457252

Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

457252
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

Số hiệu: 4094/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Phi Long
Ngày ban hành: 05/10/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4094/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Phi Long
Ngày ban hành: 05/10/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4094/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 80/TTr-SCT ngày 25 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông, 08 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phi Long

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /   /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

STT

STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

1

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

05 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

2

2

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

05 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

3

3

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

05 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

4

8

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

05 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

07 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

5

10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

12 ngày ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

11,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 8,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

15 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

6

5

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

05 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4,5 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày

07 ngày

Không quy định

Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

7

7

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2,5 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

02 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày

03 ngày

03 ngày

Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT

30 ngày

30 ngày

Bước 4. Hội đồng ENT tiền hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT

1,5 ngày

1,5 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/4 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày

10 ngày

Không quy định

Bước 6. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

8

9

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2,5 ngày

1/2 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại).

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

02 ngày

Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày.

2.2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày

03 ngày

03 ngày

Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT

30 ngày

30 ngày

Bước 4. Hội đồng ENT tiền hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT

1,5 ngày

1,5 ngày

Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/4 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày

10 ngày

Không quy định

Bước 6. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương

03 ngày

03 ngày

Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.

7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.

7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ

STT

STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: ký duyệt)

(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

20 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

II

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

2

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ : 05 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ : 15 ngày

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 13,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

III

Lĩnh vực Kinh doanh khí

3

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

4

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

5

94

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

6

100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

7

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

8

106

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản