ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3315/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT: XÂY DỰNG HỆ THỐNG
PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THEO DÕI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng
không yêu cầu phải lập dự án;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án
đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
2293/TTr-SKHĐT ngày 17/6/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo đề cương và
dự toán chi tiết) và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số
3256/STC-QLNS.TTK ngày 12/8/2016, về việc phê duyệt dự toán kinh phí xây dựng
phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư trực
tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh của Sở Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Xây dựng hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu
theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và
các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
a) Giải pháp kỹ thuật công nghệ: Theo
thuyết minh của đề cương và dự toán chi tiết: “Xây dựng hệ
thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư
trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh” kèm theo Tờ trình số 2293/TTr-SKHĐT ngày 17/6/2016
của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Nội dung ứng dụng công nghệ thông
tin chủ yếu:
- Xây dựng phần mềm và cơ sở dữ liệu
theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh.
- Nhập dữ liệu ban đầu và tổ chức hướng dẫn sử dụng cho các đơn vị có liên quan.
- Mua 05 bộ máy tính để phục vụ vận
hành, khai thác phần mềm.
3. Kinh phí (làm tròn): 487.000.000
đồng (Bốn trăm tám bảy triệu đồng)
Trong đó:
a) Chi phí thiết bị: 482.000.000 đồng;
b) Chi khác: 5.000.000 đồng;
(Dự
toán chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
4. Nguồn vốn: Từ nguồn kinh phí ứng
dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước thuộc nguồn sự nghiệp
văn hóa thông tin năm 2017.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, giao Sở Tài chính tổng hợp vào dự toán
ngân sách tỉnh năm 2017, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, bổ sung cho đơn vị
thực hiện.
Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền
thông, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền
của mình có trách nhiệm chủ động giải quyết các công việc liên quan đến ngành;
hướng dẫn, giúp đỡ Sở Kế hoạch và Đầu tư trong quá trình
triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Kế hoạch
và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- CT UBND tỉnh (Để BC);
- PCT UBND tỉnh Ngô Văn Tuấn;
- Lưu: VT, CNTT, KTTC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY
DỰNG HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU THEO DÕI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3315/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: VNĐ
Số
TT
|
Hạng
mục
|
Cách
tính
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
I
|
Chi phí thiết bị
|
|
482.270.837
|
|
1
|
Chi phí phần mềm
|
|
417.270.837
|
|
1.1
|
Giá trị phần mềm
|
G=1,4*E*P*H
|
176.913.000
|
Phụ
lục 1
|
1.2
|
Chi phí chung
|
C=G*65%
|
114.993.450
|
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
(G+C
)*6%
|
17.514.387
|
|
1.4
|
Chi phí hướng dẫn sử dụng
|
Dự
toán
|
93.000.000
|
Phụ
lục 2
|
1.5
|
Chi phí cập nhật dữ liệu ban đầu
|
Dự
toán
|
14.850.000
|
Phụ
lục 3
|
2
|
Chi phí thiết bị
|
|
65.000.000
|
|
2.1
|
Máy tính để bàn FPT Elead N171i
|
5
bộx10,5 triệu đồng
|
52.500.000
|
|
2.2
|
Lưu điện Santak 1000VA
|
5 bộ
x 2,5 triệu đồng
|
12.500.000
|
|
II
|
Chi phí khác
|
|
5.000.000
|
|
1
|
Thuê hosting 01 năm
|
Dự
toán
|
5.000.000
|
Theo
báo giá nhà cung cấp dịch vụ
|
Tổng
cộng:
|
|
487.270.837
|
|
Làm
tròn số:
|
|
487.000.000
|
|
(Bằng
chữ: Bốn trăm tám bảy triệu đồng).
PHỤ LỤC 1
GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3315/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Hạng
mục
|
Diễn
giải
|
Giá
trị
|
1
|
Tính điểm trường hợp sử dụng (Use- case)
|
|
-
|
Điểm actor (TAW)
|
|
15
|
-
|
Điểm Use - case (TBF)
|
|
90
|
-
|
Tính điểm UUCP
|
UCCP-TA
W+TBF
|
105
|
-
|
Hệ số phức tạp về KT-CN(TCF)
|
TCF=0,6+(0,01
*TFW)
|
0,785
|
-
|
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
|
EF=1,4+(-0,03*EFW)
|
1,055
|
-
|
Tính
điểm AUCP
|
AUCP=UUCP*TCF*EF
|
86,96
|
2
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
P=người/giờ/AUCP
|
32
|
3
|
Giá trị nỗ lực thực tế (E)
|
E=10/6*AUCP
|
144,93
|
4
|
Mức lao động bình quân (H)
|
H=người
/giờ
|
27.247
|
5
|
Định giá phần mềm nội bộ (VNĐ)
|
G=1,4*E*P*H
|
176.913.000
|
Ghi chú:
Chi tiết về tính điểm trường hợp sử dụng, nội suy thời gian lao động, giá trị
nỗ lực thực tế, mức lao động bình quân: Theo thẩm định tại các phụ lục kèm theo
công văn số 3256/STC-QLNS.TTK ngày 12/8/2016 của Sở Tài
chính.
PHỤ LỤC 2
CHI PHÍ HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3315/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: VNĐ
Số
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Thuê hội trường đào tạo, khánh tiết
|
ngày
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Thuê thiết bị giảng dạy (máy chiếu,
màn chiếu)
|
ngày
|
1
|
800.000
|
800.000
|
3
|
Chi tiền thù lao cho giảng viên (2
người/ngày)
|
người
|
2
|
800.000
|
1.600.000
|
4
|
Chi tiền thuê phòng máy phục vụ
|
máy
|
10
|
200.000
|
2.000.000
|
5
|
Chi in ấn giáo trình, tài liệu trực
tiếp phục vụ lớp tập huấn
|
bộ
|
100
|
100.000
|
10.000.000
|
6
|
Chi nước uống phục vụ lớp học
|
người
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
7
|
Chi phí cho nhân viên phục vụ lớp
tập huấn
|
ngày
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Tổng cộng 1 lớp:
|
|
|
|
18.600.000
|
|
Tổng
cộng 5 lớp:
|
Lớp
|
5
|
|
93.000.000
|
Ghi chú:
Thành phần tham gia tập huấn gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị
xã, thành phố, các nhà đầu tư (dự kiến 500 người).
PHỤ LỤC 3
CHI PHÍ CẬP NHẬT DỮ
LIỆU BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3315/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: VNĐ
Số
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Cập nhật dữ liệu 01 hồ sơ
|
Bộ
|
1
|
|
16.500
|
|
-
|
Trường dữ liệu lớn hơn 50 ký tự
|
|
10
|
450
|
4.500
|
|
-
|
Trường dữ liệu từ 15-50 ký tự
|
|
20
|
375
|
7.500
|
|
-
|
Trường ký tự nhỏ hơn 15 ký tự
|
|
15
|
300
|
4.500
|
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
Bộ
|
900
|
|
14.850.000
|
|
Ghi chú:
Theo Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ tài chính về Hướng dẫn mức
chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước.