443497

Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La

443497
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La

Số hiệu: 444/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 09/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 444/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 09/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 444/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 6/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 44 quy trình, trong đó: 38 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 06 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện (có quy trình kèm theo).

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Sơn La có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 06 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Sơn La)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

* Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: 07 Quy trình TTHC

1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng

Chuyên viên

Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch

4,5 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Tổ chức sát hạch

Tổ sát hạch

Công dân thi sát hạch

01 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp chứng chỉ

02 ngày

B8

Xin cấp mã chứng chỉ

Lãnh đạo Cục

Văn bản xin cấp mã Chứng chỉ

05 ngày

B9

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B12

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng; (trước 3 ngày)

Chuyên viên

Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch

9,5 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Tổ chức sát hạch

Tổ sát hạch

Công dân thi sát hạch

01 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp chứng chỉ

02 ngày

B8

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B9

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B11

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng;

Chuyên viên

Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch

10 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Tổ chức sát hạch

Tổ sát hạch

Công dân thi sát hạch

01 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp chứng chỉ

1,5 ngày

B8

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B9

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B11

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

4 . Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng;

Chuyên viên

Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch

05 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Tổ chức sát hạch

Tổ sát hạch

Công dân thi sát hạch

01 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp chứng chỉ

1,5 ngày

B8

Xin cấp mã chứng chỉ

Lãnh đạo Cục

Văn bản xin cấp mã

05 ngày

B9

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Scan chng chỉ

01 ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Chứng chỉ

½ ngày

B12

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

04 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Chủ tịch hội đồng

Tờ trình

½ ngày

B6

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp lại chứng chỉ

01 ngày

B7

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B8

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B9

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B10

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

6. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

02 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Chủ tịch hội đồng

Tờ trình

½ ngày

B6

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp lại chứng chỉ

½ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

7. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng

Chuyên viên

Phát hành giấy mời; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch

10 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Tổ chức sát hạch

Tổ sát hạch

Công dân thi sát hạch

01 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

02 ngày

B8

Xin cấp mã chứng chỉ

Lãnh đạo Cục

Tờ trình xin cấp mã

05 ngày

B9

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B12

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

* Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổ chức: 05 Quy trình TTHC

1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ

Chuyên viên

Phát hành giấy mời;

04 ngày

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5

Tạm dừng

B6

Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng

Chuyên viên

Biên bản tổng hợp

02 ngày

B7

Lãnh đạo Sở phê duyệt

Chủ tịch hội đồng

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B8

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp chứng chỉ

01 ngày

B9

Xin cấp mã chứng chỉ

Lãnh đạo Cục

Văn bản xin cấp mã

05 ngày

B10

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B11

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B12

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B13

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

04 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Chủ tịch hội đồng

Phát hành giấy mời

½ ngày

B6

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp lại chứng chỉ

01 ngày

B7

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B8

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B9

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

½ ngày

B10

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

03 ngày

B4

Chuyên viên

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B5

Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ

Chuyên viên

Phát hành giấy mời

09 ngày

Họp hội đồng đánh giá hồ sơ

Tạm dừng

B6

Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng

Chuyên viên

Biên bản tổng hợp

02 ngày

B7

Trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Chủ tịch hội đồng

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B8

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định

01 ngày

B9

In chứng chỉ

Chuyên viên

Chứng chỉ

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Chứng chỉ

½ ngày

B12

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

4. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở phụ trách

Các văn bản đầu ra

1,5 ngày

B6

Chỉnh sửa và ký duyệt

Chuyên viên thụ lý

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Giấy phép

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

½ ngày

B9

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giấy phép

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

5. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại VN (nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Chi cục giám định xây dựng

Lãnh đạo chi cục

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

1,5 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Giám đốc Sở

Giấy phép

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

½ ngày

B9

Thu lệ phí và Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giấy phép

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

* Cấp Giấy phép xây dựng: 02 Quy trình TTHC

1. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình) đối với công trình cấp I, II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

11 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

1,5 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Scan giấy phép

½ ngày

B7

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giấy phép

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường, phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Giấy phép

03 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phê duyệt lãnh đạo

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

0,75 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

¼ ngày

B7

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giấy phép

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

II. LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 Quy trình TTHC

1. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu hồ sơ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan Văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

5,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

01 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

3. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

4. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

5. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

6. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định khoản 2, điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

7. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

9,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

8. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

10. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

22 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

03 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

02 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình TTHC

1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

02 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

05 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

1,5 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Chng chỉ

½ ngày

B9

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

3. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

05 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

1,5 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Chng chỉ

½ ngày

B9

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Scan Chứng chỉ

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình TTHC

1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

- Thời gian đang thực hiện: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Kinh tế xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

05 ngày

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B5

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Ý kiến xét duyệt

1,5 ngày

B6

Chỉnh sửa trình ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Các văn bản đầu ra

01 ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Văn bản phát hành

½ ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan văn bản phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 Quy trình TTHC

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

TT

Trình tự các bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm

Thời gian

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử.

¼ ngày

B2

Tiến hành kiểm tra theo kế hoạch

Tạm dừng

B3

Chi cục Giám định xây dựng

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến

½ ngày

Chuyên viên

Tham mưu

02 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Thẩm định

½ ngày

B4

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Văn bản ban hành

01 ngày

B5

Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận tài liệu bổ sung, xử lý

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến

½ ngày

Chuyên viên

Xử lý

1,25 ngày

B6

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo sở

Văn bản ban hành

01 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Quét, lưu kết quả trên hệ thống một của

 

Tổng thời gian giải quyết tính từ thời điểm sau kiểm tra

07 ngày

 

B. DANH MỤC QUY TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG NGANG CẤP

07 Quy trình TTHC

1.1. Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B

Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

3,5 ngày

B4

Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

½ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

3,5 ngày

B9

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B10

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B11

Tạm dừng gửi văn bản đề nghị khách hàng

Không tính thời gian

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung

1/2 ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

07 ngày

B14

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

¼ ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Thông báo trả kết quả. Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

1.2.Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

1 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt,

01 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

¼ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

2 ngày

B9

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B10

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung

½ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

3,25 ngày

B14

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

¼ ngày

B15

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả

Thông báo trả kết quả. Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

2.1. Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B

- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

03 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

½ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt,

01 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

½ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

04 ngày

B9

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B10

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung,

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung

½ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện

5,5 ngày

B14

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

01 ngày

B15

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

1,5 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả

Thông báo trả kết quả, Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

2.2.Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - nhóm C

- Thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

1 ngày

B4

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

½ ngày

B5

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

¼ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

1,5 ngày

B9

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

½ ngày

B10

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn

¼ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

02 ngày

B14

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

½ ngày

B15

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả và trả kết quả

Thông báo trả kết quả, Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

3. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

1,5 ngày

B4

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B5

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt,

01 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

¼ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

2,5 ngày

B9

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

½ ngày

B10

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ

 

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn

½ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

02 ngày

B14

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

¼ ngày

B15

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả

Thông báo trả kết quả. Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

4. Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh

4.1. Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình cấp II, III.

- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên

Chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

- Dự thảo văn bản xin ý kiến, các cơ quan phối hợp

02 ngày

B4

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B5

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1,5 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

½ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

02 ngày

B9

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B10

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ

 

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn

½ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

4,25 ngày

B14

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

½ ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, Giao văn thư, lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng

Thông báo trả kết quả. Thu phí

Trả kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

4.2 .Thẩm định thiết kế và dự toán Xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình còn lại

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Kèm scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

¼ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp

1,5 ngày

B4

Xem xét, thẩm định

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B5

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông

Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến

B7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo phòng

½ ngày

B8

Chuyên viên xử lý

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận

Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng

1,5 ngày

B9

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

¼ ngày

B10

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B11

Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ

 

B12

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn

½ ngày

B13

Phòng Quản lý xây dựng

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt

2,5 ngày

B14

Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở

½ ngày

B15

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả

Thông báo trả kết quả. Thu phí

Trả kết quả

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

C. DANH MỤC TTHC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 02 Quy trình TTHC

1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)

- Thời gian đang thực hiện thẩm định: 15 ngày làm việc

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc

Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 30 ngày

TT

Trình tự các bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ.

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử.

½ ngày

B2

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Chuyên viên

Tham mưu các văn bản đầu ra

10,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

01 ngày

B5

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt

02 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Hồ sơ chuyển liên thông

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh phê duyệt

15 ngày

B8

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả

Bộ phận một cửa TN&TKQ

Quét, lưu kết quả trên hệ thống một cửa

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)

- Thời gian đang thực hiện thẩm định: 20 ngày làm việc

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc

Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 35 ngày

TT

Trình tự các bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ.

Công chức Bộ phận một cửa TN&TKQ

Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử.

½ ngày

B2

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Lãnh đạo phòng

Phân công nhiệm vụ

½ ngày

B3

Chuyên viên

Các văn bản đầu ra

15,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

01 ngày

B5

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Xem xét và phê duyệt

02 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại Trung tâm HCC

Kèm hồ sơ trình

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh phê duyệt

15 ngày

B8

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả khách hàng

Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại Trung tâm HCC

Quét, lưu kết quả trên hệ thống một của

¼ ngày

Tổng thời gian thẩm định và thời gian phê duyệt

35 ngày

C. CẤP HUYỆN: 05 Quy trình TTHC

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

11,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

½ ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Văn bản phê duyệt

1,5 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản do huyện phát hành

½ ngày

B7

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

2. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Trung ương, cấp tỉnh.

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

11,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

½ ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Văn bản phê duyệt

1,5 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B7

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh.

3.1. Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

10,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Văn bản phê duyệt

2 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B7

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

3.2. Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

02 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

½ ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Văn bản phê duyệt

01 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B7

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH- KIẾN TRÚC: 02 Quy trình TTHC

1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

- Thời gian thực hiện thẩm định: 20 ngày làm việc

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc

Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 35 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

14,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Dự thảo Văn bản phê duyệt

02 ngày

B6

Trình UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo

 

15 ngày

B7

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B8

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

35 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

- Thời gian thực hiện thẩm định: 25 ngày làm việc

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc.

Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 40 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố

Nhận hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên được phân công

Các văn bản đầu ra

19 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

Văn bản thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố

Dự thảo Văn bản phê duyệt

02 ngày

B6

Trình UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo

 

15 ngày

B7

Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa

Văn thư

Văn bản phát hành

01 ngày

B8

Thu phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố

Đính kèm kết quả phát hành

 

Tổng thời gian thực hiện

 

40 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản