302699

Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

302699
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Số hiệu: 3110/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành: 28/08/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3110/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành: 28/08/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3110/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính

1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.

2. Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

2. Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Sở GTVT;
- Các Cảng vụ Hàng hải,;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Các Cảng vụ Hàng không;
- Lưu: VT, PC (03).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BGTVT ngày    tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thủ tục

Văn bản QPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I - Lĩnh vực đường sắt

1

Sát hạch cấp mới Giấy phép lái tàu

Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

2

Cấp lại Giấy phép lái tàu

Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

3

Đổi giấy phép lái tàu

Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Quyết định 37/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

4

Đăng ký lần đầu phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

5

Đăng ký lại phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng

Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

7

Xóa đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

8

Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

9

Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

10

Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

11

Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

12

Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

13

Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

14

Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:

- Cầu, cầu vượt, hầm chui;

- Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;

- Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên);

- Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

15

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:

- Cầu, cầu vượt, hầm chui;

- Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;

- Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên);

- Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Cục Đường sắt VN

 

16

Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :

- Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng);

- Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

17

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :

- Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng);

- Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

18

Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt đã xây dựng hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn giao thông đường sắt quốc gia

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

19

Thỏa thuận thành lập, cải tạo, nâng cấp đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia và đường bộ các cấp

Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

20

Cấp Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp

Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

21

Gia hạn Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp

Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT

Tổng công ty Đường sắt VN

 

22

Thỏa thuận kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia

Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

23

Cấp phép kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia

Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

24

Điều chỉnh hoặc gia hạn quyết định cho phép kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia

Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

25

Công bố mở ga đường sắt

Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

26

Công bố đóng ga đường sắt

Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

II- Lĩnh vực hàng không

1

Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình hàng không

Nghị định số 15/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

5

Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

7

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay

 

Cục HKVN

 

8

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

9

Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

10

Cấp Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

11

Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

12

Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

13

Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

14

Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân bay dùng chung dân dụng và quân sự

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

15

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

16

Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị trí đỗ tàu bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

17

Chấp thuận đưa vào khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

18

Chấp thuận ngừng khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

19

Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

20

Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

21

Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

22

Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

23

Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an toàn hàng không, an ninh hàng không

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

24

Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay

Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cảng vụ Hàng không

 

25

Giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cảng vụ Hàng không

 

26

Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cảng vụ Hàng không

 

27

Chấp thuận bán, cho thuê hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

28

Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ thiết kế

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

29

Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

30

Thủ tục Mở lại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

31

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không

Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

32

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

33

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

34

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

35

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

36

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

37

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

38

Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

39

Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

40

Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

41

Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

42

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT.

Cục HKVN

 

43

Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

44

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

45

Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

46

Phê duyệt các dữ liệu cho bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

47

Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

48

Cấp lại Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

49

Cấp giấy phép, năng định nhân viên quản lý hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

50

Cấp giấy phép, năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

51

Cấp giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

52

Cấp lại giấy phép nhân viên quản lý hoạt động bay 

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

53

Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn 

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

54

Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

55

Gia hạn năng định nhân viên quản lý hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

56

Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

57

Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

58

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

59

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

60

Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 62/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

61

Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

62

Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 53/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

63

Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

64

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

65

Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

66

Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

67

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

68

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

69

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm không thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT

Cục HKVN

 

70

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT

Cục HKVN

 

71

Xác nhận giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

72

Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

73

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

74

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

75

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

76

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

77

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

78

Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

79

Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

80

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP

Cục HKVN

 

82

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

83

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

84

Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

85

Cấp quyền vận chuyển hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

86

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

87

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

88

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

89

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

90

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

91

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

92

Kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư liên tịch số 103/2008/TTLT-BTC-BGTVT; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BTC-BGTVT

Cục HKVN

 

93

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nhân viên hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

94

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT.

Cục HKVN

 

95

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

96

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

97

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

98

Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của hãng hàng không Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

99

Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay của Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

100

Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

101

Chấp thuận Chương trình an ninh hàng không của các chuyến bay đi, đến Việt Nam của hãng hàng không nước ngoài khai thác tại Việt Nam

- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

102

Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của người khai thác cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

103

Cấp, năng định giấy phép nhân viên an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

104

Cấp lại Giấy phép nhân viên an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

105

Cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

106

Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

107

Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

108

Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay cho cán bộ của cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không

 

109

Cấp mới giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay 

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

110

Cấp lại giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

111

Cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

112

Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

113

Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

114

Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay

 

115

Phê duyệt giáo trình, tài liệu, chương trình huấn luyện an ninh hàng không cho cán bộ, nhân viên nội bộ của các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

116

Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép tổ chức, đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

117

Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

118

Cấp Giấy phép khai thác trang thiết bị an ninh hàng không

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

119

Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

120

Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

121

Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

122

Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

123

Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

124

Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

125

Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

126

Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay (Mức 2)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

127

Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

129

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

130

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

131

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

132

Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

133

Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

134

Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

135

Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

136

Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

137

Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

138

Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

139

Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

140

Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

141

Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

142

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

143

Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

144

Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

145

Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Mức 3)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

146

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

147

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

148

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

149

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

150

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

151

Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

152

Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

153

Phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

154

Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

155

Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

156

Cấp năng định người lái thực hiện bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

157

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

158

Gia hạn sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT

Cục HKVN

 

159

Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

160

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

161

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

162

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

163

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

164

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

165

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

166

Cấp mã số AEP

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

167

Đăng ký văn bản IDERA

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

168

Xóa đăng ký văn bản IDERA

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

169

Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

170

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP

Cục HKVN

 

III- Lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động kiểm định xe cơ giới cho các Trung tâm đăng kiểm

Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

2

Chấp thuận thành lập trung tâm đăng kiểm

Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

3

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

4

Thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp, cải tạo

Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư 23/2009/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu

Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

6

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo

Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

7

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

8

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

9

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

10

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

11

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

12

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

13

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm tại địa phương

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

14

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

15

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

16

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu

Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

17

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

18

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

19

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

20

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô

Thông tư số 19/2012/TT-BGTVT

 

 

22

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

23

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu

Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

24

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

26

Cấp Giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở thử nghiệm

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

27

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở thử nghiệm

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

28

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT

Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

30

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

31

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

32

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải

Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

33

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong khai thác sử dụng trong giao thông vận tải

Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới

Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới

Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

36

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

37

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

38

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

39

Cấp Giấy chứng nhận phê duyệt thiết kế phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

40

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

42

Cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

43

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

44

Cấp Giấy chứng nhận dung tích tàu biển

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

45

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu biển

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

46

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển Việt Nam

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

47

Xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển để nhập khẩu

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

48

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

49

Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

50

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý an toàn của công ty theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

51

Cấp Giấy chứng nhận quản lý an toàn theo Bộ luật quản lý an toàn quốc tế cho tàu biển (Bộ luật ISM)

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

52

Cấp chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty

Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

53

Cấp giấy chứng nhận công nhận năng lực trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tàu biển

Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

54

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho công ten nơ; máy, trang thiết bị sử dụng trên tàu biển

Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

55

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn và nhân viên kiểm tra vật liệu và chất lượng đường hàn bằng phương pháp không phá hủy đối với tàu biển

Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

56

Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS)

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

57

Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS)

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

58

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

59

Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải

Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

60

Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời

Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

61

Cấp Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

62

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

63

Cấp Giấy chứng nhận cho Thiết bị tín hiệu đuôi tàu

Thông tư số 11/2015/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

64

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

65

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt nhập khẩu

Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

66

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp

Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

67

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt

Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

68

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt hoán cải

Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN

 

IV- Lĩnh vực đường bộ

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án liên quan đến đường bộ cao tốc, đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới có quy mô nhóm A, nhóm B; có liên quan đường cấp I, cấp II, cấp III hoặc có liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan trực tiếp quản lý đường bộ (Khu QLĐB, Sở GTVT) trở lên. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường cấp I, cấp II) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập d án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác do Khu Quản lý Đường bộ quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

4

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

5

Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác là đường cấp I và đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

6

Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác (trừ đường cấp I và đường có quy chế quản lý khai thác riêng)

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

7

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

8

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

9

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống do Cục Quản lý đường

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

10

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

11

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Cục Quản lý đường bộ quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

12

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường quản lý theo quy chế riêng, đường cấp I, đường cấp II và đường cấp III.

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

13

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ Quản lý.

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

14

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Cục Quản lý đường bộ

 

15

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

16

Gia hạn Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

17

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

18

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

19

Đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

20

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT

Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

21

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT

Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

22

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

23

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

24

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

25

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

26

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

27

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

28

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

29

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

30

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

31

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

32

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

33

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

34

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

35

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

36

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

37

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

38

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

39

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Cam Pu Chia

Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

40

Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia

Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

41

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

42

Cấp Giấy phép xe tập lái

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

43

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

44

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

45

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

THC này do Trung ương và địa phương thực hiện

46

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

47

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

48

Cấp mới Giấy phép lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

49

Cấp lại Giấy phép lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

50

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

51

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

52

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện

53

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

54

Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

55

Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

56

Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

57

Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN

 

58

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung có cửa khẩu

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

59

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

60

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

61

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

62

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

V- Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

2

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

3

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ ĐTNĐ

 

4

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT

Chi cục ĐTNĐ khu vực

 

5

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

6

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

7

Công bố lại cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

8

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến

 

9

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến

 

10

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa

Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

11

Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa

Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

12

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa

Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

13

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT

 

14

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT

 

15

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

16

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực

 

17

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực

 

18

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực

 

19

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp thi công công trình (trừ lý do an ninh, quốc phòng)

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực

 

20

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ lý do an ninh, quốc phòng)

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐVN, Bộ GTVT

 

21

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

22

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT

Bộ GTVT, UBND tỉnh

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

23

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

24

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

26

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

27

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

29

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

30

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

34

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

35

Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam

 

36

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Chi cục ĐTNĐ khu vực

 

VI- Lĩnh vực hàng hải

1

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

2

Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

4

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

5

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu đối với hoa tiêu chuyển vùng hoạt động

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

6

Gia hạn Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

8

Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

9

Đăng ký có thời hạn tàu biển Việt Nam

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

10

Đăng ký lại tàu biển Việt Nam

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

11

Đăng ký thay đổi tên tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

13

Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

14

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

15

Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

16

Đăng ký tạm thời tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

17

Đăng ký tàu biển Việt Nam đang đóng

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

18

Đăng ký tàu biển Việt Nam loại nhỏ

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

19

Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đã được đăng ký trước đây (Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định)

 

20

Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

22

Chấp thuận đặt tên tàu biển

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

23

Đăng ký tàu biển không thời hạn

Nghị định số 161/2013/NĐ-CP

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

24

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cục HHVN

 

25

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Bộ GTVT

 

26

Tàu thuyền nước ngoài đến cảng biển để thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, xây dựng công trình biển, khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên và các hoạt động khác về môi trường trong vùng biển Việt Nam

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cục HHVN

 

27

Trả lời về sự phù hợp quy hoạch cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cục HHVN

 

28

Công bố đóng cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Bộ GTVT

 

29

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cục HHVN

 

30

Công bố mở cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Bộ GTVT

 

31

Công bố mở bến cảng, cầu cảng và các khu nước, vùng nước

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cục HHVN

 

32

Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn hàng hải

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

33

Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

34

Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

35

Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

36

Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

37

Tàu thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

38

Tàu thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

39

Tàu thuyền nước ngoài quá cảnh

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

40

Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản trong vùng nước cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

41

Chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

42

Chấp thuận tiến hành các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước

Nghị định số 21/2012/NĐ-CP

Cảng vụ HH

 

43

Cấp giấy chứng nhận phù hợp cảng biển

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

44

Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

45

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp cảng biển

Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

46

Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm đầu năm 1992 (CLC)

Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT

Cục HHVN, Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng; Chi cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

 

47

Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 (BCC)

Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT

Cục HHVN, Chi Cục HHVN tại thành phố Hải Phòng, Chi Cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng

 

48

Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT

Bộ GTVT, Cảng vụ HH

 

49

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình hàng hải hết tuổi thọ thiết kế

Thông tư số 14/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

50

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

51

Đặt tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

52

Đặt tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

53

Đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi đã công bố

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

54

Đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước đã công bố

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

55

Cấp Giấy phép chạy thử cho tàu thuyền đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

56

Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

57

Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

58

Chấp thuận xây dựng công trình liên quan đến vùng nước cảng biển, luồng hàng hải

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

59

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng trong trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cục HH VN

 

60

Chấp thuận kết quả kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cục HH VN

 

61

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền có tổng trọng tải từ 200 DWT trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung biển giới với Việt Nam

Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

62

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

63

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB)

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

64

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

65

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

66

Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

67

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

68

Phê duyệt danh sách học viên tham dự khóa đào tạo nâng cao, khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

69

Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên

Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

70

Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên

Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

71

Cấp Sổ thuyền viên

Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT

Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp

 

72

Cấp lại Sổ thuyền viên

Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT

Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp

 

73

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Nghị định số 128/2013/NĐ-CP

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

74

Đăng ký thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước

Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

75

Đề xuất thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước

Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

76

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển

Nghị định số 30/2014/NĐ-CP

Cục HHVN

 

77

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực

Nghị định số 30/2014/NĐ-CP

Cục HHVN

 

78

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp

Nghị định số 30/2014/NĐ-CP

Cục HHVN

 

79

Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi

Nghị định số 30/2014/NĐ-CP

Cục HHVN

 

80

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần I

Thông tư số 45/2013/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

81

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Cục HHVN

 

82

Công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải

 

83

Công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước đối với luồng hàng hải chuyên dùng, vùng nước trước cầu cảng và khu chuyển tải chuyên dùng được công bố định kỳ

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải

 

84

Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải

 

85

Công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hả

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải

 

86

Công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công trình vượt qua luồng hàng hải

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải

 

87

Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải.

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Cảng vụ HH

 

88

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

Nghị định số 114/2014/NĐ-CP

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

89

Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển

Nghị định số 114/2014/NĐ-CP

Cục HHVN

 

90

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014

Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

91

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Chi cục ĐTNĐ hoặc Cảng vụ Hàng hải

 

92

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ VN hoặc Cục Hàng hải VN

 

93

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

94

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

95

Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến

 

96

Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến

 

97

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT

Cục HHVN, Bộ GTVT

 

98

Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT

 

99

Đầu tư xây dựng cảng cạn

Quyết định 47/2014/QĐ-TTg ngày 27/8/2014; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT ngày 22/6/2015

Bộ GTVT

 

100

Công bố mở cảng cạn

Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

101

Công bố mở cảng cạn đối với địa điểm đang thực hiện hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu

Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

102

Công bố đóng cảng cạn do không đủ điều kiện hoạt động hoặc theo đề nghị của chủ đầu tư

Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT

Bộ GTVT

 

VII- Lĩnh vực khác

1

Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân trong ngành Giao thông vận tải

Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

2

Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam" đối với cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải

Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

3

Xét tặng Bức trướng của Bộ Giao thông vận tải

Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

4

Xét tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

5

Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Ngành Giao thông vận tải

Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

6

Xét tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giao thông vận tải

Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

7

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT

Vụ TCCB

 

8

Công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông

Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT

Vụ KH-CN

 

9

Công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông

Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT

Vụ KH-CN

 

10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP

Vụ Vận tải

 

11

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP

Vụ Vận tải

 

12

Cho phép nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học

Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT

Vụ KH-CN

 

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỊA PHƯƠNG

TT

Tên thủ tục

Văn bản QPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

Ghi chú

I- Lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

4

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT

Cục ĐKVN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT

Đơn vị đăng kiểm tại địa phương

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT

Cục ĐKVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

II- Lĩnh vực đường bộ

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dán có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

2

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

3

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

4

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

6

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

7

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

8

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố

x

 

9

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Sở GTVT nơi có bến xe đi hoặc đến của tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào - Campuchia

x

 

10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

11

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

12

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

13

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

14

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

15

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

16

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

17

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

18

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

19

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

20

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

21

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

22

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL

Sở GTVT

x

 

23

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL

Sở GTVT

x

 

24

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL

Sở GTVT

x

 

25

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố

x

 

26

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố

x

 

27

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT

Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật

x

 

28

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT

Cơ sở đào tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT

x

 

29

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

30

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

Thông tư 18/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

32

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

34

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

38

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

39

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

40

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT;

Sở GTVT

x

 

41

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

42

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

43

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

44

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

45

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

46

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; 48/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

47

Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu

x

 

48

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Sở Giao thông vận tải

x

 

49

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

50

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

51

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

52

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

53

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT

Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

54

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT

Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

55

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

56

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

57

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

58

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

59

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

60

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

61

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

62

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

63

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

64

Cấp Giấy phép xe tập lái

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

65

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

66

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

67

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

THC này do Trung ương và địa phương thực hiện

68

Cấp mới Giấy phép lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

69

Cấp lại Giấy phép lái xe

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

70

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

71

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

72

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện

73

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

74

Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

75

Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

76

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung có cửa khẩu

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

77

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

78

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

79

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

80

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

III- Lĩnh vực đường thủy nội địa

1.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

2.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

3.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

4.

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

5.

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

6.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh

x

 

7.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh

x

 

8.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

 

Sở GTVT, UBND cấp tỉnh

 

 

9.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

10.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

11.

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

12.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

13.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

14.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

16.

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

17.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT

x

 

18.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Cơ sở dạy nghề

 

 

19.

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Cơ sở dạy nghề

x

 

20.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

21.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

22.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

23.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

24.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

25.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

26.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

27.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

28.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT

Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

29.

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐVN, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

30.

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

31.

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT

Bộ GTVT, UBND tỉnh

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

32.

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT

Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

33.

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

34.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

x

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

35.

Công bố lại cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT

 

TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện

IV- Lĩnh vực hàng hải

1

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Nghị định số 128/2013/NĐ-CP

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014

Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

4

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT

Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải

x

TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Những thủ tục hành chính do cả trung ương và địa phương giải quyết thì nội dung thủ tục hành chính chỉ được công bố ở phần TTHC do Trung ương giải quyết.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản