Quyết định 3539/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 3539/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 3539/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3539/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3539/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
a) Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Đo nhiệt độ không tiếp xúc, nhiệt độ nhiệt động học.
b) Tên chuẩn quốc gia: Điểm chuẩn vật đen (In, Sn, Zn, Al, Ag).
c) Số hiệu: V15.01.21.
d) Nơi sản xuất, năm sản xuất:
+ Nơi sản xuất: Hãng Chino Corporation, Nhật Bản;
+ Năm sản xuất: 2019.
đ) Ký mã hiệu, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia:
STT |
Tên chuẩn đo lường quốc gia của từng điểm chuẩn vật đen |
Ký mã hiệu |
Đặc tính kỹ thuật đo lường |
|
1 |
Điểm chuẩn vật đen In |
Bình điểm chuẩn In |
Model: IR-R0A-UIN S/N: RA-0203B0018 |
Nhiệt độ: 156,43 °C U95: 0,16 °C |
Lò điểm chuẩn vật đen |
Model: IR-R0A-HE S/N: RA-0203B0006 |
|||
2 |
Điểm chuẩn vật đen Sn |
Bình điểm chuẩn Sn |
Model; IR-R0A- USN S/N: RA-0203B0007 |
Nhiệt độ: 231,87 °C U95: 0,14 °C |
Lò điểm chuẩn vật đen |
Model: IR-R0A-HE S/N: RA-0203B0005 |
|
||
3 |
Điểm chuẩn vật đen Zn |
Bình điểm chuẩn Zn |
Model: IR-R0A- UZN S/N: RA-0203B0008 |
Nhiệt độ: 419,43 °C U95: 0,17 °C |
Lò điểm chuẩn vật đen |
Model: IR-R0A-HE S/N: RA-0203B0004 |
|
||
4 |
Điểm chuẩn vật đen AI |
Bình điểm chuẩn AI |
Model: 1R-R0A-UAL S/N: RA-0203B0019 |
Nhiệt độ: 660,13 °C U95: 0,23 °C |
Lò điểm chuẩn vật đen |
Model: IR-R0A-HE S/N: RA-0203B0003 |
|||
5 |
Điểm chuẩn vật đen Ag |
Bình điểm chuẩn Ag |
Model: IR-R0A- UAG S/N: RA-0203B0011 |
Nhiệt độ: 961,61 °C U95: 0,35 °C |
Lò điểm chuẩn vật đen |
Model: IR-R0A-HE S/N: RA-0203B0001 |
|
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ; số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia ghi tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây