444649

Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

444649
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 482/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 09/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 482/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 09/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 482/QĐ-UBND

 Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phối hợp với y ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức và người lao động được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng các cơ qụan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

I, QUY TRÌNH NỘI BỘ

A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

1. Tên TTHC: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu hoặc văn bản trả lời

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa.

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

 

B, Lĩnh vực Thủy lợi

1. Tên TTHC: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Văn bản phê duyệt thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ hoặc văn bản trả lời (nếu có)

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

 

2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

3,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa.

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

3. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

03 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời (nếu có)

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa.

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

C, Lĩnh vực Trồng trọt

1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

- Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa hoặc Văn bản trả lời (nếu có)

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa.

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

 

E, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

48 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

10 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông và công bố theo quy định/ văn bản trả lời (nếu có)

Bước 4

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của tổ chức

- Kết quả TTHC

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa.

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

 

II, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG

A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

1. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

12,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất

- Dự thảo Báo cáo và văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện soạn Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện

Bước 4

Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Bước 5

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Bước 7

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét

07 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Bước 8

Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt

2,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Bước 9

Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

02 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt

3,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm

- Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Bước 11

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công)

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Sổ theo dõi

Bước 12

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Sổ theo dõi

Bước 13

Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

 

09 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 14

Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 15

Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt

05 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 16

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi

Bước 17

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ

 

2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

11,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Dự thảo Báo cáo và dự thảo văn bản ý kiến hoặc dự thảo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện

Bước 4

Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

- Sổ theo dõi

Bước 5

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

- Sổ theo dõi

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ

0,5 ngày làm việc

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Bước 7

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có)

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét

07 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời

Bước 8

Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt

02 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Bước 9

Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

1,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình

- Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt

03 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm

- Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Bước 11

Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công)

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

- Sổ theo dõi

Bước 12

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Sổ theo dõi

Bước 13

Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh xem xét kiểm tra, tổ chức thẩm định, phối hợp với các cơ quan có liên quan (nếu có) và đề xuất kết quả giải quyết TTHC

 

08 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 14

Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt

2,5 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 15

Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt

03 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm

- Tờ trình

- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bước 16

Văn thư UBND cấp tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng

- Sổ theo dõi

Bước 17

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ của hộ sản xuất

- Kết quả TTHC

- Sổ theo dõi

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản