ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23 tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 74/TTr-STP
ngày 17/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế:
- Các thủ tục hành chính số 04, 05, mục II, phần I tại
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi
bỏ của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Các thủ tục hành chính số 01,05, mục I, phần A tại
Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3 (t/hiện);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT-NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 460/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 23 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
02
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
03
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của
Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
05
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
06
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
07
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Công chứng
|
01
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
02
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
03
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
04
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
05
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
06
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp
nhất
|
07
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
08
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng được chuyển nhượng
|
09
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển
đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
III
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
02
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài
|
03
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
04
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
05
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
06
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay
thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp:
04 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
01
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
02
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
01
|
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
02
|
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|