STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC VĂN HOÁ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ
hội.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm (không nhằm mục đích kinh doanh).
|
|
3
|
Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn.
|
|
4
|
Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo.
|
|
5
|
Thủ tục thành lập Thư viện cấp
tỉnh vùng đồng bằng.
|
|
6
|
Thủ tục Chia tách, sáp nhập, giải
thể hoặc thay đổi nội dung Thư viện đã đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện
cấp tỉnh.
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản sách trở lên.
|
|
9
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật.
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc.
|
|
13
|
Thủ tục Thành lập Bảo tàng cấp
tỉnh.
|
|
14
|
Thủ tục Thành lập Bảo tàng tư
nhân.
|
|
15
|
Thủ tục xếp hạng Bảo tàng hạng II,
đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân.
|
|
16
|
Thủ tục xếp hạng Bảo tàng hạng
III, đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân.
|
|
17
|
Thủ tục cấp Thẩm định hồ sơ đề
nghị xếp hạng di tích cấp tỉnh.
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân.
|
|
19
|
Thủ tục cấp phép khai quật khẩn
cấp.
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho các tổ chức, cá nhân
nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
|
22
|
Thủ tục cấp Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
23
|
Thủ tục Quyết định đặt tên, đổi
tên đường, phố, công trình công cộng thuộc tỉnh.
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke.
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vũ trường.
|
|
26
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia
đối với Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lý di tích.
|
|
27
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia
đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật.
|
|
28
|
Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ
thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang.
|
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
|
34
|
Thủ tục Cấp nhãn kiểm soát bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
35
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
|
I. LĨNH VỰC THỂ THAO
|
36
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
37
|
Thủ tục Thành lập trung tâm đào
tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở
dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
|
38
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách, hợp
nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung
tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
|
39
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao nghiệp.
|
|
41
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng.
|
|
42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo.
|
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá.
|
|
44
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn.
|
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông.
|
|
46
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin.
|
|
47
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động billards &snooker.
|
|
48
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình.
|
|
49
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí.
|
|
50
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn.
|
|
51
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
|
52
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam.
|
|
53
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt.
|
|
54
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
55
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
56
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
|
57
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
|
|
58
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu huỷ.
|
|
59
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
60
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế.
|
|
61
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa.
|
|
62
|
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch.
|
|
63
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
|
|
a) Trong trường hợp bị thu hồi.
b) Trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng.
|
|
64
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch.
|
|
65
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
|
66
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
67
|
Thủ tục Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
68
|
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
69
|
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
70
|
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
71
|
Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
72
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận xe ô tô
đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
73
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp)
|
|
74
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh
cấp)
|
|
75
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh
cấp)
|
|
76
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp)
|
|
77
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh
cấp)
|
|
78
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND
tỉnh cấp)
|
|
79
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND
tỉnh cấp)
|
|
80
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh
cấp)
|
|
81
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
82
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
83
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
84
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
85
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
86
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|