4. Sau khi nhận được ý kiến trả lời bằng văn bản điện tử có ch ký số của các cơ quan liên quan, bộ phận chuyên môn cấp GPXD tiếp tục thụ lý hồ sơ. Sau khi nhận được kết quả thm định thiết kế cơ sở, hồ sơ bổ sung của chủ đầu tư, trường hp h sơ đủ điu kiện cấp GPXD, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, cơ quan thm quyền ban hành GPXD ng thời với kết quả thm định thiết kế kỹ thuật / thiết kế bản vẽ thi công trin khai sau thiết kế cơ sở).

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện cấp GPXD thì chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả hồ sơ cho chủ đầu tư hoàn chỉnh theo hướng dẫn.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm thực hiện

1. Các cơ quan có thm quyền cấp GPXD có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc thẩm định thiết kế cơ sở, thẩm định thiết kế thiết kế k thuật / thiết kế bản v thi công, cấp GPXD theo đúng thẩm quyền và đúng quy định tại Quy trình này và các quy định hiện hành; niêm yết công khai quy trình, thủ tục tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả và trên Trang thông tin điện tử cơ quan; theo dõi, tng hợp kết quả thực hiện.

2. Các S, ban, ngành; y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành ph và các cơ quan liên quan nội dung quy định tại Quy trình này có trách nhiệm trả lời văn bản điện tử có ch ký s lấy ý kiến của cơ quan thực hiện thẩm định thiết kế cơ sở, thẩm định thiết kế k thuật / thiết kế bản vẽ thi công, cấp GPXD theo đúng thời gian quy định. Thời gian quy định để thực hiện Quy trình này được tính theo thời gian gửi và nhận văn bản điện tử có sử dụng ch ký số được ghi nhận trong hệ thống.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Hành chính công tham mưu, phối hp cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin hành chính công, ở Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành tại Trung tâm hành chính công tỉnh theo các quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Phối hp với cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh và phối hợp với Sở Thông tin và Truyn thông đ xử lý các vn đ phát sinh trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch y ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo và t chức thực hiện Quy trình này; tổng kết, đánh giá, gửi về Sở Xây dựng đ tng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Trong quá trình thực hiện Quy trình này, nếu có khó khăn, vướng mc, các cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân, tổ chức có liên quan phản ánh kịp thời v Sở Xây dựng để hướng dẫn giải quyết. Trường hợp vượt thm quyền, Sở Xây dựng tng hp trình y ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện./.

 


Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản