Số TT
|
Loại tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
thiểu
|
Ghi chú
|
A
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn nhóm I
|
1.000đ/m3
|
|
|
|
Gỗ Trắc
|
"
|
35.000
|
|
|
Gỗ Gụ
|
"
|
16.000
|
|
|
Gỗ Giáng hương và Hương tía
|
"
|
14.000
|
|
|
Gỗ Sơn huyết
|
"
|
10.000
|
|
|
Gỗ Pơmu
|
"
|
10.000
|
|
|
Gỗ tròn nhóm I khác
|
"
|
12.000
|
|
2
|
Gỗ tròn nhóm II
|
|
|
|
|
Lim xanh
|
"
|
10.000
|
|
|
Táu mật, nghiến (kiêng)
|
"
|
8.000
|
|
|
Gỗ tròn nhóm II khác
|
"
|
8.000
|
|
3
|
Gỗ tròn nhóm III
|
|
|
|
|
Dổi, Chò chỉ
|
"
|
9.000
|
|
|
Gỗ nhóm III khác
|
"
|
6.000
|
|
4
|
Gỗ tròn nhóm IV
|
|
|
|
|
De, Vàng tâm
|
"
|
6.000
|
|
|
Thông lông gà
|
"
|
4.500
|
|
|
Gỗ tròn nhóm IV khác
|
"
|
5.000
|
|
5
|
Gỗ tròn nhóm V
|
"
|
4.000
|
|
|
Riêng: Sa mu, Sa mộc
|
"
|
4.500
|
|
6
|
Gỗ tròn nhóm VI
|
"
|
3.000
|
|
7
|
Gỗ tròn nhóm VII
|
"
|
2.500
|
|
8
|
Gỗ tròn nhóm VIII
|
|
2.000
|
|
|
Gỗ cành, ngọn N2, N8
|
"
|
2.500
|
|
|
Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim
|
"
|
4.000
|
|
9
|
Củi Pơmu tận dụng
|
1.000đ/ste
|
700
|
|
10
|
Củi thường
|
"
|
500
|
|
11
|
Phôi ván trang trí nội thất Pơmu
|
1.000đ/m3
|
15.000
|
|
12
|
Hạt thảm Pơmu
|
"
|
40.000
|
|
13
|
Nứa cây
|
1.000đ/cây
|
8
|
|
|
- Loại 1
|
"
|
7
|
|
|
- Loại 2
|
"
|
6
|
|
|
- Loại 3
|
"
|
3
|
|
|
- Nứa tép
|
"
|
|
|
14
|
Nứa giấy
|
1.000đ/tấn
|
1.000
|
|
15
|
Vầu cây
|
1.000đ/cây
|
|
|
|
- Loại 1
|
"
|
12.000
|
|
|
- Loại 2
|
"
|
10.000
|
|
|
- Loại 3
|
"
|
8.000
|
|
16
|
Nan thanh
|
1.000đ/tấn
|
|
|
|
Trong đó: - Nan cưa
|
"
|
1.400
|
|
|
- Nan chặt
|
"
|
1.200
|
|
17
|
Cót lá
|
1.000đ/m2
|
5
|
|
B
|
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn
|
1
|
Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp
công trình
|
Đồng/m3
|
30.000
|
|
2
|
Cát
|
Đồng/m3
|
|
|
2.1
|
Cát sông dùng để xây, trát, san lấp
|
Đồng/m3
|
75.000
|
|
2.2
|
Cát sông dùng làm bê tông
|
Đồng/m3
|
96.000
|
|
2.3
|
Cát biển dùng để san lấp
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
2.4
|
Cát xay từ đá
|
Đồng/m3
|
65.000
|
|
3
|
Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2)
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
4
|
Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6)
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
5
|
Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường
|
Đồng/m3
|
65.000
|
|
6
|
Đá Spilit làm VLXD thông thường
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
7
|
Than bùn
|
Đồng/tấn
|
115.000
|
|
C
|
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng
|
I
|
Khoáng sản chịu lửa
|
|
|
|
1
|
Đất sét ruộng làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
55.000
|
|
2
|
Đất sét đồi làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
3
|
Đá sét kết, bột kết phong hóa
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
4
|
Sét cao lanh
|
Đồng/tấn
|
75.000
|
|
5
|
Cao lanh
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
|
6
|
Sét bentonit
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
7
|
Đá Fenspat
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
8
|
Đá Pezit
|
Đồng/tấn
|
75.000
|
|
II
|
Đá trắng
|
|
|
|
1
|
Đá khối (Blốc) xuất khẩu
|
Đồng/m3
|
20.000.000
|
|
2
|
Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến
hàng thủ công mỹ nghệ
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
3
|
Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu
mịn (1m3 = 2,7 tấn)
|
Đồng/m3
|
220.000
|
|
4
|
Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7
tấn)
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
5
|
Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
|
|
|
|
5.1
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2
trở lên
|
Đồng/m3
|
12.000.000
|
|
5.2
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2
đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
5.3
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
5.4
|
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới
0,1m2.
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
III
|
Đá màu (trừ đá trắng tại mục II)
|
|
|
|
1
|
Đá khối (Blốc) xuất khẩu
|
Đồng/m3
|
8.500.000
|
|
2
|
Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến
hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
2.1
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
2.2
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3
đến 3m3
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
2.3
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
3
|
Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ
|
|
|
|
3.1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
3.2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
3.3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
2.500.000
|
|
3.4
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2.
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
|
3.5
|
Đá khối tận thu làm đá ốp lát
|
Đồng/m3
|
2.100.000
|
|
IV
|
Đá Đôlômít vân gỗ
|
|
|
|
1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
|
3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2.
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
|
D
|
Nhóm khoáng sản kim loại
|
1
|
Vàng sa khoáng
|
1.000đồng/kg
|
750.000
|
|
2
|
Quặng Crôm
|
|
|
|
|
- Hàm lượng Cr>=40%
|
Đồng/tấn
|
3.000.000
|
|
3
|
Quặng sắt
|
Đồng/tấn
|
|
|
3.1
|
- Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<Fe<=50%
|
"
|
450.000
|
|
3.2
|
- Quặng sắt Limonit hàm lượng >50%
|
"
|
550.000
|
|
3.3
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng <=35%
|
"
|
150.000
|
|
3.4
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <Fe<50%
|
"
|
550.000
|
|
3.5
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<Fe<=60%
|
"
|
750.000
|
|
3.6
|
- Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60%
|
"
|
1.000.000
|
|
4
|
Quặng Manga:
|
Đồng/tấn
|
|
|
4.1
|
- Manga có Hàm lượng <17%
|
"
|
420.000
|
|
4.2
|
- Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23%
|
"
|
500.000
|
|
4.3
|
- Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30%
|
"
|
1.400.000
|
|
4.4
|
- Manga có Hàm lượng >30%
|
"
|
1.600.000
|
|
5
|
Quặng Imenit (titan) TiO2>=40%
|
Đồng/tấn
|
1.800.000
|
|
6
|
Quặng chì kẽm
|
Đồng/tấn
|
7.000.000
|
|
7
|
Quặng thiếc
|
Đồng/tấn
|
100.000.000
|
|
8
|
Vonfram
|
Đồng/tấn
|
100.000.000
|
|
9
|
Quặng đồng
|
Đồng/tấn
|
16.000.000
|
|
10
|
Quặng Apatit
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
|
E
|
Nhóm khoáng sản nguyên liệu
|
I
|
Vật liệu làm nguyên liệu xi măng
|
|
|
|
1
|
Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
|
2
|
Cát Silic
|
Đồng/tấn
|
96.000
|
|
3
|
Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
85.000
|
|
4
|
Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
|
II
|
Nguyên liệu phân bón, hóa chất…
|
|
|
|
1
|
Đất sét làm phụ gia phân bón
|
Đồng/m3
|
80.000
|
|
2
|
Than bùn làm phân bón
|
Đồng/tấn
|
120.000
|
|
3
|
Photphorit
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
4
|
Đá Seccpentin
|
Đồng/tấn
|
200.000
|
|
5
|
Quặng Barit
|
|
|
|
5.1
|
Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3
|
Đồng/m3
|
700.000
|
|
5.2
|
Quặng Barit, tỷ trọng <2,3 tấn/m3
|
Đồng/m3
|
600.000
|
|
F
|
Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý
|
1
|
Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…)
|
Đồng/kg
|
Theo giá trúng
thầu
|
|
2
|
Đá quarzit
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
|
G
|
Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
lộ thiên.
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
khai thác từ lòng đất
|
Đồng/m3
|
600.000
|
|
3
|
Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt
|
Đồng/m3
|
1.500
|
|