STT | STT Theo thông tư 43, 21 | Tên Kỹ Thuật |
| | Kỹ thuật chung |
1. | 7 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
2. | 8 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
3. | 9 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân |
4. | 10 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân |
5. | 11 | Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
6. | 12 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
7. | 13 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
8. | 14 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc |
9. | 15 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
10. | 16 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow |
11. | 17 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
12. | 18 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
13. | 19 | cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
14. | 20 | Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp |
15. | 21 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp |
16. | 22 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp |
17. | 24 | Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng |
18. | 25 | Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng |
19. | 26 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng |
20. | 27 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ |
21. | 28 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ |
22. | 29 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ |
23. | 30 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp |
24. | 31 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp |
25. | 32 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính |
26. | 70 | PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
27. | 71 | PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bàng dao siêu âm |
28. | 72 | PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
29. | 73 | PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
30. | 74 | PTNS cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm |
31. | 76 | PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm |
32. | 79 | PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm |
33. | 93 | PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm |
| | CÁC KỸ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
34. | 220 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
35. | 225 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
36. | 226 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
37. | 227 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
38. | 228 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
39. | 229 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
40. | 230 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường |
41. | 231 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
42. | 232 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
43. | 233 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
44. | 234 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
45. | 236 | Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) |
46. | 239 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
47. | 240 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
48. | 241 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
| | Các kỹ thuật khác |
49. | 242 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
50 | 243 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm |
51 | 244 | Chọc hút lấy tế bào tuyến giáp |
52 | 245 | Chọc hút lấy tế bào u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
53 | 246 | Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết |
54. | 247 | Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết |
55. | | * Hỗ trợ điều trị vết loét bằng tia plasma lạnh |
56. | | * Điều trị hỗ trợ liền loét bằng tế bào gốc |
57. | | * Điều trị liền loét bằng huyết tương tươi giàu tiểu cầu tự thân đã hoạt hóa |
58. | | * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng dịch chiết nguyên bào sợi |
59. | | * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường |
60. | | Làm khuôn tiếp xúc toàn bộ bằng thạch cao cho người bệnh đái tháo đường loét chân |
61. | | Đo áp lực bàn chân đái tháo đường |
62. | | Bó bột tiếp xúc điều trị loét gan bàn chân ở người bệnh đái tháo đường |
63. | | Khám bàn chân người bệnh đái tháo đường |
64. | | Cắt gân gấp ngón chân người bệnh đái tháo đường có biến chứng bàn chân |
65. | | * Tiêm thuốc trưởng thành phổi cho thai nhi của phụ nữ mang thai mắc đái tháo đường |
66. | | * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin |
67. | | * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
68. | | * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định trạng C-peptide |
69. | | * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho phụ nữ mang thai |
70. | | * Nghiệm pháp dưng nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng Insulin |
71. | | * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu không định lượng Insulin |
72. | | * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng C-peptide |
73. | | * Theo dõi đường máu liên tục 6 - 14 ngày bảng cảm biến glucose |
74. | | * Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng insulin |
75 | | * Nghiệm pháp kích thích bằng gonadotropins |
76. | | * Nghiệm pháp nhịn đói 72h |
77. | | * Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh |
78. | | * Nghiêm pháp kích thích Synacthen chậm |
79. | | * Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm |
80. | | * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày |
81. | | * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm |
82. | | * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao kéo dài |
83. | | * Nghiệm pháp nhịn nước |
84. | | Đo đường máu 24h có định lượng Insulin |
85. | | Đo đường máu 24h không định lượng Insulin |
86. | | Nghiệm pháp kích thích GH bằng gắng sức |
87. | | * Nghiệm pháp kích thích HCG 3 ngày |
88. | | Đo giãn mạch qua trung gian dòng chảy |
89. | | * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp hít thở sâu |
90. | | * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp đứng |
91. | | * Test đánh giá chức năng thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch bằng nghiệm pháp valsalva |
92. | | * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch nghiệm pháp bóp tay |
93. | | * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch hạ huyết áp tư thế |
94. | | * Test truyền dung dịch NaCl đẳng trương khẳng định cường aldosteron nguyên phát |
95. | | Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc phần mềm vùng cổ có tiêm thuốc cản quang |
96. | | Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc vùng cổ không tiêm thuốc cản quang |
97. | | Chụp CLVT tuyến cận giáp có tiêm thuốc cản quang |
98. | | Chụp CLVT tuyến cận giáp không tiêm thuốc cản quang |
99. | | Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp |
STT | STT theo TT số 43, TT số 21 | Tên kỹ thuật |
| | A. SẢN KHOA |
1. | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
2. | 2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
3. | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4. | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
5. | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
6. | 6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp.,.) |
7. | 7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
8. | 8 | Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) |
9. | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
10. | 10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
11. | 11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
12. | 12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
13. | 13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
14. | 14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
15. | 15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
16. | 16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
17. | 17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
18. | 18 | Khâu tử cung do nao thủng |
19. | 19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
20. | 20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc |
21. | 21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
22. | 22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
23. | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
24. | 24 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
25. | 25 | Nội xoay thai |
26. | 26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
27. | 27 | Forceps |
28. | 28 | Giác hút |
29. | 29 | Soi ối |
30. | 30 | Khâu phục hồi rách cả tử cung, âm đạo |
31. | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
32. | 32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
33. | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
34. | 34 | Cắt và khâu tầng sinh môn |
35. | 35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
36. | 36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
37. | 37 | Kiểm soát tử cung |
38. | 38 | Bóc rau nhân tạo |
39. | 39 | Kỹ thuật bấm ối |
40. | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
41. | 41 | Khám thai |
42. | 42 | Nút mạch cầm máu trong sản khoa |
43. | 43 | Sinh thiết gai rau |
44. | 44 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi nhang |
45. | 45 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
46. | 46 | Chọc ối điều trị đa ối |
47. | 47 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
48. | 48 | Nong cổ tử cung do bể sản dịch |
49. | 49 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
50. | 50 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
51. | 51 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
52. | 52 | Khâu vòng cổ tử cung |
53. | 53 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
54. | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn |
| | Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
55. | | Thủ thuật đỡ đẻ trên người bệnh nhiễm khuẩn nặng, HPV, HIV, viêm gan nặng, ... |
56. | | Thủ thuật đặt bóng cổ tử cung gây chuyển dạ |
57. | | Thủ thuật đặt bóng buồng tử cung cầm máu sau đẻ |
58. | | Thủ thuật đặt bóng âm đạo cầm máu sau đẻ |
59. | | Thủ thuật đặt bóng ống cổ tử cung trong cầm máu chửa ống cổ tử cung |
60. | | Bơm dịch vào buồng tử cung điều trị thiếu ối |
| | B. PHỤ KHOA |
61 | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
62. | 56 | Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
63. | 57 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
64. | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
65. | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
66. | 60 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
67. | 61 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
68. | 62 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
69. | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
70. | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
71. | 65 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
72. | 66 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
73. | 67 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
74. | 68 | Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn |
75. | 69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
76. | 70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
77. | 71 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
78. | 72 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
79. | 73 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
80. | 74 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
81. | 75 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
82. | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
83. | 77 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
84. | 78 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
85. | 79 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
86. | 80 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
87. | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
88. | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
89. | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
90. | 84 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
91. | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
92. | 86 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
93. | 87 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
94. | 88 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
95. | 89 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
96. | 90 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
97. | 91 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
98. | 92 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
99. | 93 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
100. | 94 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
101. | 95 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
102. | 96 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
103. | 97 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
104. | 98 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
105. | 99 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
106. | 100 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
107. | 101 | Phẫu thuật Crossen |
108. | 102 | Phẫu thuật Manchester |
109. | 103 | Phẫu thuật Lefort |
110. | 104 | Phẫu thuật Labhart |
111. | 105 | Phẫu thuật treo tử cung |
112. | 106 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman. Jones) |
113. | 107 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
114. | 108 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
115. | 109 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
116. | 110 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
117. | 111 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
118. | 112 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
119. | 113 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
120. | 114 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
121. | 115 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn thành bụng |
12 2. | 116 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
123. | 117 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
124. | 118 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
125. | 119 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
126. | 120 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
127. | 121 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
128. | 122 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polip buồng tử cung |
129. | 123 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
130. | 124 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
131. | 125 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
132. | 126 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
133. | 127 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
134. | 128 | Nội soi buồng tử cung can thiệp |
135. | 129 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
136. | 130 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
137. | 131 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
138. | 132 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
139. | 133 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
140. | 134 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
141. | 135 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu |
142. | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
143. | 137 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
144. | 138 | Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
145. | 139 | Tiêm nhân Chorio |
146. | 140 | Khoét chóp cổ tử cung |
147, | 141 | Cắt cụt cổ tử cung |
148. | 142 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
149. | 143 | Phẫu thuật cắt polype cổ tử cung |
150. | 144 | Thủ thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo |
151. | 145 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt đốt laser, áp lạnh ... |
152. | 146 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, song ngắn |
153. | 147 | Cắt u thành âm đạo |
154. | 148 | Lấy dị vật âm đạo |
155. | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo |
156. | 150 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
157. | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin |
158. | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin |
159. | 153 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
160. | 154 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
161. | 155 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
162. | 156 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
163. | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
164. | 158 | Nạo hút thai trứng |
165. | 159 | Dẫn lưu cùng do Douglas |
166. | 160 | Chọc dò túi cùng Douglas |
167. | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
168. | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
169. | 163 | Chích áp xe vú |
170. | 164 | Khám nam khoa |
171. | 165 | Khám phụ khoa |
172. | 166 | Soi cổ tử cung |
173. | 167 | Làm thuốc âm đạo |
174. | 168 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
175. | 169 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
176. | 170 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
177. | 171 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
178. | 172 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
179. | 173 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
180. | 174 | Cắt u vú lành tính |
181. | 175 | Bóc nhân xơ vú |
182. | 176 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
183. | 177 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
| | Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
184. | | Chọc hút dịch nang tồn dư |
| | C. SƠ SINH |
185. | 178 | Thay máu sơ sinh |
186. | 179 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc |
187. | 180 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản |
188. | 181 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch |
189. | 182 | Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
190. | 183 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
191. | 184 | Chọc dò màng bụng sơ sinh |
192. | 185 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
193. | 186 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
194. | 187 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
195. | 188 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
196. | 189 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
197. | 190 | Truyền máu sơ sinh |
198. | 191 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
199. | 192 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
200. | 193 | Rửa dạ dày sơ sinh |
201. | 194 | Ép tim ngoài lồng ngực |
202. | 195 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
203. | 196 | Khám sơ sinh |
204. | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh |
205. | 198 | Tắm sơ sinh |
206. | 199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
207. | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
208. | 201 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
209. | 202 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
| | D. HỖ TRỢ SINH SẢN |
210. | 203 | Hỗ trợ phôi nở |
211. | 204 | Chọc hút noãn |
212. | 205 | Chuyển phôi |
213. | 206 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
214. | 207 | Nuôi cấy phôi |
215. | 208 | Trữ lạnh phôi, noãn |
216. | 209 | Rã đông phôi, noãn |
217. | 210 | Trữ lạnh tinh trùng |
218. | 211 | Rã đông tinh trùng |
219. | 212 | Chọc hút tính hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
220. | 213 | Phẫu thuật lấy tinh trùng |
221. | 214 | Tiêm tinh trùng vào bào tương cửa noãn (ICSI) |
222. | 215 | Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) |
223. | 216 | Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyền |
224. | 217 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
225. | 218 | Giảm thiểu phôi |
226. | 219 | Lọc rửa tinh trùng |
227. | 220 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
| | Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
228. | | Cấy tinh trùng vào noãn (IVF) |
| | Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
229. | 221 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
230. | 222 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
231. | 223 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
232. | 224 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
233. | 225 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
234. | 226 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
235. | 227 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
236. | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
| | E. PHÁ THAI |
237. | 229 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
238. | 230 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
239. | 231 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
240. | 232 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
241. | 233 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
242. | 234 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
243. | 235 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
244. | 236 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
245. | 237 | Hút thai dưới siêu âm |
246. | 238 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
247. | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
248. | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
249. | 241 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
SỐ TT | TT Theo 43 | Tên kỹ thuật |
1 | 1 | Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
2 | 2 | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác.,.) |
3 | 3 | Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) |
4 | 4 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco ) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
6 | 6 | Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
7 | 7 | Phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
8 | 8 | Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên |
10 | 10 | Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù |
13 | 13 | Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
15 | 15 | Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
16 | 16 | Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm |
17 | 17 | Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn |
20 | 20 | Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính |
21 | 21 | Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
24 | 24 | Tháo đai độn củng mạc |
25 | 25 | Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên |
26 | 26 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplastv) |
27 | 27 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
28 | 28 | Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi |
29 | 29 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) |
30 | 30 | Laser điều trị U nguyên bào võng mạc |
31 | 31 | Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
32 | 32 | Mở bao sau đục bằng laser |
35 | 35 | Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
36 | 36 | Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) |
37 | 37 | Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik |
38 | 38 | Điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
39 | 39 | Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
40 | 40 | Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị |
41 | 41 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
43 | 43 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
44 | 44 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL |
45 | 45 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL |
46 | 46 | Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
47 | 47 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK |
48 | 48 | Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
49 | 49 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
52 | 52 | Cắt chỉ bằng laser |
54 | 54 | Ghép giác mạc lớp |
56 | 56 | Ghép giác mạc tự thân |
57 | 57 | Ghép nội mô giác mạc |
58 | 58 | Ghép củng mạc |
59 | 59 | Ghép giác mạc nhân tạo |
60 | 60 | Ghép vòng căng/ hoặc thấu kính trong như mô giác mạc |
62 | 62 | Nối thông lệ mũi nội soi |
63 | 63 | Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
64 | 64 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
67 | 67 | Phẫu thuật ghép mảng sinh học bề mặt nhãn cầu |
68 | 68 | Gọt giác mạc đơn thuần |
72 | 72 | Lấy dị vật trong củng mạc |
73 | 73 | Lấy dị vật tiền phòng |
74 | 74 | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
77 | 77 | Cố định màng xương tạo cùng đồ |
78 | 78 | Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
80 | 80 | Sinh thiết tổ chức mi |
81 | 81 | Sinh thiết tổ chức hốc mắt |
82 | 82 | Sinh thiết tổ chức kết mạc |
84 | 84 | Cắt u mi cả bề dày không ghép |
85 | 85 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
86 | 86 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
87 | 87 | Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
89 | 89 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
90 | 90 | Cắt u tiền phòng |
91 | 91 | Cắt u hậu phòng |
92 | 92 | Tiêm coctison điều trị u máu |
93 | 93 | Điều trị u máu bằng hóa chất |
94 | 94 | Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
95 | 95 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
96 | 96 | Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt |
97 | 97 | Nạo vét tổ chức hốc mắt |
99 | 99 | Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
100 | 100 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
101 | 101 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt |
102 | 102 | Nâng sàn hốc mắt |
103 | 103 | Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
104 | 104 | Tái tạo cùng đồ |
105 | 105 | Cố định tuyến lệ chỉnh điều trị sa tuyến lệ chính |
106 | 106 | Đóng lỗ dò đường lệ |
107 | 107 | Tạo hình đường lệ có hoặc không tạo hình điểm lệ |
110 | 110 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
111 | 111 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
112 | 112 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
113 | 113 | Chỉnh chỉ sau mổ lác |
114 | 114 | Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt |
115 | 115 | Sửa sẹo sau mổ lác |
116 | 116 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi |
117 | 117 | Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.,.) |
121 | 121 | Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...) |
122 | 122 | Cắt cơ Muller |
123 | 123 | Lùi cơ nâng mi |
124 | 124 | Vá da tạo hình mi |
127 | 127 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) |
128 | 128 | Kéo dài cân cơ nâng mi |
129 | 129 | Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo |
130 | 130 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII |
131 | 131 | Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi |
133 | 133 | Sửa sẹo xấu vùng quanh mi |
134 | 134 | Di thực hàng lông mi |
136 | 136 | Phẫu thuật mở rộng khe mi |
137 | 137 | Phẫu thuật hẹp khe mi |
138 | 138 | Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi |
139 | 139 | Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport..,), laser |
140 | 140 | Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) |
141 | 141 | Điều trị di lệch góc mắt |
145 | 145 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
146 | 146 | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt..,) |
147 | 147 | Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF |
148 | 148 | Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
149 | 149 | Mở góc tiền phòng |
150 | 150 | Mở bè có hoặc không cắt bè |
152 | 152 | Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express) |
153 | 153 | Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
154 | 154 | Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng |
155 | 155 | Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc |
156 | 156 | Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling) |
157 | 157 | Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm |
158 | 158 | Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) |
159 | 159 | Tiêm nhu mô giác mạc |
161 | 161 | Tập nhược thị |
163 | 163 | Rửa chất nhân tiền phòng |
169 | 169 | Chích dẫn lưu túi lệ |
173 | 173 | Ghép da dị loại |
179 | 179 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc |
182 | 182 | Điện đông thể mi |
186 | 186 | Cắt thị thần kinh |
188 | 188 | Phẫu thuật quặm tái phát |
189 | 189 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) |
192 | 192 | Cắt chỉ khâu giác mạc |
194 | 194 | Tiêm cạnh nhãn cầu |
195 | 195 | Tiêm hậu nhãn cầu |
196 | 196 | Tiêm nội mô giác mạc |
197 | 197 | Bơm thông lệ đạo |
198 | 198 | Lấy máu làm huyết thanh |
204 | 204 | Cắt chỉ khâu kết mạc |
208 | 208 | Thay băng khuẩn |
209 | 209 | Tra thuốc nhỏ mắt |
213 | 213 | Bóc sợi giác mạc (Viêm GM sợi) |
214 | 214 | Bóc giả mạc |
215 | 215 | Rạch áp xe mi |
216 | 216 | Rạch áp xe túi lệ |
217 | 217 | Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, GM hình chóp, bệnh lí bề mặt GM |
219 | 219 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương |
220 | 220 | Soi đáy mắt bằng Schepens |
222 | 222 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
223 | 223 | Khám lâm sàng mắt |
224 | 224 | Đo thị giác tương phản |
225 | 225 | Gây mê để khám |
| | Ung bướu |
226 | 226 | Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ |
227 | 227 | Cắt ung th da vùng mi mắt trên và tạo hình |
| | Tạo hình |
232 | 232 | Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt |
233 | 233 | Phẫu thuật tạo nếp mi |
234 | 234 | Phẫu thuật điều trị hở mi |
235 | 235 | Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả |
236 | 236 | Phẫu thuật tạo hình mi |
237 | 237 | Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) |
| | Chẩn đoán hình ảnh |
245 | 245 | Chụp đáy mắt retcam |
246 | 246 | Chụp mạch với ICG |
247 | 247 | Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu |
248 | 248 | Chụp đĩa thị 3D |