ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 45/2018/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2018 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 343/HĐND-TT ngày 18 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất:
Xác định tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp được quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng được quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
b) Nhà nước cho thuê đất:
Xác định tiền thuê đất được áp dụng các trường hợp được quy định tại điểm a, b và c, d khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trong trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ đối với trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
Điều 2. Trình tự xác định giá đất
1. Xác định giá đất đối với từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể:
Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:
Bước 1: Phải áp dụng đồng thời Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 với Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá đất cho từng tuyến đường, loại đất đó.
Bước 2: Xác định giá đất của tuyến đường, loại đất
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá đất năm 2015 nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
Bước 3: Xác định giá đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá đất của từng thửa đất hoặc khu đất được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
2. Xác định giá đất đối với đất hẻm:
Bước 1: Sau khi xác định được giá đất của từng tuyến đường tại Bước 2, khoản 1 nêu trên là xác định được giá đất của đường chính có hẻm cần xác định giá.
Bước 2: Xác định giá đất của thửa đất hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm:
Chọn giá đất của tuyến đường chính đã được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá đất từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính đó.
Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất năm 2015 thì giá đất của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
Điều 3. Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị.
2. Phụ lục II: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn.
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp.
(Chi tiết các Phụ lục I, II, III được ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất được ban hành tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 thì Hệ số điều chỉnh giá đất của các tuyến, đoạn đường được điều chỉnh, bổ sung áp dụng mức hệ số K=1,0.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ (b/c); - Bộ Tài chính (b/c); - Bộ Xây dựng (b/c); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c); - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c); - CT, các PCT UBND tỉnh (b/c); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - LĐVP UBND tỉnh (vic); - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Báo Cà Mau; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Phòng NN-TN (Nguyên, 13/12); - Lưu: VT, M.A185/12. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lâm Văn Bi |
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K) |
Từ | Đến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Thị trấn Trần Văn Thời | |
1 | Tuyến lộ dọc sông Ông Đốc | Vàm Trảng Cò | Giáp ranh cơ quan Huyện Đội | 1,4 |
2 | nt | Giáp ranh cơ quan Huyện Đội | Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến | 1,3 |
3 | nt | Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến | Cống Rạch Ráng | 1,5 |
4 | nt | Cống Rạch Ráng | Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng | 1,3 |
5 | nt | Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng | Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát | 1,4 |
6 | nt | Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát | Ranh đất ông Võ Minh Hòa | 1,5 |
7 | nt | Ranh đất ông Võ Minh Hòa | Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm ông Bích Nhỏ) | 1,2 |
8 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m) | 1,4 |
9 | nt | Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m) | Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m | 1,6 |
10 | nt | Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m | Hết ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời (Bờ Bắc) | 1,3 |
11 | nt | Cầu Rạch Ráng | Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông) | 1,5 |
12 | nt | Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông) | Cầu Trảng Cò | 1,2 |
13 | nt | Cầu Trảng Cò (Trong đê) | Hết ranh TT. Trần Văn Thời | 1,2 |
14 | nt | Cầu Trảng Cò (Ngoài đê) | Hết ranh TT. Trần Văn Thời | 1,2 |
15 | Bờ Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | Cống Ông Bích Nhỏ | 1,2 |
16 | Bờ Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc | Cống Ông Bích Nhỏ | Hết ranh đất ông Sáu Minh | 1,2 |
17 | nt | Hết ranh đất ông Sáu Minh | Đường số 4 | 1,2 |
18 | nt | Đường số 4 | Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện) | 1,4 |
19 | Lộ Ô tô về xã Trần Hợi | Cầu treo dân sinh (Tên cũ: Cống Rạch Ráng) | Cầu Rạch Ráng | 1,0 |
20 | nt | Cầu Rạch Ráng | Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây) | 1,0 |
21 | nt | Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây) | Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC) | 1,2 |
22 | nt | Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC) | Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời (Bờ Tây) | 1,2 |
23 | Lộ Ô tô về Ngã ba Đồn Còi | Cống Rạch Ráng | Hết ranh trường PTTH Trần Văn Thời (2 bên) | 1,3 |
24 | nt | Hết ranh Trường PTTH Trần Văn Thời | Đập kéo ngăn mặn | 1,2 |
25 | nt | Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông) | Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận | 1,2 |
26 | nt | Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận | Cầu Trung Ương Đoàn | 1,2 |
27 | Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn | Cầu Dân Sinh | Ngã tư Bưu Điện | 1,2 |
28 | Đường số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn) | Đài Truyền Thanh huyện (Hướng Tây) (Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện) | Hết ranh trường cấp II (Tên cũ: Hết ranh trường cấp II (Hướng Tây)) | 1,4 |
29 | Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính | Đường số 1 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) | Hết đường số 1 | 1,3 |
30 | nt | Đường số 2 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) | Hết đường số 2 | 1,2 |
31 | nt | Đường số 3 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) | Hết đường số 3 | 1,2 |
32 | nt | Đường số 5 (Cầu xi măng phòng Kinh tế cũ) | Kênh đê lộ quy hoạch | 1,5 |
33 | Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính | Đường số 6 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) | Hết đường số 6 | 1,0 |
34 | nt | Đường số 7 (Ranh đất ông Hoàng) | Hết ranh đất ông Tuấn (Giáp kênh đê 2 bên) | 1,2 |
35 | nt | Đường số 8 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) | Tiếp giáp đường số 1 | 1,2 |
36 | Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn | Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ: Đường số 4) | Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa)) | 1,5 |
37 | nt | Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa)) | Hết đường số 6 (Nhà ông tư Tia) (Tên cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo) | 1,8 |
38 | nt | Đường số 1 (Nhà ông Chính bán tạp hoá) (Tên cũ: Đường số 1) | Đường số 2 | 1,2 |
39 | nt | Đường số 2 | Hết ranh đất ông Mười Dũng (Hướng Đông) | 1,0 |
40 | nt | Hết ranh đất ông Mười Dũng | Hướng Đông 500m | 1,2 |
41 | nt | Mốc 500m (Hướng Đông) | Rạch ông Bích nhỏ | 1,2 |
42 | nt | Đường số 3 (2 bên) nhà ông Huấn (Tên cũ: Đường số 3 [2]) | Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ: Tiếp giáp đường số 1 [2]) | 1,0 |
43 | nt | Đường số 02 (Vòng quanh) | Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh đất ông Mười Dũng) | 1,0 |
44 | nt | Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (Chưa có cơ sở hạ tầng) | 1,2 |
45 | nt | Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng) | 1,2 |
46 | nt | Tuyến lộ Công an huyện giáp Viện Kiểm Sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh) | Ranh đất nhà ông Trần Quốc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội) | 1,2 |
47 | nt | Ranh đất ông Xuyên (2 bên) | Giáp hàng rào Huyện ủy | 1,2 |
48 | Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn | Ranh đất bà Bảy Hoa | Giáp hàng rào Huyện ủy | 1,2 |
49 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 - 1,5m | 1,2 |
| Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
2. Thị trấn Sông Đốc | |
50 | Bờ Bắc Sông Đốc | Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 | Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 | 1,2 |
51 | nt | Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 | Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 | 1,2 |
52 | nt | Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 | Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 khóm | 1,2 |
53 | nt | Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 | Hết ranh đất Chùa Bà K1 | 1,2 |
54 | nt | Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 | Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 | 1,2 |
55 | nt | Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 | Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 | 1,2 |
56 | nt | Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2 | Đầu Voi Rạch Băng Ky | 1,2 |
57 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Chu Anh Thiện khóm 1 | Hết ranh Trường Mẫu giáo 19/5 khóm 1 | 1,2 |
58 | nt | Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Bá Trường khóm 1 | 1,2 |
59 | nt | Ao cá Hội nông dân khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc khóm 1 | 1,2 |
60 | nt | Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1 | 1,2 |
61 | nt | Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1 | Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1 | 1,2 |
62 | nt | Ranh đất ông Liêu Văn An khóm 1 | Hết ranh đất ông Võ Văn Thăng khóm 1 | 1,2 |
63 | Bờ Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2 | Lăng Ông Nam Hải khóm 2 | 1,2 |
64 | nt | Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2 | Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 | 1,2 |
65 | Nt | Đất Trường THCS Sông Đốc II | Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2 | 1,2 |
66 | nt | Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2 | Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2 | 1,2 |
67 | nt | Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2 | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2 | 1,2 |
68 | nt | Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 | Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2 | 1,2 |
69 | nt | Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2 | Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2 | 1,2 |
70 | nt | Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2 | Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2 | 1,2 |
71 | nt | Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2 | Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2 | 1,2 |
72 | nt | Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2 | Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2 | 1,2 |
73 | nt | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2 | Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2 | 1,2 |
74 | nt | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2 | Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2 | 1,2 |
75 | nt | Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2 | Hết ranh đất bà Thắm khóm 2 | 1,2 |
76 | nt | Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2 | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2 | 1,2 |
77 | nt | Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2 | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2 | 1,2 |
78 | nt | Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3 | 1,2 |
79 | nt | Cống rạch Băng Ky khóm 3 | Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc | 1,2 |
80 | nt | Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3 | Hết ranh đất bà Dương Tuyết Phượng khóm 3 | 1,2 |
81 | nt | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3 | Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3 | 1,2 |
82 | Bờ Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên) | Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3 | 1,2 |
83 | nt | Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm khóm 3 | Hết ranh đất Chi nhánh cấp nước khóm 8 | 1,2 |
84 | nt | Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc | Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7 | 1,2 |
85 | nt | Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên) | Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7 | 1,2 |
86 | nt | Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7 | 1,2 |
87 | nt | Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7 | 1,2 |
88 | nt | Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7 | 1,2 |
89 | nt | Hãng nước đá Quốc Dũng khóm 7 | Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy khóm 7 | 1,2 |
90 | nt | Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy khóm 7 | Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7 | 1,2 |
91 | nt | Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7 | Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7 | 1,2 |
92 | nt | Ranh đất ông Phù Văn Chính khóm 7 | Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 | 1,2 |
93 | nt | Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái khóm 7 | Kênh xáng Nông trường khóm 7 | 1,2 |
94 | nt | Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông Đốc | Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên cũ: Kênh xáng Nông trường khóm 7) | 1,2 |
95 | nt | Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8 | Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8 | 1,2 |
96 | nt | Hẻm nhà ông Trần Văn Thương khóm 8 | Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8 | 1,2 |
97 | nt | Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8 | Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8 | 1,2 |
98 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên) | Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8 | 1,2 |
99 | Bờ Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8 | Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8 | 1,2 |
100 | nt | Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8. | Về hướng Bắc: 250m | 1,2 |
101 | nt | Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam) | Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê | 1,6 |
102 | nt | Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng)) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng) | 1,2 |
103 | nt | Ranh đất ông Việt | Về hướng Bắc: 250 m | 1,2 |
104 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Thao khóm 8 | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,2 |
105 | nt | Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2 bên) | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,2 |
106 | nt | Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên) | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,2 |
107 | nt | Hẻm nhà ông Trần Hương Giang khóm 8 (2 bên) | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,2 |
108 | nt | Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8 | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,2 |
109 | nt | Kênh Cầu Dừa khóm 8 | Về hướng Bắc 250m | 1,2 |
110 | nt | Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm 10 | Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc | 1,2 |
111 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10 | Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10) | 1,2 |
112 | nt | Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh khóm 10 (2 bên)) | Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) (Tên cũ: Kênh Cựa Gà, khóm 12) | 1,6 |
113 | nt | Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt khóm 10 (2 bên) | Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc | 1,2 |
114 | Bờ Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất bà Vũ Thị Huyền khóm 10 | Hết ranh đất Phan Thị Giáp khóm 10 | 1,2 |
115 | nt | Kênh xã Thuần khóm 10 | Về hướng Bắc: 250m | 1,2 |
116 | nt | Kênh Nhiêu Đáo khóm 11 | Về hướng Bắc: 250m | 1,2 |
117 | nt | Kênh Phủ Lý khóm 12 | Về hướng Bắc: 250m | 1,2 |
118 | nt | Kênh Cựa Gà khóm 12 | Về hướng Bắc: 250m | 1,2 |
119 | Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên) | Bến đò kênh Rạch Ruộng khóm 10. | Cống Xã Thuần | 1,3 |
120 | nt | Cống Xã Thuần | Kênh Nhiêu Đáo | 1,2 |
121 | nt | Kênh Nhiêu Đáo | Kênh Phủ Lý | 1,4 |
122 | nt | Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ: Kênh Phủ Lý) | Kênh ranh xã Khánh Hải | 1,4 |
123 | Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc) | Kênh Bảy Thanh khóm 5 | Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5 | 1,2 |
124 | nt | Đất ông Trần Thanh Liêm khóm 5 | Kênh Rạch Vinh khóm 5 | 1,4 |
125 | nt | Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5 | Kênh Rạch Vinh khóm 5 | 1,2 |
126 | nt | Công ty KTDV Sông Đốc khóm 4 | Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4 | 1,2 |
127 | nt | Kênh Xáng Cùng khóm 6 | Đê Trung Ương biển Tây khóm 6 | 1,2 |
128 | nt | Kênh Rạch Vinh khóm 4 | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 | 1,2 |
129 | nt | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ) | Kênh Xáng cùng khóm 4 | 1,2 |
130 | nt | Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông) | Đê Tả khóm 5 | 1,2 |
131 | nt | Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh) | Đê Tả khóm 4 | 1,2 |
132 | nt | Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4 | Đê Tả khóm 4 | 1,2 |
133 | Sông ông Đốc Bờ Nam Sông Đốc) | Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4 | Đê Tả khóm 4 | 1,2 |
134 | nt | Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) | Đê Tả khóm 6 | 1,2 |
135 | nt | Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông) | Đê Tả khóm 6 | 1,2 |
136 | nt | Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây) | Đê Tả khóm 6 | 1,2 |
137 | nt | Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) | Đê Tả khóm 6 | 1,2 |
138 | nt | Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6 | Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước | 1,2 |
139 | nt | Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6 | Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6 | 1,2 |
140 | nt | Ranh đất ông Quách Hải Sơn (Thửa 65, tờ 36) khóm 6 | Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa | 1,2 |
141 | nt | Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6 | Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6 | 1,2 |
142 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6 | Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6 | 1,2 |
143 | nt | Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6 | Hết ranh đất ông Hải | 1,2 |
144 | nt | Ranh đất ông Phan Văn Hùng khóm 6 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn May Khóm 6 | 1,2 |
145 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6 | Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6 | 1,2 |
146 | nt | Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A) | 1,2 |
147 | nt | Ranh đất ông Lê Chí Nguyện khóm 7 | Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm | 1,2 |
148 | Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m | 1,2 |
149 | Hẻm | Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh | 1,2 |
150 | Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ | Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7) | Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc (khóm 10) | 1,2 |
151 | Hẻm | Ranh đất nhà bà Lê Chúc Mừng khóm 7 | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang khóm 7 | 1,2 |
152 | nt | Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều khóm 7 | Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ khóm 7 | 1,2 |
153 | nt | Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn khóm 8 | Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa khóm 8 | 1,2 |
154 | nt | Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh khóm 8 | Hết ranh đất Mai Thị Hiền khóm 8 | 1,2 |
155 | nt | Ranh đất nhà Phạm Thị Phương khóm 8 | Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng khóm 8 | 1,2 |
156 | nt | Ranh đất nhà Phạm Văn Thái khóm 8 | Hết ranh đất Phạm Văn Toại khóm 8 | 1,2 |
| Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
Các tuyến đường được bổ sung vào Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh | |
157 | Tuyến đường số 2, thị trấn Trần Văn Thời | Ranh đất ông Nguyễn Đức Thịnh | Giáp đường số 4 | 1,0 |
158 | Tuyến đường số 5, thị trấn Trần Văn Thời | Đường số 2 | Đường số 3 | 1,0 |
159 | Tuyến đường số 9, thị trấn Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giáp đường số 4A | 1,0 |
160 | Tuyến đường số 3, thị trấn Trần Văn Thời | Đường số 9 | Giáp đường số 10 | 1,0 |
161 | Tuyến đường số 10, thị trấn Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giáp đường số 3 | 1,0 |
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K) |
Từ | Đến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Xã Khánh Thuận | |
1 | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh | Bờ Nam Kênh 18 | 1,3 |
2 | nt | Kênh 18, bờ Bắc | Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 1,3 |
3 | Kênh 5 đất Sét: Bờ nam | Đầu kênh | Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 1,4 |
4 | Kênh 11 | Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) | Giáp ranh huyện Thới Bình | 1,2 |
5 | nt | Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) | Giáp ranh huyện Thới Bình | 1,2 |
6 | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh | Kênh Xã Thìn, bờ Nam | 1,3 |
7 | nt | Kênh Xã Thìn, bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,4 |
8 | Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,3 |
9 | nt | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,3 |
10 | Rạch Nai | Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,3 |
11 | Bờ bao Ba Quý | Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) | Kênh 21, bờ Nam | 1,2 |
12 | Kênh 18 | Kênh 18, bờ Bắc (Giáp Thới Bình) | Lộ nhựa 7 Kênh | 1,2 |
13 | nt | Đầu kênh 18, bờ Nam | Bờ bao kênh Tư | 1,3 |
14 | Lộ nhựa 7 Kênh | Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) | Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 1,2 |
15 | Kênh 3 | Kênh 18 | Kênh 21 | 1,2 |
16 | Kênh 27 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
17 | Kênh 27 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
18 | Kênh 28 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
19 | Kênh 28 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
20 | Kênh 29 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
21 | Kênh 25 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
22 | Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
23 | Kênh 4 | Giáp ranh thị trấn U Minh | Bờ Nam Kênh 18 | 1,3 |
24 | Kênh 26 (Hai bờ) | Kênh 7-500 | Kênh 14 | 1,2 |
2. Xã Khánh Hòa | |
25 | Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) | Ngã ba Kim Đài | Giáp ranh xã Khánh Tiến | 1,2 |
26 | Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) | Ngã ba Đường Cuốc | Giáp ranh xã Khánh Tiến | 1,3 |
27 | Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Đông | Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa | 1,2 |
28 | nt | Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa | Giáp ranh xã Khánh Lâm | 1,2 |
29 | nt | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây | Giáp ranh xã Khánh Lâm | 1,4 |
30 | Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) | Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) | Giáp ranh xã Khánh Lâm | 1,2 |
31 | Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) | Đầu kênh Mũi Chùi | Giáp ranh xã Khánh Tiến | 1,2 |
32 | Kênh Khơ Me lớn | Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) | Hết ranh đất ông Danh Âm | 1,2 |
33 | Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) | Ngã ba Lung Vườn | 1,2 |
34 | nt | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) | Ngã ba Lung Vườn | 1,2 |
35 | Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu | Ngã ba Lung Vườn | Đầu kênh Sáu Nhiễu | 1,3 |
36 | Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam | Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 1,3 |
37 | nt | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc | Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 1,4 |
38 | Kênh Lung Ngang | Đầu kênh Lung Ngang, bờ Tây | Ngã ba kênh xáng Đứng | 1,3 |
39 | Kênh Cùng | Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) | Kênh xáng Đứng | 1,3 |
40 | Kênh Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây) | Giáp kênh Công nghiệp | Giáp sông Hương Mai | 1,3 |
41 | Kênh Năm Đang (Bờ Bắc) | Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc | Kênh Hai Huỳnh | 1,3 |
42 | Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) | Giáp lộ Khánh Lâm | Ngã 3 ngọn Kim Đài | 1,3 |
43 | Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) | Đầu lộ Kênh Cùng | Trường Võ Văn Tần | 1,2 |
44 | Kênh 12 hộ (Bờ Tây) | Ngã 4 Lung Ngang | Ngã 4 chữ Đinh | 1,2 |
45 | Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) | Ngã 4 Lung Vườn | Chánh Bảy | 1,2 |
3. Xã Khánh Tiến | |
46 | Tuyến sông Hương Mai | Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai | Kênh Công Điền, bờ Tây | 1,2 |
47 | nt | Kênh Công Điền, bờ Đông | Giáp xã Khánh Hòa | 1,2 |
48 | nt | Phía Bắc từ cống Hương Mai | Kênh Chà Là, bờ Tây | 1,3 |
49 | nt | Kênh Chà Là, bờ Đông | Giáp xã Khánh Hòa | 1,3 |
50 | Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây | Ngã tư Tiểu Dừa | 1,2 |
51 | nt | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông | Ngã tư kênh Tiểu Dừa | 1,2 |
52 | nt | Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam | Cống Tiểu Dừa | 1,3 |
53 | UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây | Ngã tư rạch Choại | 1,3 |
54 | nt | UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông | Ngã tư rạch Choại | 1,3 |
55 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Tây | Ngã tư rạch Dinh | 1,2 |
56 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Đông | Ngã tư rạch Dinh | 1,3 |
57 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc | Giáp xã Khánh Hòa | 1,3 |
58 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam | Giáp xã Khánh Hòa | 1,3 |
59 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc | Đê Biển Tây | 1,3 |
60 | nt | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam | Đê Biển Tây | 1,3 |
61 | Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây | Ngã ba Lung Ranh | 1,2 |
62 | Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông | Ngã ba Lung Ranh | 1,3 |
63 | nt | Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc | Cống Lung Ranh | 1,3 |
64 | nt | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc | Đê Biển Tây | 1,3 |
65 | nt | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam | Đê Biển Tây | 1,2 |
66 | nt | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc | Giáp xã Khánh Lâm | 1,3 |
67 | nt | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam | Giáp xã Khánh Lâm | 1,3 |
68 | Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông | Cuối kênh | 1,3 |
69 | nt | Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây | Cuối kênh | 1,3 |
70 | Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam | Ngọn Cựa Gà, bờ Tây | 1,2 |
71 | nt | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc | Ngọn Cựa Gà, bờ Đông | 1,3 |
72 | Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) | Kênh 3 Thước | Cuối kênh | 1,2 |
73 | Bờ Nam Rạch Dinh | Ngã ba Xóm Mới | Kinh Út Nhuận | 1,2 |
4. Xã Nguyễn Phích | |
74 | Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Bảy Hộ | Bờ Nam Ông Khẹn | 1,2 |
75 | nt | Bờ Bắc ông Khẹn | Bờ Nam Đội Tâm | 1,3 |
76 | nt | Bờ Bắc Đội Tâm | Bờ Nam Cây Khô (Giáp thị trấn) | 1,2 |
77 | Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Nam | Cầu Bình Minh | 1,2 |
78 | nt | Đầu kênh Zero, bờ Bắc | Giáp huyện Thới Bình | 1,2 |
79 | Kênh xáng Bình Minh | Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây | Giáp xã Khánh An | 1,2 |
80 | Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) | Nam Ông Sâu | 1,2 |
81 | nt | Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) | Nam Ông Sâu | 1,2 |
82 | Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc | Giáp kênh Tư | 1,2 |
83 | Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam | Giáp kênh Tư | 1,2 |
84 | Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc | Giáp kênh Tư | 1,2 |
85 | nt | Đầu rạch Tềnh, bờ Nam | Giáp kênh Tư | 1,3 |
86 | Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Bắc | Giáp kênh Tư | 1,2 |
87 | nt | Đầu rạch Sộp, bờ Nam | Giáp kênh Tư | 1,2 |
88 | Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Bắc | Giáp kênh Tư | 1,2 |
89 | nt | Đầu rạch Chệt, bờ Nam | Giáp kênh Tư | 1,2 |
90 | Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Lung Điểm, bờ Bắc | Rạch Rọi, bờ Nam | 1,3 |
91 | nt | Rạch Rọi, bờ Bắc | Bờ Nam Bà Y | 1,2 |
92 | nt | Bờ Bắc bà Y | Giáp ranh thị trấn | 1,3 |
93 | Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau | Rạch Ông Điểm, bờ Bắc | Giáp thị trấn | 1,3 |
94 | Kênh Khai Hoang | Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) | Lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,2 |
95 | nt | Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) | Lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,2 |
96 | Kênh 29 | Cầu Khai Hoang, bờ Bắc | Giáp xã Khánh Lâm | 1,2 |
97 | Kênh số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh) | Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) | Bờ bao ba Quý | 1,2 |
98 | nt | Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) | Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) | 1,2 |
99 | Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Nam | Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) | 1,2 |
100 | nt | Đầu rạch Tắc, bờ Bắc | Giáp kênh Tư | 1,2 |
101 | Rạch Ông Điểm | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc | Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) | 1,2 |
102 | Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc | Sông Cái Tàu | 1,2 |
103 | nt | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam | Sông Cái Tàu | 1,2 |
104 | Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) | Giáp Kênh 4 | 1,2 |
105 | nt | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) | Giáp Kênh 4 | 1,2 |
106 | Kênh Ba Tây (Bờ Đông) | Đầu kênh Ba Tây | Rạch Tền | 1,2 |
107 | Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) | Đầu kênh Ba Tỉnh | Kênh xáng Bình Minh | 1,2 |
108 | Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) | Đầu Rạch Nàng Chăng | Lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,2 |
109 | Rạch Bà Án (Bờ Nam) | Đầu Rạch Bà Án | Kinh Hai Khẹn | 1,2 |
110 | Rạch Chuôi (Bờ Nam) | Đầu Rạch Chuôi | Kênh Tư | 1,2 |
111 | Rạch Hàng (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu | Lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,2 |
112 | Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu | Kênh Tư | 1,3 |
113 | Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) | Rạch Giồng Ông | Kênh Tư | 1,2 |
114 | Kênh 35 (Bờ Bắc) | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Giáp lộ kênh 96 | 1,2 |
115 | Kênh 4 (Bờ Đông) | Ngọn Rạch Tềnh | Kênh Zero (Bờ Đông) | 1,2 |
116 | Lộ U Minh - Thới Bình | Lộ U Minh - Cà Mau | Lộ kênh sáng Bình Minh | 1,2 |
5. Xã Khánh Lâm | |
117 | Tuyến lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây | Kênh Miễu, bờ Đông | 1,5 |
118 | nt | Kênh Miễu, bờ Tây | Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 1,4 |
119 | Tuyến lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây | Kênh Miễu, bờ Đông | 1,4 |
120 | nt | Kênh Miễu, bờ Tây | Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 1,4 |
121 | Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông | Đập Chín Thống | 1,3 |
122 | Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 1,3 |
123 | nt | Đầu kênh Dớn Hàng Gòn | Đội 1 | 1,2 |
124 | Bờ Tây kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 1,2 |
125 | nt | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | Đội 1 | 1,2 |
126 | Tuyến kênh 89 | Bờ Tây (Đội 1 - đầu lộ nhựa) | Giáp tuyến kênh 29 | 1,2 |
127* | nt | Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) | Giáp tuyến kênh 29 | 1,2 |
128 | Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) | Tuyến 89 | 1,2 |
129 | nt | Tuyến 89 | Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 1,2 |
130 | Bờ nam kênh 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) | Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 1,2 |
131 | Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu 6 Kham, bờ Nam | Kênh Đứng, bờ Tây | 1,2 |
132 | nt | Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc | Kênh Đứng, bờ Tây | 1,2 |
133 | Kênh Mười Quân | Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây | Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 1,2 |
134 | Kênh Bà Mụ | Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây | Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 1,3 |
135 | Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây | Kênh Mười Quân, bờ Đông | 1,3 |
136 | Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây | Kênh Mười Quân, bờ Đông | 1,2 |
137 | Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây | Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 1,2 |
138 | Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh 30/4, bờ Tây | Kênh Chệt Lèm, bờ Đông | 1,4 |
139 | nt | Kênh Chệt Lèm, bờ Tây | Cầu ngang Khánh Lâm | 1,2 |
140 | nt | Cầu ngang Khánh Lâm | Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) | 1,3 |
141 | Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,2 |
142 | nt | Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông | Giáp ranh xã Khánh Hòa | 1,2 |
143 | Kênh Ba Thước | Kênh Ba Thước (2 bên) | Giáp ranh xã Khánh Tiến | 1,2 |
144 | Kênh Cầu Ván | Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông | Giáp ranh xã Khánh Tiến | 1,3 |
145 | Kênh Lung Ranh | Từ bờ Đông Cầu Ván | Bờ Tây kênh 6 Thước | 1,2 |
6. Xã Khánh Hội | |
146 | Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc | Kênh Chệt Tửng | Đê Biển Tây | 1,9 |
147 | Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) | Kênh Chệt Tửng | 1,6 |
148 | nt | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) | Kênh Cầu Ván | 1,2 |
149 | Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây | Ngã ba cầu Tư Đại | 1,2 |
150 | nt | Ngã ba cầu Tư Đại | Đập ông Chín Thống | 1,2 |
151 | Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) | Giáp huyện Trần Văn Thời | 1,4 |
152 | nt | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) | Kênh 92 | 1,2 |
153 | nt | Kênh 92, bờ Tây | Giáp huyện Trần Văn Thời | 1,2 |
154 | Đê Biển Tây, hướng Đông | Ranh đất ông Lâm Văn Thường | Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) | 1,2 |
155 | Kênh T29 (Bờ Bắc) | Đê Biển Tây | Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) | 1,2 |
156 | Kênh đê Biển Tây, bờ Đông | Đồn Biên Phòng | Cống Lung Ranh | 1,2 |
157 | Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Đầu kênh cầu Ván | Vàm Mũi Đước | 1,2 |
158 | Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Ngã ba Mũi Đước | Cống Lung Ranh | 1,2 |
159 | Tuyến Lung Lá - Mũi Đước | Đất nhà ông Năm Ẩn | Hết ranh đất nhà ông Tám Thống | 1,2 |
160 | Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) | Đầu kênh Dớn Dài | Hết kênh Dớn Dài | 1,4 |
7. Xã Khánh An | |
161 | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bưu điện | Cống Hương Thành | 1,2 |
162 | nt | Cống Hương Thành | Trụ điện vượt sông | 1,3 |
163 | nt | Trụ điện vượt sông | Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | 1,3 |
164 | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) | 1,2 |
165 | Kênh Xẻo Dài | Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) | Hết ranh đất ông Kiệt | 1,3 |
166 | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Ngã ba vàm Cái Tàu | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | 1,2 |
167 | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | Hết ranh đất ông Chín Yên | 1,2 |
168 | nt | Hết ranh đất ông Chín Yên | Bờ Nam Xẻo Mác | 1,2 |
169 | nt | Bờ Bắc Xẻo Mác | Bờ Nam Xẻo Tre | 1,2 |
170 | nt | Bờ Bắc Xẻo Tre | Giáp Nguyễn Phích | 1,3 |
171 | Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) | Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) | 1,3 |
172 | nt | Bờ Bắc (Đầu kênh) | Kênh xáng Bình Minh | 1,3 |
173 | Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Từ nhà máy điện 1 | Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 | 1,2 |
174 | nt | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 | Kênh Nam Dương | 1,2 |
175 | nt | Bờ Bắc rạch Rô | Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) | 1,3 |
176 | Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) | Lộ xe Cà Mau - U Minh | 1,3 |
177 | nt | Bờ Nam (Đầu kênh) | Lộ xe Cà Mau - U Minh | 1,2 |
178 | Rạch Rô (2 bờ) | Rạch Rô (Đầu kênh) | Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu | 1,3 |
179 | Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 | Cầu kênh Thủy Lợi | 1,3 |
180 | nt | Cầu kênh Thủy Lợi | Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 1,3 |
181 | nt | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) | Hết ranh đất nhà ông Thư | 1,3 |
182 | nt | Hết ranh đất nhà ông Thư | Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 1,2 |
183 | nt | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,3 |
184 | Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Ngọn rạch Ông Điểm | Tuyến 23 | 1,4 |
185 | Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 23 | Tuyến 21 | 1,3 |
186 | nt | Tuyến 21 | Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 1,2 |
187 | nt | Cống bờ bao lộ Minh Hà | Cầu Tắc Thủ | 1,3 |
188 | nt | Cống bờ bao lộ Minh Hà | Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 1,2 |
189 | nt | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) | Trục lộ xe Cà Mau - U Minh | 1,3 |
190 | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Đầu kênh xáng Minh Hà | Hết ranh đất ông Chín Bảo | 1,3 |
191 | nt | Hết ranh đất ông Chín Bảo | Ngọn Rạch Nhum | 1,3 |
192 | nt | Ngọn Rạch Nhum | Giáp Trần Văn Thời | 1,4 |
193 | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) | Đường Võ Văn Kiệt | 1,3 |
194 | nt | Đường Võ Văn Kiệt | Cầu kênh xáng Minh Hà | 1,3 |
195 | nt | Cầu kênh xáng Minh Hà | Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 1,3 |
196 | nt | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) | Hết ranh đất ông Kỷ | 1,2 |
197 | nt | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) | Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 1,3 |
198 | nt | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) | Cầu Tắc Thủ | 1,3 |
199 | nt | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) | Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 1,2 |
200 | Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông | Cống 9 Thái | 1,2 |
201 | nt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây | Cống 9 Thái | 1,5 |
202 | nt | Cống 9 Thái | Kênh Lũy | 1,2 |
203 | nt | Kênh Lũy | Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 1,2 |
204 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | Cầu Khánh An | 1,3 |
205 | Bờ Tây Lô 1 | Lộ xe Minh Hà | Đường ống dẫn khí | 1,4 |
206 | Lô 2 (2 bờ) | Lộ kênh xáng Minh Hà | Trại giam Cái Tàu | 1,3 |
207 | Lô 3 (2 bờ ) | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m | Trại giam Cái Tàu | 1,3 |
208 | Rạch Gián 2 bờ | Đầu Vàm | Hết lô 3 | 1,3 |
209 | Rạch Nhum Bờ Nam (Tên cũ: Rạch Nhum 2 bờ) | Đầu Vàm | Giáp lộ Minh Hà | 1,2 |
210 | Tuyến kênh 29 | Đông kênh 93 | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 1,4 |
| Khu Tái Định Cư | |
211 | Đường số 1 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,2 |
212 | Đường số 1A | Từ đường số 4 | Đường số 6 | 1,3 |
213 | Đường số 2 | Từ đường số 1 | Đường số 11 | 1,2 |
214 | Đường số 3 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,2 |
215 | Đường số 4 | Từ đường số 1 | Đường số 11 | 1,2 |
216 | Đường số 5 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,2 |
217 | Đường số 6 | Từ đường số 1 | Đường số 11 | 1,3 |
218 | Đường số 7 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,2 |
219 | Đường số 8 | Từ đường số 1 | Đường số 11 | 1,3 |
220 | Đường số 9 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,3 |
221 | Đường số 11 | Từ đường số 2 | Đường số 8 | 1,2 |
222 | Đường số 11A | Từ đường số 4 | Đường số 6 | 1,2 |
223 | Rạch Giếng (Bờ Nam) | Đầu Rạch | Hết lộ bê tông | 1,3 |
224 | Kinh Cây Phú (Bờ Nam) | Kinh xáng Lộ Xe | Hết lộ bê tông | 1,3 |
| Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,4 |
| Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
Các tuyến đường được bổ sung vào Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh | |
1. Xã Khánh Hòa | |
225 | Tuyến Lộ Khâu Bào | Ngã tư Kênh Lung Ngang | Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến | 1,2 |
226 | Kênh Xáng Đứng | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) | Giáp kênh Lung Ngang | 1,2 |
227 | Tuyến 10 hộ Cái Nước | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) | Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn | 1,2 |
228 | Kênh Tuổi Trẻ | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) | Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil | 1,2 |
2. Xã Khánh Tiến | |
229 | Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ | Kênh Hương Mai | Kênh Tuổi trẻ | 1,2 |
230 | Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) | Kênh Thống Nhất | Kênh Xáng Ganh | 1,2 |
231 | Kênh tuyến II (phía Nam) | Kênh Thống Nhất | Kênh Xáng Ganh | 1,2 |
232 | Kênh tuyến III (phía Nam) | Kênh Thống Nhất | Kênh Xáng Ganh | 1,3 |
233 | Kênh Xáng Ganh (phía Tây) | Kênh Hương Mai | Kênh Lung Ngang | 1,2 |
234 | Đê Biển Tây | Cống Hương Mai | Cống Tiểu Dừa | 1,2 |
3 Xã Khánh Hội | |
235 | Tuyến Lung Lá - Lung Ranh | Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) | Đất bà Nguyễn Thị Hà | 1,3 |
4. Xã Khánh An | |
236 | Tuyến lộ T23 | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 1,2 |
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K) |
Từ | Đến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc | |
1 | Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa | Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn Cang) | Đường ống dẫn khí PM3 | 1,2 |
2 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng | 1,0 |
3 | nt | Ranh đất bà Sử Thị Hòa | Hết ranh đất ông Trương Văn Oai | 1,2 |
4 | nt | Ranh đất ông Lương Minh Tuấn | Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Bình | 1,2 |
5 | nt | Ranh đất bà Nguyễn Thị Rớt | Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải | 1,2 |
6 | Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa | UBND xã | Đường ống dẫn khí PM3 | 1,3 |
7 | nt | Ranh đất bà Châu Thị Mận | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,0 |
8 | Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh | Ranh đất ông Phan Viết Thanh | Hết ranh đất ông Võ Tấn Biết | 1,2 |
9 | nt | Ranh đất ông Huỳnh Tấn Phiếu | Hết ranh Trường Tiểu học 1 | 1,0 |
10 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu | 1,2 |
11 | Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh | Ranh đất ông Lê Văn Vinh | Đầu Kênh 16 | 1,2 |
12 | nt | Đầu kênh 16 | Đầu kênh Tạm Cấp | 1,2 |
13 | nt | Đầu kênh Tạm Cấp | Hết ranh đất ông Lê Văn Phát | 1,2 |
14 | nt | Ranh đất ông Đổ Hữu Lộc | Hết ranh đất Trường THCS | 1,2 |
15 | Tuyến bờ Đông kênh Tạm Cấp | Đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Trương Văn Chính | 1,2 |
16 | Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp | Đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Trương Văn Hùm | 1,2 |
17 | Tuyến bờ Đông kênh 30 | Đường ống PM3 | Hết ranh đất bà Nguyễn Thanh Ngân | 1,2 |
18 | Tuyến bờ Tây kênh 30 | Đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang | 1,2 |
19 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Rờ (Nguyễn Thị Thủy) | Hết ranh đất ông Dương Văn Trực | 1,2 |
20 | Tuyến bờ Đông kênh 16 | Ranh đất ông Trần Văn Tuấn | Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông | 1,2 |
21 | nt | Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông | Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh | 1,2 |
22 | Tuyến bờ Tây kênh 16 | Trạm Tiếp bờ PM3 | Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng | 1,2 |
23 | nt | Trạm Tiếp bờ PM3 | Hết ranh đất ông Trần Văn Phước | 1,2 |
24 | nt | Hết ranh đất ông Trần Văn Phước | Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri | 1,2 |
25 | Tuyến bờ Đông kênh Xóm Huế | Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới | Hết ranh đất ông Lý Văn Tuấn | 1,2 |
26 | Tuyến bờ Tây kênh Xóm Huế | Ranh đất bà Lê Thị Bút | Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo | 1,2 |
27 | Tuyến bờ Bắc kênh Sào Lưới | Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến | Hết ranh đất ông Võ Văn Chiến | 1,2 |
28 | nt | Ranh đất ông Võ Văn Hoàng | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học | 1,2 |
29 | Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới | Ranh đất Nguyễn Văn Hai | Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu (Giáp đê Trung ương) | 1,0 |
30 | Tuyến bờ Tây kênh 84 | Ngã ba tuyến 21 - 84 | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,2 |
31 | Tuyến bờ Tây kênh Dớn | Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn | Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía (Ngã 3 kênh Mười Lươm) | 1,2 |
32 | nt | Ranh đất ông Dương Thành Nguyên | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,2 |
33 | Tuyến bờ Đông kênh 88 | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đém | Ranh đất Trường THCS Lâm Ngư Trường | 1,2 |
34 | nt | Trường THCS Lâm Ngư Trường | Ngã tư tuyến 88 - 21 | 1,2 |
35 | Tuyến bờ Tây kênh 88 | Đường ống PM3 | Hết ranh đất bà Đỗ Thị Hiền | 1,2 |
36 | Nt | Đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Thịnh | 1,2 |
37 | nt | Ranh đất ông Cao Hoàng Giao | Ngã tư tuyến 88 - 25 | 1,2 |
38 | Tuyến bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3) | Ranh đất ông Lê Văn Hiền | Trạm tiếp bờ PM3 | 1,2 |
39 | Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng) | Ranh xã Khánh Bình Tây | Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam | 1,2 |
40 | Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng) | Ranh đất ông Nguyễn Thành Nam | Ranh xã Khánh Hội, huyện U Minh | 1,2 |
41 | Tuyến bờ Tây kênh 85 | Ranh đất ông Phạm Công Uẩn | Hết ranh đất ông Lê Tấn Lợi | 1,2 |
42 | Tuyến Bờ Tây kênh 87 | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt | 1,2 |
43 | Tuyến bờ Đông kênh Đào | Ranh đất ông Phạm Văn Cân | Hết ranh đất bà Lê Ngọc Biết | 1,2 |
44 | Tuyến bờ đông kênh Cùng | Ranh đất bà Trương Thị Út | Hết ranh đất ông Dương Văn Minh | 1,2 |
45 | Tuyến bờ tây kênh Cùng | Ranh đất bà Trương Thị Bê | Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tùng | 1,2 |
46 | Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp | Ranh đất ông Tôn Văn Đe | Hết ranh đất ông Tạ Minh Quang | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
2. Xã Khánh Bình | |
47 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông) | Ranh đất ông Trần Văn Quang (Giáp xã Khánh Bình Đông) | Ngã ba Bảy Triệu (Hết ranh đất ông Châu Văn Nam) | 1,2 |
48 | nt | Ranh đất ông Châu Văn Nam | Vàm Rạch Cui (Ranh Trường tiểu học) | 1,2 |
49 | nt | Ngã ba Bảy Triệu | Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông La Văn Sạn) | 1,2 |
50 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) | Giáp huyện U Minh | Cống kênh Hội (Ranh đất ông Lê Tấn Lợi) | 1,2 |
51 | nt | Cống Kênh Hội | Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông Võ Thanh Hải) | 1,2 |
52 | nt | Cống Đường Ranh | Cống Chồn Gầm | 1,2 |
53 | nt | Cống Chồn Gầm | Tượng đài Liệt Sỹ | 1,2 |
54 | nt | Tượng đài Liệt Sỹ | Cống Rạch Bào (Hết ranh đất ông Nguyễn Quốc Việt) | 1,2 |
55 | nt | Cống Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám) | Vàm Ông Bích | 1,2 |
56 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) | Vàm Ông Bích (Đất ông Nguyễn Văn Sơn) | Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Ký Văn Hoàng) | 1,2 |
57 | nt | Vàm Cả Giữa (Đất ông Dương Văn Chiến) | Vàm ông Kiệt (Ranh đất bà Lý Thị Hoa) | 1,2 |
58 | nt | Vàm ông Kiệt (Đất ông Nguyễn Văn Đức) | Kênh Giữa (Hết ranh đất bà Lê Thị Mãnh) | 1,2 |
59 | nt | Kênh Giữa (Hết ranh đất ông Hồ Văn Trọng) | Vàm Rạch Cui (Ranh đất ông La Văn Sạn) | 1,2 |
60 | nt | Vàm Rạch Cui (Đất Trường tiểu học) | Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất ông Trương Văn Vinh) | 1,2 |
61 | nt | Ranh đất ông Ký Văn Tâm (Đi vào kênh Cả Giữa) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út | 1,2 |
62 | nt | Ranh đất bà Ký Thị Huy (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Ký Văn Nhi | 1,2 |
63 | nt | Trường Tiểu học Vàm Ông Bích | Hết ranh đất ông Phạm Văn Túc | 1,2 |
64 | nt | Kênh Cựa Gà (Ông Bích) | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Rô | 1,2 |
65 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Hận (Vào Kênh Chồn Gầm) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hung | 1,2 |
66 | nt | Ranh đất Lê Văn Phường (Vào kênh Chồn Gầm) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thông | 1,2 |
67 | nt | Ranh đất ông Dương Văn Hữu (Đường Ranh) | Hết ranh đất ông Dư Văn Trung | 1,2 |
68 | nt | Ranh đất bà Võ Thị Thưởng (Đường Ranh) | Hết ranh đất ông Nguyễn Trung Tần | 1,2 |
69 | nt | Cống Kênh Hội (Bờ Nam, trở vào kênh Hội) | Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thao | 1,2 |
70 | nt | Cống Kênh Hội (Bờ Bắc, trở vào kênh Hội) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Tý | 1,2 |
71 | nt | Cống Kênh Ranh trở vào | Hết ranh đất ông Phạm Văn Ất | 1,2 |
72 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) | Giáp huyện U Minh | Cống Kênh Hội (Ngoài đê) | 1,2 |
73 | nt | Cống Kênh Hội (Ngoài đê) | Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh | 1,2 |
74 | nt | Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh | Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông Dư Văn Chiến) | 1,2 |
75 | nt | Cống Đường Ranh | Cống Chồn Gầm | 1,2 |
76 | nt | Đất Trường cấp II | Vàm Rạch Bào | 1,2 |
77 | nt | Vàm Rạch Bào | Vàm Ông Bích | 1,2 |
78 | nt | Vàm Ông Bích | Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Nguyễn Văn Sơn) | 1,2 |
79 | nt | Vàm Cả Giữa | Vàm ông Kiệt (Hết ranh đất bà Lý Thị Hoa) | 1,2 |
80 | nt | Vàm ông Kiệt | Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông Trịnh Hoàng Na) | 1,2 |
81 | nt | Vàm Rạch Cui | Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất ông Võ Văn Được) | 1,2 |
82 | nt | Vàm Rạch Cui (Hướng Nam) | Sông Ông Đốc (2 bờ) | 1,2 |
83 | nt | Cống Cả Giữa (Hướng Nam) 2 bờ | Sông Ông Đốc | 1,2 |
84 | nt | Ranh đất bà Nguyễn Kim Loan (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Lý Văn Út | 1,2 |
85 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Hinh (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Trần Văn Sự | 1,2 |
86 | nt | Cống Chồn Gầm | Sông Ông Đốc (02 bờ) | 1,2 |
87 | nt | Cống Đường Ranh (02 bờ) | Sông Ông Đốc | 1,2 |
88 | nt | Công Kênh Hội (02 bờ) | Sông Ông Đốc | 1,2 |
89 | nt | Cống Kênh Ranh | Sông Ông Đốc | 1,2 |
90 | Kênh Cựa Gà (Ấp 19/5) | Ranh đất ông Lê Văn Tâm | Hết ranh đất bà Nguyễn Lệ Thủy | 1,2 |
91 | Kênh Chồm Gầm (Ấp 19/5) | Ranh đất bà Lê Thị Cẩm | Hết ranh đất bà Dư Thị Mỹ Quyết | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
3. Xã Khánh Bình Đông | |
92 | Lộ Ô tô về trung tâm xã | Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh Bình) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh | 1,2 |
93 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh | Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất ông Lê Hoàng Thạch) | 1,2 |
94 | nt | Đất UBND xã | Hết ranh đất ông Lê Văn Cẩm | 1,2 |
95 | nt | Ranh đất ông Lê Văn Cẩm (Bờ Nam Kênh Dân Quân) | Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân | 1,2 |
96 | nt | Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân | Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ Nam) | 1,2 |
97 | Lộ Ô tô về Trung tâm xã (Bờ Đông - Bắc) | Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu (Giáp xã Khánh Bình) | Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc) | 1,2 |
98 | nt | Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc) | Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp) | 1,2 |
99 | nt | Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) | Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên | 1,2 |
100 | Trung tâm xã | UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) | Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu | 1,2 |
101 | nt | UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài) | Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn | 1,2 |
102 | nt | Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Tây, Chùa Rạch Cui) | Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu | 1,2 |
103 | nt | Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Đông, ranh đất ông Lê Hoàng-Thạch) | Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn | 1,2 |
104 | nt | UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui) | Hết ranh đất ông Đặng Tấn Phát | 1,2 |
105 | Trung tâm xã | UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng | 1,2 |
106 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) | Đất ông Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình) | Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm (Vàm Tham Trơi) | 1,2 |
107 | nt | Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm | Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê) | 1,2 |
108 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Mương Củi) | Ranh đất bà Lê Thị Bé và ông Trần Quốc Đáo | Hết ranh đất ông Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh | 1,2 |
109 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Lung Bạ) | Ranh đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ | Hết ranh đất ông Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý | 1,2 |
110 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Rạch Nhum) | Đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ (Bờ Đông kênh Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thế | 1,2 |
111 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi) | Ranh đất ông Nguyễn Sinh Cung (Bờ Tây kênh Tham Trơi) | Hết ranh đất bà Trần Thị Hà | 1,2 |
112 | nt | Hết ranh đất bà Trần Thị Hà | Hết ranh đất bà Hồ Thị Chọn | 1,2 |
113 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông) | Đất ông Lê Minh Dân (Bờ Đông kênh Tham Trơi) | Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp | 1,2 |
114 | nt | Ranh đất ông Trần Thanh Phong | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thấy | 1,2 |
115 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Gạch Nhum) | Ranh đất bà Nguyễn Thị Lời (Bờ Đông kênh Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ | 1,2 |
116 | nt | Đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum. | Hết ranh đất ông Trần Văn Tiển | 1,2 |
117 | nt | Đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu | 1,2 |
118 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Giàu (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Trần Văn So | 1,2 |
119 | nt | Đất ông Trần Văn Lến (Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn | 1,2 |
120 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Gạch Nhum) | Ranh đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Bắc kênh Bà Kẹo) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cưng | 1,2 |
121 | nt | Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh Bà Kẹo) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út | 1,2 |
122 | nt | Đầu kênh Bà Kẹo (Bờ Tây kênh Rạch Nhum) | Hết ranh đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum (Đầu kênh Bến Mã) | 1,2 |
123 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê) | Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê) | Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ | 1,2 |
124 | nt | Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ | Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Ngoài đê) | 1,2 |
125 | Ngã ba Tám Chánh | Đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Đông kênh Tám Chánh) | Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp | 1,2 |
126 | nt | Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh) | Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn | 1,2 |
127 | nt | Hết ranh đất ông Trần Văn Tân (Bờ Đông kênh Tám Chánh) | Hết ranh đất ông Trần Văn Hương | 1,2 |
128 | nt | Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Tây kênh Đường Cuốc) | Hết ranh đất ông Thái Trung Kiên | 1,2 |
129 | nt | Đất ông Nguyễn Tấn Tài | Hết ranh đất ông Trần Văn Tân | 1,2 |
130 | nt | Đất ông Từ Văn Vĩnh (Bờ Tây kênh Tám Chánh) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng | 1,2 |
131 | nt | Đất ông Nguyễn Văn Ngươn | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trảng | 1,2 |
132 | nt | Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc) | Hết ranh đất ông Lê Văn Quý | 1,2 |
133 | nt | Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam) | Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ | 1,2 |
134 | nt | Đất Trường Tiểu học 3 | Hết ranh đất ông Trần Văn Quân | 1,2 |
135 | Xã Khánh Tây cũ | Đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây, về hướng kênh Sole) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Giáp xã Trần Hợi) | 1,2 |
136 | Xã Khánh Tây cũ | Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng kênh Sole) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Gạo | 1,2 |
137 | nt | Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn | 1,2 |
138 | nt | Đất ông Trần Thành | Giáp ranh xã Khánh Bình | 1,2 |
139 | nt | Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3 Lò Đường) | Hết ranh đất ông Lê Văn Bé | 1,2 |
140 | nt | Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây kênh Dân Quân) | Hết ranh đất ông Quách Kim (Đầu kênh Công nghiệp) | 1,2 |
141 | nt | Đất ông Trần Thanh Phong | Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng | 1,2 |
142 | Ngã tư Sole | Ranh đất ông Trần Văn Út (Về hướng Khánh Tây cũ) | Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung | 1,2 |
143 | nt | Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Tám Chánh) | Hết ranh đất ông Lê Văn Quý | 1,2 |
144 | Ngã ba Lò Đường | Ranh đất ông Bùi Văn Đực | Hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã quản lý | 1,2 |
145 | Ngã Tư Sole | Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông kinh 1/5) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi) | 1,2 |
146 | nt | Trụ sở sinh hoạt ấp Minh Hà A (Bờ Tây Kinh 1/5) | Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi) | 1,2 |
147 | Nông trường cũ | Nông trường cũ (Ngã ba Minh Hà) | Hết ranh đất Trường Tiểu học IV | 1,2 |
148 | Kênh Kiểm Lâm | Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm | Hết ranh Nông Trường Bộ | 1,2 |
149 | Kênh Cơi Tư 14 | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn | Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn (Mên) | 1,2 |
150 | Kênh Già Dông | Ranh đất trường tiểu học 3 | Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển | 1,2 |
151 | Kênh Tăng Mốc (Bờ Đông) | Ranh đất ông Trần Tứ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn | 1,2 |
152 | Kênh Tăng Mốc (Bờ Tây) | Ranh đất ông Lê Minh Lý | Hết ranh đất bà Danh Thị Án | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
4. Xã Trần Hợi | |
153 | UBND xã - kênh Cũ | Ngã tư UBND xã (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền | 1,2 |
154 | nt | Ranh đất ông Phạm Văn Điền | Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến | 1,2 |
155 | nt | Ngã tư UBND xã (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Điện | 1,2 |
156 | nt | Ranh đất ông Phạm Văn Điện | Hết ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I | 1,2 |
157 | nt | Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I | Giáp thị trấn Trần Văn Thời | 1,2 |
158 | UBND xã - Sole | Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông) | Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 | 1,2 |
159 | nt | Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 | Hết ranh đất ông Lâm Văn Há | 1,2 |
160 | nt | Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông) | Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương | 1,2 |
161 | nt | Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo | 1,2 |
162 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo | Giáp xã Khánh Bình Đông | 1,2 |
163 | nt | Hết ranh đất ông Lâm Văn Há | Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn | 1,2 |
164 | nt | Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn | Ngã tư Sole | 1,2 |
165 | UBND xã - Kênh Đứng | Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây) | Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm | 1,2 |
166 | nt | Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm | Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài | 1,2 |
167 | nt | Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây) | Hết ranh đất Trần Xuân Vũ | 1,2 |
168 | nt | Hết ranh đất Trần Xuân Vũ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam | 1,2 |
169 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam | Cầu kênh Đứng | 1,2 |
170 | Cầu kênh Đứng - Co Xáng | Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi | 1,2 |
171 | nt | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi | Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc | 1,2 |
172 | nt | Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc | Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình | 1,2 |
173 | nt | Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình | Cầu Co Xáng | 1,2 |
174 | Cầu kênh Đứng - Co Xáng | Cầu Co Xáng | Cầu về Vồ Dơi | 1,2 |
175 | nt | Khu thực nghiệm (Hướng Đông) | Cổng T19 | 1,2 |
176 | nt | Ranh đất bà Trần Thị Sa | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
5. Xã Khánh Bình Tây | |
177 | UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) | Trụ sở UBND xã | Hết ranh đất ông Năm Thạnh | 1,2 |
178 | nt | Hết ranh đất ông Năm Thạnh | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) | 1,2 |
179 | UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) | Ranh Trường Tiểu học A | Hết ranh đất bà Út Em | 1,0 |
180 | nt | Ranh đất ông Hai Ngọc | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) | 1,2 |
181 | Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc | Cầu Cơi 5 | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) | 1,2 |
182 | nt | Trụ sở UBND xã | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) | 1,2 |
183 | nt | Hết ranh Trường Tiểu học A | Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo | 1,0 |
184 | nt | Hết ranh đất ông Trần Văn Sai | Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất bà Sáu Chuông) | 1,2 |
185 | nt | Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng | Hết ranh đất ông Trần Văn Sai | 1,2 |
186 | Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) | Đầu Kênh Cơi 5 | Đầu kênh Tám Kệnh | 1,2 |
187 | nt | Đầu kênh Tám Kệnh | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương) | 1,0 |
188 | nt | Cầu Kênh Đứng | Cầu Kênh Ngang (Phía lộ nhựa) | 1,0 |
189 | nt | Cầu Kênh Ngang | Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) | 1,0 |
190 | Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) | Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) | Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt | 1,0 |
191 | nt | Ranh đất ông Lê Tấn Đạt | Hết ranh đất ông Phạm Văn Xuyên | 1,2 |
192 | nt | Ranh đất ông Phạm Văn Xuyên | Hết ranh đất bà Mười Thị | 1,2 |
193 | nt | Ranh đất ông Trần Minh Hoàng | Nhà Tư Gương (Cầu Kênh Đứng) | 1,0 |
194 | Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây | Ranh đất ông Lâm Minh Lý | Cầu Tư Gương | 1,2 |
195 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) | Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng | Hết ranh đất ông Lê Văn Quý | 1,2 |
196 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) | Nhà máy nhà ông Lũy | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Điệp | 1,2 |
197 | Tuyến kênh cựa gà 402 (Bờ Tây) | Cầu Nông Trường | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc | 1,2 |
198 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) | Ranh đất ông Phạm Hải Đăng | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm | 1,0 |
199 | Kênh Cơi 4 | Cầu Cơi 4 | Hết ranh đất ông Út On | 1,2 |
200 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20N | 1,0 |
201 | nt | Bờ Nam | Lô 20K | 1,0 |
202 | nt | Bờ Nam | Lô 22A | 1,0 |
203 | nt | Bờ Nam | Lô 20L | 1,0 |
204 | nt | Bờ Nam | Lô 20M | 1,0 |
205 | nt | Bờ Nam | Lô 20F | 1,0 |
206 | nt | Bờ Nam | Lô 20E | 1,0 |
207 | nt | Bờ Nam | Lô 23C | 1,0 |
208 | nt | Bờ Nam | Lô 23D | 1,0 |
209 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 20D | 1,0 |
210 | nt | Bờ Bắc | Lô 22L | 1,0 |
211 | nt | Bờ Bắc | Lô 20B | 1,0 |
212 | nt | Bờ Bắc | Lô 23A | 1,0 |
213 | nt | Bờ Bắc | Lô 20A | 1,0 |
214 | nt | Bờ Bắc | Lô 22M | 1,0 |
215 | nt | Bờ Bắc | Lô 20N | 1,2 |
216 | nt | Bờ Bắc | Lô 23B | 1,2 |
217 | nt | Bờ Bắc | Lô 22N | 1,2 |
218 | Kênh Tám Khệnh | Kênh Tám Khện (Bờ Đông) | Giáp ranh xã Khánh Hưng | 1,2 |
219 | nt | Kênh Tám Khệnh (Bờ Tây) | Giáp ranh xã Khánh Hưng | 1,2 |
220 | Tuyến trong đê Quốc Phòng | Cống kênh Mới | Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng | 1,2 |
221 | nt | Đất bà Trần Thị Tám | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng | 1,2 |
222 | Kênh Cơi 6A + Cơi 6B | Từ cầu Co Xáng | Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường 402) | 1,2 |
223 | Tuyến đầu Kênh Cơi 5 | Cầu Cơi 5 | Cầu Cơi 4 | 1,2 |
224 | nt | Cầu Cơi 5 | Cầu Cơi 6 | 1,2 |
225 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) | Ranh đất ông Lê Văn Quý | Hết ranh đất ông Nguyễn Bình An | 1,2 |
226 | Tuyến kênh Tám | Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt) | Hết ranh đất ông Nghiệu | 1,2 |
227 | Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng | Ranh đất ông Nghiệu | Hết ranh đất ông Trường | 1,2 |
228 | Tuyến kênh Mới | Ranh đất ông Minh | Cống kênh Mới Đê Biển Tây | 1,2 |
229 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng (Tên cũ: Ranh đất ông Đáng) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng | 1,4 |
230 | Tuyến kênh Tám | Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa | Hết ranh đất Phạm Trung Kiên | 1,2 |
231 | Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông) | Ranh đất ông Phạm Chí Tâm | Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc | 1,4 |
232 | Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây) | Ranh đất ông Đặng Văn Hùng | Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên) | 1,4 |
233 | Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B | Đất bà Đoàn Kim Chuông (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho | 1,4 |
234 | Tuyến kênh Ông Lão | Đất ông Nguyễn Văn Chênh | Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân | 1,2 |
235 | Tuyến kênh Tám | Đất ông Đoàn Văn Yên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm | 1,2 |
236 | nt | Đất ông Trương Văn Đúng | Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật | 1,2 |
237 | nt | Đất ông Lê Văn Ty | Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng | 1,2 |
238 | Tuyến kênh Công Điền | Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây) | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
239 | Tuyến kênh Hậu | Đất ông Lê Văn O | Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết | 1,2 |
240 | Tuyến kênh Hai Qườn | Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng | 1,2 |
241 | Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thới Hưng | Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh | Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng | 1,2 |
242 | Kênh Cơi 4 | Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo | 1,2 |
243 | Tuyến lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc | Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhân | Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch | 1,2 |
244 | Tuyến lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc | Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc | Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
6. Xã Khánh Lộc | |
245 | Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Tư Hùng | 1,3 |
246 | nt | Hết ranh đất ông Tư Hùng | Giáp thị trấn Trần Văn Thời | 1,2 |
247 | nt | Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây) | Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến) | 1,2 |
248 | nt | Đầu cống Suối Mênh | Giáp xã Khánh Hưng | 1,0 |
249 | Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn | Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Tây) | Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) | 1,0 |
250 | nt | Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) | Hết ranh đất ông Đỗ Văn Thiện | 1,0 |
251 | nt | Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu | 1,2 |
252 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm | 1,0 |
253 | nt | Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm | Hết ranh đất ông Tám Tài | 1,0 |
254 | nt | Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông) | Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa | 1,2 |
255 | nt | Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa | Hết ranh đất ông Sáu Mum | 1,2 |
256 | nt | Ranh đất ông Kiên | Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ | 1,0 |
257 | Tuyến lộ vào ấp Độc Lập | Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông) | Giáp kênh Vườn Giữa | 1,0 |
258 | nt | Ranh đất ông Dân (Bờ Tây) | Giáp Kênh Ngang | 1,0 |
259 | Tuyến lộ vào kênh Cống Đá | Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông | Hết ranh đất ông Út Kiệt | 1,0 |
260 | nt | Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường | 1,0 |
261 | Tuyến vào kênh Trảng Cò | Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây) | Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi | 1,2 |
262 | nt | Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi | 1,2 |
263 | Tuyến dọc theo kênh số 2 | Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Tây | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út | 1,0 |
264 | nt | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út | Hết ranh đất ông Hai Mẹo | 1,0 |
265 | nt | Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Đông | Hết ranh đất ông Hoàng | 1,0 |
266 | Tuyến dọc theo kênh Số 2 | Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Tám Thê | 1,2 |
267 | Tuyến dọc theo kênh Tư | Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Tư Minh | 1,0 |
268 | Tuyến kênh Mới | Ranh đất ông Trần Văn Dây | Cuối kênh Mới | 1,0 |
269 | Kênh Đòn Dong | Trường Tiểu học 2 | Cuối kênh Đòn Dong | 1,0 |
270 | Tuyến kênh Cây Ổi | Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Tám Em | 1,0 |
271 | nt | Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Đông) | Hết ranh đất bà Phụng | 1,2 |
272 | Kênh Ngang | Ranh đất ông Ba Phiên | Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô | 1,0 |
273 | nt | Ranh đất ông Tám Định | Hết ranh đất ông Hiệp | 1,2 |
274 | Tuyến kênh Sáu Thước Cùng | Từ ranh đất ông Cao Văn Phong | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức | 1,2 |
275 | Tuyến kênh Bảy Xăng | Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ Nam) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời | 1,0 |
276 | Tuyến kênh số 2 | Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc | 1,0 |
277 | Tuyến kênh 5 Danh | Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến | Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình | 1,0 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,0 |
7. Xã Khánh Hưng | |
278 | Trung tâm xã | Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Lê Trung Tính | 1,2 |
279 | nt | Ranh đất ông Lê Trung Tính | Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn | 1,2 |
280 | nt | Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây) | Hết ranh đất trường THPT | 1,2 |
281 | Trung tâm xã | Hết ranh đất trường THPT | Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn | 1,2 |
282 | nt | Ranh đất ông Phạm Hùng Văn | Đầu kênh Dân Quân | 1,2 |
283 | nt | Đầu kênh Dân Quân | Giáp xã Khánh Hải | 1,2 |
284 | nt | Hết ranh đất ông Trần Thị Định | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng | 1,2 |
285 | nt | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng | Đầu kênh Dân Quân | 1,2 |
286 | nt | Đầu kênh Dân Quân | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
287 | nt | Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Lê Văn Quới | 1,2 |
288 | nt | Trạm y tế xã (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường | 1,2 |
289 | nt | Đầu kênh Quang Sơn | Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông) | 1,2 |
290 | nt | Đầu kênh Quang Sơn | Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Tây) | 1,2 |
291 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây) | Hết ranh đất ông Lê Văn Qưới | 1,2 |
292 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình Minh II) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường | 1,2 |
293 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu | Hết ranh đất ông Trần Văn Bé | 1,2 |
294 | nt | Hết ranh đất ông Trần Văn Bé | Giáp ranh xã Trần Hợi | 1,2 |
295 | nt | Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc) | Cơi 3 | 1,2 |
296 | nt | Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
297 | nt | Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
298 | nt | Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,2 |
299 | nt | Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,2 |
300 | nt | Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam) | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 1,2 |
301 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh | 1,2 |
302 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh | Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch) | 1,2 |
303 | nt | Cầu chữ Y (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch) | 1,2 |
304 | nt | Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam) | Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé (Trần Văn Bé) | 1,2 |
305 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé | Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà | 1,2 |
306 | nt | Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 1,2 |
307 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Võ Văn Thành | 1,2 |
308 | nt | Ranh đất ông Võ Văn Thành | Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận) | 1,2 |
309 | nt | Cầu Chữ Y (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận) | 1,2 |
310 | nt | Cầu Chữ Y (Bờ Bắc) | Ngã ba Năm Trì | 1,2 |
311 | nt | Cầu Chữ Y (Bờ Nam) | Ngã ba Năm Trì | 1,2 |
312 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Cầu Chữ Y (Hướng Đông) | Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc) | 1,2 |
313 | nt | Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây) | Hết ranh đất trường cấp II | 1,2 |
314 | nt | Ranh đất trường cấp II | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công | 1,2 |
315 | nt | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công | Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ | 1,2 |
316 | nt | Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ | Hết ranh đất ông Trần Thị Định | 1,2 |
317 | Trung tâm cầu Chữ Y | Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn | Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc) | 1,2 |
318 | nt | Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 1,2 |
319 | nt | Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô | Đầu kênh Hai Cải (2 bờ) | 1,2 |
320 | Trung tâm cầu Chữ Y | Đầu kênh Bà Xum | Kênh Hai Cải (2 bờ) | 1,2 |
321 | Công Nghiệp A | Đầu kênh của Le Le (2 bờ) | Ngã ba Năm Trì | 1,2 |
322 | Vàm Cống Đá | Đầu vàm Cống Đá (Lộ xe, hướng Đông) | Hết ranh đất ông Lê Văn Danh | 1,2 |
323 | nt | Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) | 1,2 |
324 | nt | Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) | Ngã tư Út Cùi | 1,2 |
325 | Vàm Cống Đá | Vàm Cống Đá | Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) | 1,2 |
326 | nt | Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) | Ngã tư Út Cùi | 1,2 |
327 | nt | Ranh đất ông Lê Văn Danh | Hết ranh đất ông Trần Anh Phái | 1,2 |
328 | nt | Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông) | Ngã tư Miễu Ông Tà | 1,2 |
329 | nt | Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây) | Ngã tư Miễu Ông Tà | 1,2 |
330 | nt | Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc) | Giáp ấp Rạch Lùm C | 1,2 |
331 | Ấp kênh Hãng C | Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) | 1,2 |
332 | nt | Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) | Giáp ấp kênh Hãng B | 1,2 |
333 | nt | Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) | 1,2 |
334 | nt | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) | Giáp ấp kênh Hãng B | 1,2 |
335 | Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc | Ranh đất xã Khánh Hải | Cầu Rạch Lùm A | 1,2 |
336 | nt | Cầu Rạch Lùm | Giáp ấp kênh Hãng C | 1,2 |
337 | nt | Giáp ấp kênh Hãng C | Cống kênh Hãng C | 1,2 |
338 | nt | Cống kênh Hãng C | Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A | 1,2 |
339 | nt | Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A | Cầu Công Nghiệp | 1,2 |
340 | nt | Cầu Công Nghiệp A | Giáp xã Khánh Lộc | 1,2 |
341 | Vàm Rạch Lùm | Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) | 1,2 |
342 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh | 1,2 |
343 | nt | Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
344 | nt | Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ Tây) | 1,2 |
345 | nt | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em | Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân | 1,2 |
346 | Vàm Rạch Lùm | Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
347 | nt | Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
348 | nt | Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây | Giáp ranh xã Khánh Hải | 1,2 |
349 | Kênh Hãng B | Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ) | Giáp ranh ấp Rạch Lùm C | 1,2 |
350 | nt | Đầu kênh Sáu U (2 bờ) | Ngã tư miễu Ông Tà | 1,2 |
351 | nt | Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) | Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông) | 1,2 |
352 | nt | Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) | Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây) | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
& Xã Khánh Hải | |
353 | Khu trung tâm xã | UBND xã về hướng Đông | Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở | 1,0 |
354 | nt | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam) | Ngã ba Kênh Giữa | 1,2 |
355 | nt | Trường Tiểu học 1 | Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc) | 1,2 |
356 | nt | Trường Tiểu học 1 | Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam | 1,2 |
357 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | UBND xã | Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất ông Hận) | 1,2 |
358 | nt | Ranh đất ông Trương Văn Pha | Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi | 1,2 |
359 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh | 1,0 |
360 | Lộ dọc kênh Lung Tràm | Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam) | 1,2 |
361 | nt | Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây) | 1,2 |
362 | Khu Chợ Mới | Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên) | 1,2 |
363 | Vàm kênh Mới | Vàm kênh Mới (Về hướng Đông) | Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng | 1,2 |
364 | Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc | Giáp ranh xã Khánh Hưng | Cống kênh Giữa | 1,2 |
365 | nt | Cống kênh Giữa | Hết ranh đất ông Năm Hòa | 1,2 |
366 | nt | Hết ranh đất ông Năm Hòa | Cống Trùm Thuật | 1,2 |
367 | nt | Cống Trùm Thuật | Giáp ranh thị trấn Sông Đốc | 1,2 |
368 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Cống Trùm Thuật | Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh | 1,2 |
369 | nt | Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh | Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành | 1,2 |
370 | nt | Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành | Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc | 1,2 |
371 | nt | Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc | Ngã tư kênh Trùm Thuật | 1,2 |
372 | Ngã tư Trùm Thuật | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) | Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông) | 1,2 |
373 | Tuyến kênh Bờ Tre | Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông) | Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh đất ông Hồ Quốc Cường) | 1,2 |
374 | Ngã tư Trùm Thuật | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) | Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây | 1,2 |
375 | nt | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây) | Về hướng Nam 300m | 1,2 |
376 | Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây) | Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật) | Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc | 1,2 |
377 | Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông) | Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc | Về hướng Bắc 500m | 1,2 |
378 | nt | Hết đoạn 500m | Hết kênh Ranh | 1,2 |
379 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm | Giáp xã Khánh Hưng | Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây | 1,2 |
380 | nt | Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây) | Về các hướng 300m | 1,2 |
381 | nt | Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ) | Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây | 1,2 |
382 | Ngã tư Chín Bộ | Ngã tư Chín Bộ | Về các hướng 200m | 1,2 |
383 | Ngã tư Chủ Mía | Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông) | Về các hướng (Nam, Bắc) 300m | 1,2 |
384 | Kênh Chủ Mía (Về hướng Tây) | Từ hết đoạn 300m | Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam) | 1,2 |
385 | Khu Làng Cá | Làng Cá kênh Tư | Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên) | 1,2 |
386 | Vàm Bảy Ghe | Cống Bảy Ghe | Về hướng Đông 300m (2 bên) | 1,2 |
387 | Kênh Bảy Ghe (Bờ Bắc) | Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m) | Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng Đông 300m) | 1,2 |
388 | Kênh Mới (Bờ Nam) | Kênh Tư Tửu | Giáp ranh đất ông Hai Nguyên | 1,2 |
389 | Tuyến kênh Cây Sộp | Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh | Hết kênh Cây Sộp | 1,2 |
390 | Tuyến kênh Ngang | Ranh đất ông Lê Quốc Tiến | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn To | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
9. Xã Lợi An | |
391 | Trung tâm xã | Cầu Vàm về hướng Đông (Trong đê) | Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa | 1,2 |
392 | nt | Đầu Vàm ông Tư về hướng Đông (Ngoài đê) | Hết đất liền (Theo Bờ kè) | 1,2 |
393 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Hội | Kênh xáng Lương Thế Trân | 1,0 |
394 | nt | Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa (Trong đê) | Hết ranh đất ông Cao Văn Trung | 1,2 |
395 | nt | Hết ranh đất ông Cao Văn Trung | Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hội | 1,2 |
396 | Trung tâm xã | Cầu lớn Vàm Ông Tự | Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn Minh Hòa) | 1,2 |
397 | nt | Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định | Hết ranh đất ông Lê Minh Quang | 1,2 |
398 | nt | Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê) | Hết ranh đất bà Lê Thị Sang | 1,2 |
399 | nt | Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê) | Cầu Phát Thạnh | 1,0 |
400 | nt | Đất ông Lê Hữu Phước (Mép hướng Nam lộ nhựa) | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa | 1,2 |
401 | nt | Đất ông Lê Phước Hữu (Mép hướng Bắc lộ nhựa) | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa | 1,2 |
402 | nt | Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông Ông Đốc) | Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên) | 1,2 |
403 | Ngã ba Tắc Thủ | Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau | Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím | 1,2 |
404 | nt | Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím | Giáp ranh thành phố Cà Mau | 1,2 |
405 | nt | Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (Ngoài đê) | Đến hết khu quy hoạch cụm dân cư | 1,0 |
406 | nt | Đầu đê sông Tắc Thủ (Nhà ông Khiêm) | Kênh xáng Lương Thế Trân (Trong đê) | 1,2 |
407 | nt | Hết khu quy hoạch cụm dân cư | Kênh xáng Lương Thế Trân (Ngoài đê) | 1,2 |
408 | KX Lương Thế Trân | Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông) | Giáp ranh thành phố Cà Mau | 1,0 |
409 | nt | Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây) | Giáp ranh huyện Cái Nước | 1,2 |
410 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Ranh đất Lê Thị Sang | Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) | 1,2 |
411 | nt | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) | Vàm Rạch Lăng | 1,2 |
412 | nt | Vàm Rạch Lăng | Giáp ranh xã Phong Lạc | 1,2 |
413 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Cầu Phát Thạnh | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) | 1,2 |
414 | nt | Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) | Giáp Vàm Rạch Lăng | 1,2 |
415 | nt | Vàm Rạch Lăng | Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê) | 1,2 |
416 | Tuyến mé sông Rạch Ráng | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Năm | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện | 1,2 |
417 | nt | Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện | Giáp Cầu Treo Rạch Ráng | 1,2 |
418 | nt | Cầu Treo Rạch Ráng | Vàm Rạch Lăng | 1,2 |
419 | Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A | Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam) | Cầu Rạch Lăng | 1,0 |
420 | nt | Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam) | Giáp ranh xã Hưng Mỹ | 1,2 |
421 | nt | Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Bắc) | Giáp ranh xã Hưng Mỹ | 1,2 |
422 | Tuyến đê Tắc Thủ - Phường 8 | Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân cư | Giáp Phường 8 - TP Cà Mau | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
10. Xã Phong Lạc | |
423 | Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê) | Giáp xã Lợi An | Cầu Rạch Bần | 1,2 |
424 | nt | Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt) | Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo) | 1,2 |
425 | nt | Giáp xã Lợi An | Hết ranh đất Trường THCS Phong Lạc | 1,2 |
426 | nt | Đất Trường THCS Phong Lạc | Hết ranh đất ông Tô Văn Tal (Cầu Rạch Bần) | 1,2 |
427 | nt | Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn Hon) | Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng | 1,2 |
428 | Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê) | Hết ranh đất ông Trương Tấn Phát | Hết ranh đất ông Ngô Văn Tây (Giáp xã Phong Điền) | 1,2 |
429 | Ấp Công Bình | Ranh đất ông Phan Văn Ân | Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận | 1,2 |
430 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn | Hết ranh đất ông Trần Văn Kén | 1,2 |
431 | nt | Ranh đất bà Tống Thị Niên | Hết ranh đất ông Phan Văn Miền | 1,2 |
432 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Kén | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng | 1,2 |
433 | nt | Đầu kênh Công Bình (Nhà ông Tạ Văn Trận) | Cuối kênh Công Bình (Đất ông Tạ Văn Trận) | 1,2 |
434 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng | Hết ranh đất bà Tống Thị Niên | 1,2 |
435 | nt | Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn Thảo) | Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan Văn Miền) | 1,2 |
436 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Lăng | Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng | 1,2 |
437 | nt | Ranh đất ông Trần Việt Quốc | Hết ranh đất ông Phan Văn Đạo | 1,2 |
438 | nt | Ranh đất ông Hà Văn Bò | Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng | 1,2 |
439 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trung | 1,2 |
440 | nt | Ranh đất ông Mai Văn Kháng | Hết ranh đất bà Thái Thị Diệp | 1,2 |
441 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiểu | Hết ranh đất ông Mai Văn Thuận | 1,2 |
442 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đô | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tăng | 1,2 |
443 | Ấp Rạch Bần | Cầu Gạch Bần | Hết ranh đất ông Phan Văn Ngoán (Ấp Gạch Bần) | 1,2 |
444 | nt | Cầu Gạch Bần | Hết ranh đất ông Tô Hùng | 1,2 |
445 | nt | Ranh đất ông Phan Văn Ngoán | Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng | 1,2 |
446 | nt | Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa | 1,2 |
447 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bé | Hết ranh đất ông Thái Văn Hùng | 1,2 |
448 | Ấp Đất Cháy | Ranh đất ông Trương Văn Tấn | Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn | 1,2 |
449 | nt | Ranh đất ông Ngô Mười Ba | Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Thanh | 1,2 |
450 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho | 1,2 |
451 | nt | Ranh đất ông Đào Văn Hòa | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh | 1,2 |
452 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho | Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh | 1,2 |
453 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn | 1,2 |
454 | Ấp Tân Lập | Ranh đất ông Phan Hoàng Em | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm | 1,2 |
455 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm | Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu | 1,2 |
456 | nt | Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu | Hết ranh đất ông Lê Phi Long | 1,2 |
457 | Ấp Tân Lập | Hết ranh đất ông Lê Phi Long | Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi | 1,2 |
458 | nt | Ranh đất ông Đào Văn Sĩ | Hết ranh đất ông Tô Văn Hưởng | 1,2 |
459 | nt | Ranh đất ông Tô Văn Tồn | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dân | 1,2 |
460 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Phương | Hết ranh đất bà Lý Thị Lan | 1,2 |
461 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Nhân | Hết ranh đất ông Ngô Văn Cường | 1,2 |
462 | nt | Hết ranh đất bà Lý Thị Lan | Hết ranh đất ông Mai Văn Nở | 1,2 |
463 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Tuấn | Hết ranh đất bà Hồng Thị Út | 1,2 |
464 | nt | Ranh đất ông Ngô Văn Gốp | Hết ranh đất ông Thạch Hai | 1,2 |
465 | nt | Ranh đất ông Ngô Văn Khởi | Hết ranh đất ông Trần Văn Sự | 1,2 |
466 | nt | Hết ranh đất ông Mai Văn Nở | Hết ranh đất ông Dương Văn Trân | 1,2 |
467 | nt | Hết ranh đất bà Hồng Thị Cúc | Hết ranh đất ông Trần Văn Đồng | 1,2 |
468 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Út | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng | 1,2 |
469 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Đỗ Thanh Bình | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên | 1,2 |
470 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Hồ Việt Cường | Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến | 1,2 |
471 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Đua | Hết ranh đất bà Võ Thị Hường | 1,2 |
472 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật | 1,2 |
473 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật | Hết ranh đất ông Huỳnh Thị Nho | 1,2 |
474 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ | Hết ranh đất ông Trương Văn Trạng | 1,2 |
475 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Đua | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát | 1,2 |
476 | nt | Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa | 1,2 |
477 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Quân | Hết ranh đất ông Trần Văn Nào | 1,2 |
478 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa | Hết ranh đất ông Trần Văn Nào | 1,2 |
479 | nt | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát | Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Giang | 1,2 |
480 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Thu | 1,2 |
481 | Ấp Lung Dòng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt | 1,2 |
482 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt | Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu | 1,2 |
483 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Nam | Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn | 1,2 |
484 | Ấp Tân Lợi | Ranh đất ông Lê Bá Nghĩa (Đầu kênh Ba) | Hết ranh Trường Tiểu học Phong Lạc IV | 1,2 |
485 | nt | Trường Tiểu học Phong Lạc IV | Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng | 1,2 |
486 | nt | Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng | Cuối kênh Ba (Hết ranh đất bà Hồ Thị Liên) | 1,2 |
487 | nt | Ranh đất bà Đào Thị Bông (Đầu kênh Tư) | Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa | 1,2 |
488 | nt | Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng | 1,2 |
489 | nt | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng | Cuối kênh Tư (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hùng) | 1,2 |
490 | nt | Ranh đất ông Diệp Văn Sơn | Hết ranh đất ông Đỗ Thị Đầm | 1,2 |
491 | Ấp Tân Lợi | Ranh đất ông Nguyễn Hồng Thanh | Hết ranh đất ông Trần Văn Tùng | 1,2 |
492 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Thi | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười | 1,2 |
493 | nt | Ranh đất ông Bùi Văn Cảnh | Hết ranh đất ông Trần Văn Hớn | 1,2 |
494 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Trần Văn Hon | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến | 1,2 |
495 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bé | 1,2 |
496 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn | Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt | 1,2 |
497 | nt | Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt | Hết ranh đất ông Võ Minh Luân | 1,2 |
498 | nt | Ranh đất ông Huỳnh Kha Ly | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong | 1,2 |
499 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ | 1,2 |
500 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Kiếm | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tung | 1,2 |
501 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Ngộ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại | 1,2 |
502 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần Hoàng) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết | 1,2 |
503 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi (Vàm Lung Dòng) | 1,2 |
504 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại | Hết ranh đất ông Trần Văn Vinh | 1,2 |
505 | nt | Ranh đất ông Thái Văn Thi | Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh | 1,2 |
506 | nt | Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh | Hết ranh đất bà Trần Thị Lợi | 1,2 |
507 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đức | Hết ranh đất ông Đào Văn Tiến | 1,2 |
508 | nt | Ranh đất bà Trần Thị Bên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Danh | 1,2 |
509 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên | Hết ranh đất ông Phù Văn Đức | 1,2 |
510 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam | 1,2 |
511 | nt | Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua | Hết ranh đất bà Võ Thị Hết | 1,2 |
512 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất bà Sử Kim Dung | Hết ranh đất ông Đỗ Giải Phóng | 1,2 |
513 | nt | Ranh đất ông Mai Văn Đẹp | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Ngây | 1,2 |
514 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiến | Hết ranh đất ông Trương Văn Be | 1,2 |
515 | Ấp Tân Thành | Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi | Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt | 1,2 |
516 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Dũng | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thu | 1,2 |
517 | nt | Ranh đất ông Lê Văn Công | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công | 1,2 |
518 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Cảnh | Hết ranh đất ông Trần Văn Lương | 1,2 |
519 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Thiện | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Mây | 1,2 |
520 | nt | Ranh đất ông Võ Văn Tồng | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Trừ | 1,2 |
521 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực | Hết ranh đất ông Trần Văn Đô | 1,2 |
522 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng | Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng | 1,2 |
523 | nt | Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hon | 1,2 |
524 | Ấp Rạch Bần B - Ấp Công Bình | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
11. Xã Phong Điền | |
525 | Tuyến trung tâm xã | UBND xã về hướng Đông | Hết ranh đất Trường Mầm non | 1,2 |
526 | nt | Nhà Bia ghi danh về hướng Nam | Hết ranh đất Hãng nước đá Trường Sơn 6 | 1,2 |
527 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Leo | Kênh Công Điền Giữa | 1,2 |
528 | nt | Ranh đất ông Phan Văn Kỳ | Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ Đông) | 1,2 |
529 | nt | Ranh đất ông Dương Văn Thành | Kênh Chống Mỹ | 1,2 |
530 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Đắc | Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang | 1,2 |
531 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Nguyễn Văn Được | Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê) | 1,2 |
532 | nt | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn | 1,2 |
533 | nt | Ranh đất ông Trần Văn Mật | Hết ranh đất ông Phan Văn Linh | 1,2 |
534 | nt | Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy | Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô Tấn Môn) | 1,2 |
535 | nt | Kênh Bảy Thanh | Kênh Lựu Đạn (Tuyến ven sông) | 1,2 |
536 | nt | Kênh Lựu Đạn | Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông) | 1,2 |
537 | nt | Kênh Dần Xây | Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu | 1,2 |
538 | Tuyến đê Trung Ương (Đê Tả) | Kênh xáng Bà Kẹo | Kênh Bảy Thanh (Giáp Thị trấn Sông Đốc) | 1,2 |
539 | Tuyến Rẫy mới - Mỹ Bình | Ranh đất ông Phan Út Chín | Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều | 1,2 |
540 | Tuyến Rạch Vinh | Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình) | Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý | 1,2 |
541 | Tuyến lộ Trung tâm xã | Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt) | Ngã 3 (Hướng về huyện) | 1,2 |
| Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m | 1,2 |
| Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
| Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 1,2 |
Các tuyến đường được bổ sung vào Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh | |
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc | |
542 | Tuyến đường cứu hộ cứu nạn đê biển Tây phòng cháy chữa cháy rừng Quốc gia U Minh Hạ | Ranh đất bà Bùi Thị Thắm | Hết đất ông Nguyễn Văn Nễ | 1,2 |
543 | Tuyến đường ô tô về trung tâm xã | Ranh đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Đỗ Hữu Lộc | 1,2 |
2. Xã Trần Hợi | |
544 | Tuyến T19 ấp Vồ Dơi | Ranh đất ông Lâm Văn Quên | Kinh T21 | 1,0 |
545 | Tuyến đường hẻm chợ Cơi 5 ấp 2 | Ranh đất Bà Cao Hồng Mãnh | Hết đất ông Nguyễn Hoang Việt | 1,0 |
3. Xã Khánh Hải | |
546 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L9a | 1,0 |
547 | nt | Bờ Nam | Lô L9b | 1,0 |
548 | nt | Bờ Nam | Lô L9c | 1,0 |
549 | nt | Bờ Nam | Lô L10a | 1,0 |
550 | nt | Bờ Nam | Lô L10b | 1,0 |
551 | nt | Bờ Bắc | Lô L9d | 1,0 |
552 | nt | Bờ Bắc | Lô L9e | 1,0 |
553 | nt | Bờ Bắc | Lô L9f | 1,0 |