BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 466/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 10
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC 09 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT
34 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 05 NĂM)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
Căn cứ Quyết định số
3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 34.
Điều 2.
Các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam quy
định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp
lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất
và kinh doanh thuốc. Số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-17 có
giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở
đăng ký và sản xuất có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thánh tra Bộ Y tế,
Cục KHCN&ĐT;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VT, QLKDD, QLCL, ĐKT (8 bản).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
DANH MỤC
09
SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC
5 NĂM - ĐỢT 34
(Ban hành kèm theo quyết định số: 466/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký; Baxalta Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 8, Marina
Boulevard, #15- 01 Marina Bay Financial Centre, Singapore 018981 - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Baxter AG (Địa chỉ: Lange Allee 24, 1221
Vienna - Austria)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Immunine
600
|
Human
Coagulation Factor IX 600 IU
|
Bột
pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
TCCS
|
Mỗi
kit chứa: 1 lọ bột + 1 lọ nước cất pha tiêm 5ml + 1 kít để pha loãng và tiêm
|
QLSP-1062-17
|
2. Công ty đăng ký: Ferring
Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Unit 1-12, 25/F, No.1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất lọ thuốc bột: Ferring GmbH (Địa chỉ:
Wittland 11, 24109 Kiel, Germany); Cơ sở sản xuất dung môi: Wasserburger
Arzneimittelwerk GmbH (Địa chỉ: Herderstraβe 2 and Molkerei-Bauer-Straβe
18, 83512 Wasserburg, Germany); Cơ sở đóng gói: Ferring International Center S.A.
(Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz, CH-1162 St. Prex,
Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2.
|
Zomacton
|
Somatropin
4mg
|
Bột
đông khô pha dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi 3,5ml
|
QLSP-1063-17
|
3. Công ty đăng ký: JW
Pharmaceutical Corporation (Địa chỉ: 2477 Nambusunhwan-ro,
Seocho-gu, Seoul - Korea)
3.1. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Địa chỉ: 56,
Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do -
Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Sổ
đăng ký
|
3.
|
Paringold
injection
|
Heparin
natri 25000IU/5ml
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
10 lọ x 5ml
|
QLSP-1064-17
|
4. Công ty đăng ký: LG Chem, Ltd. (Địa chỉ: (Yeouido-dong) 128, Yeoui-daero, Yeongdeungpo-gu,
Seoul - Korea)
4.1. Nhà sản xuất: LG Chem, Ltd. (Địa chỉ: 129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4.
|
Follitrope
Prefilled Syringe 150IU
|
Follitropin
alfa người tái tổ hợp 150IU/0,3ml
|
Dung
dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
chứa 01 bơm tiêm chứa 0,3ml
|
QLSP-1065-17
|
5.
|
Follitrope
Prefilled Syringe 225IU
|
Follitropin
alfa người tái tổ hợp 225IU/0,45ml
|
Dung
dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
chứa 01 bơm tiêm chứa 0,45ml
|
QLSP-1066-17
|
6.
|
Follitrope
Prefilled Syringe 300IU
|
Follitropin
alfa người tái tổ hợp 300IU/0,6ml
|
Dung
dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
chứa 01 bơm tiêm chứa 0,6ml
|
QLSP-1067-17
|
7.
|
Follitrope
Prefilled Syringe 75IU
|
Follitropin
alfa người tái tổ hợp 75IU/0,15ml
|
Dung
dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
chứa 01 bơm tiêm
chứa 0,15ml
|
QLSP-1068-17
|
5. Công ty đăng ký: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Wockhardt Towers, Bandra-Kurla Complex, Bandra (East) Mumbai
400 051 - India)
5.1. Nhà sản xuất: Wockhardt
Limited (Địa chỉ: Biotech Park, H-14/2, MIDC Waluj
Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8.
|
Glaritus
|
Insulin
Glargine 100IU/1ml
|
Dung
dịch tiêm
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 ống (cartridge) x 3ml
|
QLSP-1069-17
|
6. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma
Pte. Ltd. (Địa chỉ: 15 Changi
North Way # 01-01, Singapore 498770 - Singapore)
6.1. Nhà sản xuất: Amgen
Manufacturing Limited (Địa chỉ:
Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777 - USA)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9.
|
Neupogen
|
Filgrastim
30MU/0,5mI
|
Dung
dịch tiêm
|
30
tháng
|
TCCS
|
Hộp
01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml
|
QLSP-1070-17
|
Danh mục gồm 03 trang 09 thuốc./.