250661

Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa

250661
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3092/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 22/09/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3092/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 22/09/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3092/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1010/TTr-SCT ngày 10/9/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1172/STP-KSTTHC ngày 06/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC – Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

CẤP TỈNH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I

Lĩnh vực: Xây dựng chuyên ngành

1

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin cấp II và cấp III (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư); nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp cấp II, cấp III và cấp IV (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư).

Số seri trên CSDLQG: T-THA-263866-TT

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm)

Tên thủ tục hành chính: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin cấp II và cấp III (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư); nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp cấp II, cấp III và cấp IV (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư).

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-263866-TT

Lĩnh vực: Xây dựng chuyên ngành

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tthực hiện:

c 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tnh Thanh Hóa (Khu Đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc tthứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với Tchức, cá nhân: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3: Xử lý hồ sơ:

- Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định thì thông báo và hướng dẫn một lần bằng văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương xem xét và thẩm tra thiết kế xây dựng công trình theo quy định. Thời gian thẩm tra không quá 20 ngày làm việc đi với công trình thiết kế một bước; không quá 30 ngày làm việc đối với công trình thiết kế 2 bước, thiết kế 3 bước.

Bước 4: Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa, Khu Đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghtheo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoc qua đường bưu điện.

3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ :

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (có biểu mẫu): 01 bản chính;

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình: 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt đối với trường hợp thiết kế một bước: 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): Mỗi loại 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung: Xem xét sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của Hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật liên quan; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với nhiệm vụ thiết kế, thiết kế cơ sở, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng và các quy định của pháp luật có liên quan: 01 bản chính;

- Hồ sơ năng lực của nhà thần khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư: 01 bản chính;

- Các hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các bản vẽ và thuyết minh thiết kế: 01 bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư;

- Thuyết minh thiết kế xây dựng công trình: 01 bản chính;

- Bn vẽ thiết kế: Mặt bằng hiện trạng và vị trí hướng tuyến công trình trên quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt; Tng mặt bằng (xác định vị trí xây dựng, diện tích xây dựng, chgiới xây dựng, cao độ xây dựng,...); Thiết kế công trình (các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của các hạng mục công trình và toàn bộ công trình, các bản vẽ thiết kế công nghệ, thiết kế biện pháp thi công); Gia cố hoặc xlý nền móng, kết cấu chịu lực chính, hệ thống kỹ thuật công trình, công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế chi tiết các liên kết chính, liên kết quan trọng của kết cấu chịu lực và cu tạo bắt buộc; Thiết kế phòng chống cháy nổ, thoát hiểm đã được cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy thẩm duyệt (nếu có): 01 bản chính;

- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 01 bản chính.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Đối với công trình thiết kế 2 bước, thiết kế 3 bước: Không quá 30 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với công trình thiết kế một bước: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ hợp lệ.

5. Đốing thực hiện thủ tc hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phi hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quthẩm tra thiết kế.

8. Phí, lệ phí:

- Tên: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng;

- Mức phí: Quy định tại Biểu mức phí (Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính).

9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai

Ttrình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Phụ lục 1).

10. Yêu cầu hoặc điều kiện đđược cấp thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thtục hành chính

- Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội về Xây dựng;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bn số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/3/2009;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Ngh đnh số 12/2009/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01/12/2009;

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, có hiệu lực thi hành kể t ngày 15/4/2013;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/5/2009;

- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/9/2013;

- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2013.         

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TÊN CHỦ ĐU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………

Tên địa phương, ngày …… tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình

Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng)

Căn cứ Điều 20, Điều 21 của Nghđịnh số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc quy định thẩm tra, thm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (TKKT/TKBVTC)....

I. Thông tin chung công trình:

1. Tên công trình:

2. Cấp công trình:

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa ch, ...):

5. Địa điểm xây dựng:

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Các thông tin khác có liên quan:

II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:

1. Văn bản pháp lý (bản chính hoặc bản sao dấu của chủ đầu tư):

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chtrương đầu tư xây dựng công trình;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Và các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, dự toán:

Theo Điều 7, Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng, trong đó kê khai một số công trình chính đã thực hiện của nhà thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chtrì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư;

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chnhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế;

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;

- Lưu:

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên người đại diện

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ tởng Bộ Xây dng)

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

Tên địa phương, ngày …… tháng …… năm ……

 

KT QUẢ THẨM TRA THIT KẾ

Công trình……………..

Kính gửi: ……………………………………………..

(Cơ quan, tchức trực tiếp thẩm tra thiết kế) đã nhận văn bn số ...... ngày......của......trình thẩm tra thiết kế (TKKT/TKBVTC) xây dựng công trình............thuộc dự án đu tư............(kèm theo hsơ thiết kế).

Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số .../2013/TT-BXD ngày .../.../2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;

Căn cứ Báo cáo thẩm tra thiết kế (TKKT/TKBVTC) của tổ chức tư vấn, cá nhân do Cơ quan quản lý nhà nước chỉ định (nếu có).

Các căn cứ khác có liên quan....................................

Sau khi xem xét, (Cơ quan, tổ chức trực tiếp thm tra thiết kế) thông báo kết quthẩm tra thiết kế xây dựng công trình như sau:

1. Thông tin chung về công trình:

- Tên công trình..............................Loại, cấp công trình................................................

- Thuộc dự án đầu tư:....................................................................................................

- Chủ đầu tư:..................................................................................................................

- Giá trị dự toán xây dựng công trình:............................................................................

- Nguồn vốn:..................................................................................................................

- Địa điểm xây dựng:.....................................................................................................

- Diện tích chiếm đất:.....................................................................................................

- Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình:.......................................................................

- Nhà thầu khảo sát xây dựng:.......................................................................................

- Danh mục các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:................................

- Tóm tắt các giải pháp thiết kế chủ yếu về: kiến trúc, nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình, phòng chống cháy, nổ.

2. Nội dung hồ sơ thiết kế trình thẩm tra:

Ghi tóm tắt và có ý kiến đánh giá về hồ sơ thiết kế được gửi kèm theo Tờ trình thẩm tra thiết kế của Chủ đầu tư.

3. Kết quả thẩm tra thiết kế:

Ghi ý kiến nhận xét, đánh giá:

a) Về điều kiện năng lc hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế so với yêu cầu của Hợp đồng và quy định của pháp luật;

b) Về sự phù hợp của thiết kế với Quy chuẩn kỹ thuật, các tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng cho công trình;

c) Về sự phù hợp của thiết kế so với thiết kế cơ sở hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước);

d) Mức độ đảm bảo an toàn chịu lực của các kết cấu chịu lực của công trình và các yêu cầu về an toàn khác;

đ) Về sự hợp lý của thiết kế đảm bảo tiết kiệm chi phí trong xây dựng công trình (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước).

4. Kết luận:

- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để xem xét trình phê duyệt thiết kế.

- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế (nếu có).

- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện dự toán (nếu có).

- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư và nhà thầu tư vấn thiết kế.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Người quyết định đầu tư (đbiết, chỉ đạo);
- Cơ quan cấp phép xây dựng công trình;
- Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Nhà thầu thẩm tra thiết kế (nếu có);
- Lưu:………

CƠ QUAN, TCHỨC THM TRA THIT KẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản