I. Lĩnh vực thẩm định,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục hòa giải tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
II. Lĩnh vực đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
11
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
III. Lĩnh vực đăng ký
biến động sau cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất
|
4
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
7
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
9
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
STT
|
Quy định
theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Điều 41
|
Giao đất trồng cây
hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp, làm muối
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
2
|
Điều 42
|
Giao đất, cho thuê đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng
đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
3
|
Điều 43
|
Cho hộ gia đình, cá
nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu
xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
4
|
Điều 44
|
Giao đất làm nhà ở đối
với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá
quyền sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
5
|
Điều 45
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
6
|
Điều 46
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
7
|
Điều 47
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
8
|
Điều 48
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
9
|
Điều 49
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
10
|
Điều 50
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
11
|
Điều 51
|
Cấp giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
12
|
Điều 52
|
Điều 52. Cấp Giấy
chứng nhận cho người sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
13
|
Điều 53
|
Cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
14
|
Điều 54
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và
hợp nhiều tài sản thành một tài sản)
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
15
|
Điều 55
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng
một phần thửa đất hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng
đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
16
|
Điều 56
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa
chính hoặc giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
17
|
Điều 57
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã
được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 có hiệu lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất, vừa có nhu cầu cấp đổi
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
18
|
Điều 58
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
19
|
Điều 59
|
Điều 59. Cấp lại Giấy
chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
20
|
Điều 60
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
21
|
Điều 61
|
Đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
22
|
Điều 62
|
Xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
23
|
Điều 63
|
Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
24
|
Điều 64
|
Xoá đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
25
|
Điều 65
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
26
|
Điều 66
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do
sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp ( hạng ) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|