393087

Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019

393087
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019

Số hiệu: 47/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 27/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 47/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 27/08/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2018/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27  tháng 08  năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2018 - 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật số 44/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 07 /2018/NQ-HDND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 590/SGD&ĐT-KHTC ngày 17 tháng 8 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019 như sau:

1. Mức thu học phí

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

STT

Cấp học

Khu vực

Mầm non

Trung học cơ sở

Trung học cơ sở có học nghề

Trung học phổ thông

Bán trú

Không bán trú

I

Thành thị

 

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố Huế

166

110

86

105

90

2

Các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà

106

79

66

80

72

II

Nông thôn

 

 

 

 

 

1

Các thị trấn đồng bằng

79

59

50

65

57

2

Các xã đồng bằng

51

39

32

45

42

III

Miền núi

 

 

 

 

 

1

Các thị trấn miền núi

26

19

16

30

21

2

Các xã miền núi

13

11

9

15

14

2. Các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên có học viên học chương trình trung học cơ sở, trung học phổ thông được áp dụng mức thu học phí tương ứng từng cấp học, từng khu vực của các trường phổ thông công lập trên địa bàn.

3. Danh sách các xã, phường, thị trấn phân theo khu vực quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quy định về miễn, giảm học phí:

Các cơ sở giáo dục thực hiện chế độ miễn, giảm học phí và được cấp bù miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Điều 3. Quy định về quản lý và sử dụng học phí

1. Tổ chức thu học phí: Học phí được thu định kỳ hàng tháng; nếu cha mẹ học sinh tự nguyện, nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Đối với cơ sở giáo dục mầm non, dạy nghề phổ thông trung học cơ sở, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên có học viên học chương trình trung học cơ sở, trung học phổ thông học phí được thu theo số tháng thực học. Đối với cơ sở giáo dục phổ thông, học phí được thu 9 tháng/năm học.

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn công tác tổ chức thu học phí đối với cấp Trung học cơ sở có học nghề đảm bảo phù hợp quy định.

2. Quản lý và sử dụng học phí: Cơ sở giáo dục có trách nhiệm tổ chức thu học phí và nộp toàn bộ số học phí thu được vào Kho bạc Nhà nước, sử dụng hóa đơn thu học phí theo quy định của Bộ Tài chính. Cơ sở giáo dục công lập sử dụng học phí theo quy định của Chính phủ về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác kế toán, thống kê học phí theo các quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2018, thay thế Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ GD&ĐT;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp)
- TVTU;
- TTHĐND, các Ban của HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- HĐND các huyện, Tx, Tphố;
- Cổng TTĐT tỉnh, Báo TT Huế;
- VP: LĐ+CV: TC;
- Lưu VT, GD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHÂN THEO KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Khu vực miền núi

a)

27 phường thuộc

Thành phố Huế

06 thị trấn

02 thị trấn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Phường Phú Thuận

Phường Phú Bình

Phường Tây Lộc

Phường Thuận Lộc

Phường Phú Hiệp

Phường Phú Hậu

Phường Thuận Hoà

Phường Thuận Thành

Phường Phú Hoà

Phường Phú Cát

Phường Kim Long

Phường Vĩ Dạ

Phường Phường Đúc

Phường Vinh Ninh

Phường Phú Hội

Phường Phú Nhuận

Phường Xuân Phú

Phường Trường An

Phường Phước Vinh

Phường An Cựu

Phường An Hoà

Phường Hương Sơ

Phường An Đông

Phường An Tây

Phường Thủy Biều

Phường Hương Long

Phường Thủy Xuân

Thị trấn Phong Điền

Thị trấn Sịa

Thị trấn Thuận An

Thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Lăng Cô

Thị trấn Phú Đa

Thị Trấn Khe Tre

Thị trấn A Lưới

b)

12 phường thuộc TX

Hương Thủy, Hương Trà

73 xã

32 xã

 

Huyện Phong Điền

Huyện Nam Đông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Phường Phú Bài

Phường Thủy Dương

Phường Thủy Phương

Phường Thủy Châu

Phường Thủy Lương

Phường Tứ Hạ

Phường Hương Vân

Phường Hương Văn

Phường Hương Hồ

Phường Hương Xuân

Phường Hương Chữ

Phường Hương An

Xã Phong Hoà

Xã Phong Thu

Xã Phong Hiền

Xã Phong Mỹ

Xã Phong An

Xã Phong Xuân

Xã Phong Sơn

Xã Điền Môn

Xã Điền Lộc

Xã Phong Bình

Xã Điền Hoà

Xã Phong Hải

Xã Phong Chương

Xã Điền Hương

Xã Điền Hải

Xã Hương Phú

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lộc

Xã Thượng Quảng

Xã Hương Hoà

Xã Hương Giạng

Xã Thượng Lộ

Xã Thượng Nhật

Xã Hương Hữu

Xã Thượng Long

 

 

13

14

15

 

 

 

 

 

 

Huyện Quảng Điền

 

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

Xã Quảng Vinh

 

Xã Quảng Thành

 

Xã Quảng Thọ

 

Xã Quảng Phú

 

Xã Quảng Phước

 

Xã Quảng An

 

Xã Quảng Thái

 

Xã Quảng Ngạn

 

Xã Quảng Lợi

 

Xã Quảng Công

 

 

 

Thị Xã Hương Trà

 

26

27

28

29

 

Xã Hương Bình

Xã Hương Toàn

Xã Hương Vinh

Xã Hương Thọ

 

30

31

32

33

34

 

Xã Bình Điền

Xã Hải Dương

Xã Hương Phong

Xã Hồng Tiến

Xã Bình Thành

 

 

Thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Thủy

35

36

37

38

39

 

Xã Thủy Vân

Xã Thủy Thanh

Xã Thủy Bằng

Xã Thủy Tân

Xã Thủy Phù

Xã Phú Sơn

Xã Dương Hoà

 

 

Huyện Phú Vang

 

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

 

Xã Phú Dương

Xã Phú Mậu

Xã Phú Thượng

Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Xã Phú Thuận

Xã Phú An

Xã Phú Hải

Xã Phú Mỹ

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh An

Xã Phú Xuân

Xã Phú Diên

Xã Phú Thanh

Xã Vinh Xuân

Xã Vinh Phú

Xã Vinh Thái

Xã Vinh Hà

 

 

 

Huyện Phú Lộc

Huyện A Lưới

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

 

Xã Lộc Bồn

Xã Lộc Sơn

Xã Lộc Thủy

Xã Lộc Tiến

Xã Lộc Hoà

Xã Xuân Lộc

Xã Vinh Hưng

Xã Lộc An

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Trì

Xã Vinh Mỹ

Xã Vinh Hải

Xã Vinh Giang

Xã Vinh Hiền

Xã Lộc Vĩnh

Xã Lộc Bình

Xã Hồng Vân

Xã Hồng Trung

Xã Hương Nguyên

Xã Hồng Bắc

Xã Hồng Hạ

Xã Hương phong

Xã Nhâm

Xã Hồng Thượng

Xã Hồng Thái

Xã A Roàng

Xã Đông Sơn

Xã A Đớt

Xã Hồng Thủy

Xã Hương Lâm

Xã Hồng Kim

Xã Bắc Sơn

Xã A Ngơ

Xã Sơn Thủy

Xã Phú Vinh

Xã Hồng Quảng

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản