ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/QĐ-UBDT
|
Hà Nội,
ngày
29 tháng
02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN
DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày
12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số
100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13 về
chủ trương đầu
tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển
sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn,
bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng,
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách
3.423 thôn đặc biệt khó khăn của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương
trình 135 năm 2016. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư:
3.372 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 51 thôn
của 08 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải
Dương, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ, Đồng Nai. (Có danh sách kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-UBDT
ngày 18/12/2013; Quyết định số 130/QĐ-UBDT ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
về phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình
135 năm 2014 và năm 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban
của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website UBDT;
-
Lưu:
VT, VP135 (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Sơn Phước
Hoan
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN
ĐẦU TƯ CỦA
CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng
02 năm 2016 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện/xã
|
Thuộc xã
khu
vực
|
Số thôn ĐBKK
|
Tên thôn
|
Tổng số
|
|
3.423
|
|
1. TỈNH VĨNH PHÚC
|
|
|
3
|
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
Yên Dương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Pheo
|
|
|
|
|
|
Quang Đạo
|
|
|
|
|
|
Yên Phú
|
2. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
17
|
|
|
HUYỆN BA VÌ
|
|
|
|
|
|
|
Ba Trại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
Thôn 9
|
|
|
Khánh Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sui Quán
|
|
|
|
|
|
Đồng Sống
|
|
|
|
|
|
Gò Đình Muôn
|
|
|
|
|
|
Ninh
|
|
|
Minh Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầm Sản
|
|
|
|
|
|
Cốc Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
Dy
|
|
|
Vân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Muồng Cháu
|
|
|
|
|
|
Rùa
|
|
|
Yên Bài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mái Mít
|
|
|
|
|
|
Quýt
|
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
|
|
|
|
|
|
Đông Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bồ
|
|
|
|
|
|
Đá Thâm
|
|
|
Phú Mãn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trán Voi
|
|
|
|
|
|
Đồng Vỡ
|
3. TỈNH QUẢNG NINH
|
|
|
7
|
|
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
Bình Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dọong
|
|
|
Đài Xuyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Van
|
|
|
Vạn Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Làng
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Phong Dụ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Mạ
|
|
|
Điền Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Vàng
|
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Quảng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
4. TỈNH HẢI DƯƠNG
|
|
|
1
|
|
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
5. TỈNH NINH BÌNH
|
|
|
36
|
|
|
HUYỆN YÊN MÔ
|
|
|
|
|
|
|
Yên Thái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm 1 Phú Trì
|
|
|
|
|
|
Thôn Tri Điền
|
|
|
|
|
|
Xóm 2 Quảng Công
|
|
|
|
|
|
Xóm Thành Hồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Lộc Động
|
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
|
|
|
Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Luỹ 1
|
|
|
|
|
|
Sơn Luỹ 2
|
|
|
|
|
|
Cao Thắng
|
|
|
Gia Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Gia Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạnh Phúc
|
|
|
Gia Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên Phương
|
|
|
Gia Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc Thự
|
|
|
Lạc Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc 1
|
|
|
Lạng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng An
|
|
|
Phú Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Nhất
|
|
|
Phú Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Quỳnh Lưu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi Phương
|
|
|
|
|
|
Đồi Khoai
|
|
|
Sơn Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỳnh Sơn
|
|
|
Sơn Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xát
|
|
|
Sơn Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dược
|
|
|
Thanh Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Vân
|
|
|
Thượng Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Thường 4
|
|
|
|
|
|
Bè Mật
|
|
|
Văn Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Đông
|
|
|
Văn Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Ân
|
|
|
Văn Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Viên
|
|
|
|
|
|
Bồng Lai
|
|
|
Xích Thổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đức Thành
|
|
|
|
|
|
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
Liên Minh
|
|
|
Yên Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
Yên Thủy
|
6. TỈNH HÀ GIANG
|
|
|
89
|
|
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Văn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Hấu Đề
|
|
|
|
|
|
Thôn Sì Phài
|
|
|
|
|
|
Thôn Tù Sán
|
|
|
|
|
|
Thôn Lài Cò
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Lủ
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Mồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mới
|
|
|
|
|
|
Thôn Quán Dín Ngài
|
|
|
|
|
|
Thồn Lùng Lú
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Pắng
|
|
|
|
|
|
Thôn Pố Lổ
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Tìa
|
|
|
Thị trấn Phố Bảng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tả Kha
|
|
|
|
|
|
Phố Trồ
|
|
|
|
|
|
Phiến Ngài
|
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng Pả A
|
|
|
|
|
|
Chúng Pả B
|
|
|
|
|
|
Sảng Pả A
|
|
|
|
|
|
Sảng Pả B
|
|
|
|
|
|
Tò Đú
|
|
|
|
|
|
Sán Tớ
|
|
|
|
|
|
Tìa Chí Dùa
|
|
HUYỆN YÊN MINH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiêng trà
|
|
|
|
|
|
Nà Sâu
|
|
|
|
|
|
Đông phây
|
|
|
|
|
|
Nà Tèn
|
|
|
|
|
|
Khuân Áng
|
|
|
|
|
|
Nà Hán
|
|
|
|
|
|
Nà Pom
|
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Cư
|
|
|
|
|
|
Nà Đon
|
|
|
|
|
|
Lùng Éo
|
|
|
|
|
|
Giáp Yên
|
|
|
|
|
|
Nà Phia
|
|
|
|
|
|
Khâu Đuổn
|
|
|
Minh Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Càng
|
|
|
|
|
|
Thôn Khâu Lừa
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Hảo
|
|
|
Yên Định
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Trông
|
|
|
|
|
|
Thôn Phia Dầu
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngàm Piai
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Bó
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Qua
|
|
|
|
|
|
Khuổi Khà
|
|
|
|
|
|
Nậm Đăm
|
|
|
|
|
|
Lăng Mu
|
|
|
|
|
|
Ngọc Quang
|
|
|
Phú Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lùng áng
|
|
|
|
|
|
Bản Lầy
|
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
|
|
|
|
|
Bằng Hành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
Đồng Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lâm
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhạ
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Thuối
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Buốt
|
|
|
Hữu Sản
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Nguồn
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung sơn
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Luồn
|
|
|
Kim Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Quý Quốc
|
|
|
Tiên Kiều
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng cầu
|
|
|
Vĩnh Hảo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Phạt
|
|
|
|
|
|
Thôn Vật Lậu
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Chùng
|
|
|
Vô Điếm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lâm
|
|
|
|
|
|
Thôn Thíp
|
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Giang
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tát
|
|
|
Bằng Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Thè
|
|
|
|
|
|
Tiến Yên
|
|
|
Vĩ Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Sơn
|
|
|
Thị trấn Yên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thượng Sơn
|
|
|
|
|
|
Hạ Sơn
|
|
|
Yên Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
Yên Sơn
|
|
|
Tân Bắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Khẳm
|
|
|
Tiên Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Buông
|
|
|
Tân Trịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tả Ngảo
|
|
|
|
|
|
Mác Hạ
|
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vinh Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Pố Lũng
|
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cốc Pài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vũ Khí
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Pài
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Cọc
|
|
|
|
|
|
Thôn Suôi Thầu
|
|
|
|
|
|
Thôn Súng Sảng
|
|
|
|
|
|
Thôn Chúng Trải
|
|
|
|
|
|
Thôn Na Pan
|
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
Phương Độ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Thác
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi My
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Vài
|
|
|
Phương Thiện
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Bành
|
|
|
|
|
|
Gia Vài
|
7. TỈNH CAO BẰNG
|
|
|
98
|
|
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mại Rạy
|
|
|
|
|
|
Phiêng Phay
|
|
|
|
|
|
Bản Đe
|
|
|
|
|
|
Lạng Cá
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Lìn
|
|
|
|
|
|
Nà Lẹng
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Vạc 1
|
|
|
|
|
|
Yên Luật 1
|
|
|
|
|
|
Khuổi Pàng
|
|
|
Phù Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Noóc Mò
|
|
|
|
|
|
Lũng Giàng
|
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Bảo Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Nà Dường
|
|
|
Hồng Trị
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Cao
|
|
|
|
|
|
Khâu Pầu
|
|
|
|
|
|
Cốc Xả Trên
|
|
|
|
|
|
Cốc Xả Dưới
|
|
|
|
|
|
Nà Đuốn
|
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Sâu
|
|
|
|
|
|
Thăm Ổ
|
|
|
|
|
|
Phiêng Cà
|
|
|
Lang Môn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Nọi 2
|
|
|
Minh Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cô Ba
|
|
|
|
|
|
Nà Roỏng
|
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Bó
|
|
|
Thể Dục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Ngà
|
|
|
|
|
|
Lũng Nọi
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
|
|
|
Bạch Đằng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Luông
|
|
|
|
|
|
Bốc Thượng
|
|
|
Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Thoong
|
|
|
|
|
|
Nà Coóc
|
|
|
|
|
|
Khau Lỷ
|
|
|
Dân Chủ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Chang
|
|
|
|
|
|
Nà Đán
|
|
|
|
|
|
Lũng Lạ
|
|
|
|
|
|
Lũng Lìu
|
|
|
|
|
|
Khuổi Bốc
|
|
|
|
|
|
Hoằng Xúm
|
|
|
|
|
|
Phiắc Cát
|
|
|
|
|
|
Kéo Thin
|
|
|
Đại Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Má Nưa
|
|
|
|
|
|
Má Tẩư
|
|
|
|
|
|
Nà Khan
|
|
|
|
|
|
Lũng Lừa
|
|
|
Lê Chung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Tổng
|
|
|
Nam Tuấn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Thụ
|
|
|
Nguyễn Huệ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Công Án
|
|
|
|
|
|
Thang Tả
|
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Thông Nông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pác Ca
|
|
|
|
|
|
Lũng Pảng
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Dề
|
|
|
|
|
|
Khau Trường
|
|
|
|
|
|
Nà Cúm
|
|
|
Vân Trình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Mằn
|
|
|
|
|
|
Lũng Hảy
|
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Rạc
|
|
|
|
|
|
Lũng Đốn
|
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tà Lùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Pết
|
|
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Khoang
|
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
|
Đoài Côn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Luông- Lũng Rỳ
|
|
|
|
|
|
Bản Lũng
|
|
|
Đình Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khưa Nâu - Phia Sách
|
|
|
Thông Huề
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Rầy
|
|
|
|
|
|
Bản Cườm-Sộc Riêng
|
|
|
Lăng Hiếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đà Tiên
|
|
|
|
|
|
Bản Giăn
|
|
|
Cảnh Tiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Chia
|
|
|
Đức Hồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lung Túng
|
|
|
|
|
|
Lũng Nà
|
|
|
Khâm Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Kít
|
|
|
Phong Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phong
|
|
|
Thân Giáp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phò Tấu
|
|
|
|
|
|
Thông Lộc
|
|
|
|
|
|
Bản Mang
|
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Cáng
|
|
|
|
|
|
Cốc Khoác
|
|
|
|
|
|
Nà Rạo
|
|
|
|
|
|
Tổng Moòng
|
|
|
|
|
|
Bản Lang
|
|
|
|
|
|
Bản Khun
|
|
|
|
|
|
Nà Quan
|
|
|
|
|
|
Bản Hía
|
|
|
Quốc Toản
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Giang
|
|
|
|
|
|
Lũng Đẩy Trên
|
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Chí Thảo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Coóc
|
|
|
|
|
|
Rai Khang
|
|
|
|
|
|
Lũng Ngườm
|
|
|
Độc Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Vường 2
|
|
|
|
|
|
Nặm Pản
|
|
|
Quảng Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm Phan
|
|
|
|
|
|
Bản Phò
|
|
|
Cai Bộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Ra
|
|
|
|
|
|
Lũng Luông
|
|
|
|
|
|
Rằng Vỉ
|
|
|
|
|
|
Thình Phù
|
|
|
Tự Do
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Úc
|
|
|
|
|
|
Pác Khuổi
|
|
|
|
|
|
Cô Coóc
|
|
|
Quốc Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Đắc
|
8. TỈNH BẮC KẠN
|
|
|
56
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Đôn Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Tốc
|
|
|
|
|
|
Lủng Lầu
|
|
|
Mỹ Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôm Ưng
|
|
|
|
|
|
Nà Cà
|
|
|
|
|
|
Cây Thị
|
|
|
Tú Trĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Mới
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Dân
|
|
|
|
|
|
Khuổi Ổn
|
|
|
|
|
|
Lũng Ngù
|
|
|
|
|
|
Nà Cà
|
|
|
Vân Tùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Pài
|
|
|
|
|
|
Nà Bốc
|
|
|
Thị trấn Nà Phặc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Sả
|
|
|
|
|
|
Bản Hùa
|
|
|
|
|
|
Bản Cầy
|
|
|
|
|
|
Nà Làm
|
|
|
|
|
|
Khuổi Tinh
|
|
|
|
|
|
Lùng Nhá
|
|
|
|
|
|
Phia Chang
|
|
|
|
|
|
Phia Đắng
|
|
|
|
|
|
Mảy Van
|
|
|
|
|
|
Lũng Lịa
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Mục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khang
|
|
|
|
|
|
Mỏ Khang
|
|
|
Như Cố
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nưa
|
|
|
|
|
|
Nà Luống
|
|
|
|
|
|
Khuổi Hóp
|
|
|
Nông Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Thỉ I
|
|
|
|
|
|
Khe Thỉ II
|
|
|
Thanh Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Lót
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
|
Huyền Tụng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Pái
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
|
|
|
Địa Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Pái
|
|
|
|
|
|
Nà Đúc 2
|
|
|
|
|
|
Tát Dài
|
|
|
|
|
|
Pác Nghè 2
|
|
|
Khang Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Củm Pán
|
|
|
|
|
|
Khuổi Luông
|
|
|
|
|
|
Nà Hàn
|
|
|
|
|
|
Đồn Đèn
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tàn
|
|
|
Nam Cường
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Noong
|
|
|
Bản Thi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Kẹn
|
|
|
Bình Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Đẩy
|
|
|
|
|
|
Bản Pèo
|
|
|
|
|
|
Vằng Doọc
|
|
|
Yên Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tắm
|
|
|
Tân Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Lịn
|
|
|
|
|
|
Phiêng Đén
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yến Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Pò
|
|
|
Cư Lễ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Quân
|
|
|
Cường Lợi
|
II
|
|
|
|