THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 890/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 184/QĐ-TTg ngày
24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dở dang đã có
trong danh mục vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và Dự án Luồng cho
tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày
02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2014-2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (văn bản số 2923/TTr-BKHĐT
ngày 13 tháng 5 năm 2014), ý kiến của Bộ Tài chính (văn bản số 7223/BTC-ĐT ngày
02 tháng 6 năm 2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 theo
ngành, lĩnh vực theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Bộ Kế hoạch
và Đầu tư:
a) Quyết định giao các Bộ và các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ
sung kế hoạch năm 2014 cho từng dự án;
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ
tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của
các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án nêu tại các phụ lục.
c) Chủ trì kiểm tra, giám sát
tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung kế hoạch năm 2014 của
các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
d) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính
phủ tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014.
2. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng
Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ:
a) Tình hình huy động vốn trái phiếu
Chính phủ theo định kỳ 6 tháng và hàng năm.
b) Tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ hàng tháng của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
hàng quý báo cáo chi tiết tình hình
giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo từng dự án của các Bộ, các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 được giao:
1. Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ bổ sung cho các dự án theo quy định tại tiết a, khoản 1, Điều 2 Quyết
định này.
2. Bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng
cơ bản của các dự án.
3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính trước ngày 25 tháng 6 năm 2014.
4. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo
tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014
theo quy định.
5. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính tổ chức triển khai,
thúc đẩy giải ngân các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm
2014; báo cáo và đề xuất giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện,
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư và Bộ Tài chính để kịp thời tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
6. Bộ Quốc phòng khẩn trương hoàn chỉnh
các thủ tục đầu tư của các dự án thành phần Đường tuần tra biên giới giai đoạn
II theo quy định.
Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ bổ sung năm 2014 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Y tế, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Như Điều 6;
- HĐND, UBND
các địa phương có liên quan;
- Hội đồng Dân
tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc
hội;
-
Kiểm
toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN,
các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, NC, V.III, TH; TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: Văn
thư, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC BỘ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Ngành, lĩnh
vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Y tế
|
|
TỔNG SỐ
|
9.000.000
|
4.530.531
|
1.611.152
|
2.858.317
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
1.489.999
|
1.085.000
|
100.200
|
304.799
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
725.000
|
725.000
|
|
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
360.000
|
360.000
|
|
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
100.200
|
|
100.200
|
|
4
|
Bộ Y tế
|
304.799
|
|
|
304.799
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
7.510.001
|
3.445.531
|
1.510.952
|
2.553.518
|
|
Vùng miền núi phía
Bắc
|
1.504.898
|
394.053
|
659.716
|
451.129
|
1
|
Hà Giang
|
145.248
|
127.342
|
17.906
|
|
2
|
Cao Bằng
|
124.728
|
42.818
|
|
81.910
|
3
|
Lạng Sơn
|
168.505
|
|
|
168.505
|
4
|
Lào Cai
|
102.000
|
50.000
|
|
52.000
|
5
|
Yên Bái
|
40.700
|
|
9.700
|
31.000
|
6
|
Thái Nguyên
|
21.000
|
15.500
|
5.500
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
66.000
|
66.000
|
|
|
8
|
Phú Thọ
|
627.030
|
55.330
|
570.000
|
1.700
|
9
|
Bắc Giang
|
24.297
|
24.297
|
|
|
10
|
Hòa Bình
|
32.195
|
2.000
|
|
30.195
|
11
|
Sơn La
|
2.010
|
|
2.010
|
|
12
|
Lai Châu
|
92.908
|
10.766
|
|
82.142
|
13
|
Điện Biên
|
58.277
|
|
54.600
|
3.677
|
|
Vùng đồng bằng sông
Hồng
|
2.336.536
|
1.651.561
|
184.975
|
500.000
|
14
|
Hải Phòng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
15
|
Quảng Ninh
|
17.000
|
11.800
|
5.200
|
|
16
|
Hải Dương
|
39.340
|
|
39.340
|
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
5.000
|
|
5.000
|
|
18
|
Bắc Ninh
|
40.000
|
|
|
40.000
|
19
|
Hà Nam
|
88.000
|
88.000
|
|
|
20
|
Nam Định
|
1.119.480
|
1.065.811
|
53.669
|
|
21
|
Ninh Bình
|
692.716
|
170.950
|
61.766
|
460.000
|
22
|
Thái Bình
|
315.000
|
295.000
|
20.000
|
|
|
Vùng Bắc trung bộ
và duyên hải miền Trung
|
2.113.054
|
1.011.948
|
543.911
|
557.195
|
23
|
Thanh Hóa
|
301.880
|
91.022
|
161.911
|
48.947
|
24
|
Nghệ An
|
420.183
|
154.500
|
132.000
|
133.683
|
25
|
Hà Tĩnh
|
169.500
|
89.500
|
50.000
|
30.000
|
26
|
Quảng Bình
|
30.000
|
|
30.000
|
|
27
|
Quảng Trị
|
34.000
|
16.000
|
|
18.000
|
28
|
Thừa Thiên Huế
|
88.351
|
|
|
88.351
|
29
|
Quảng Nam
|
646.500
|
627.500
|
|
19.000
|
30
|
Bình Định
|
47.000
|
|
|
47.000
|
31
|
Phú Yên
|
189.426
|
33.426
|
150.000
|
6.000
|
32
|
Khánh Hòa
|
133.000
|
|
20.000
|
113.000
|
33
|
Ninh Thuận
|
2.214
|
|
|
2.214
|
34
|
Bình Thuận
|
51.000
|
|
|
51.000
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
159.850
|
26.000
|
32.850
|
101.000
|
35
|
Đắc Nông
|
101.000
|
|
|
101.000
|
36
|
Gia Lai
|
27.000
|
|
27.000
|
|
37
|
Kon Tum
|
5.850
|
|
5.850
|
|
38
|
Lâm Đồng
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
Vùng Đông nam Bộ
|
50.000
|
|
50.000
|
|
39
|
Bình Phước
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Vùng đồng bằng sông
Cửu Long
|
1.345.663
|
361.969
|
39.500
|
944.194
|
40
|
Tiền Giang
|
34.000
|
|
|
34.000
|
41
|
Bến Tre
|
181.688
|
|
17.000
|
164.688
|
42
|
Trà Vinh
|
10.749
|
|
|
10.749
|
43
|
Vĩnh Long
|
118.518
|
|
|
118.518
|
44
|
Hậu Giang
|
178.799
|
32.800
|
|
145.999
|
45
|
Sóc Trăng
|
21.200
|
21.200
|
|
|
46
|
Đồng Tháp
|
68.900
|
|
|
68.900
|
47
|
Kiên Giang
|
208.556
|
148.556
|
|
60.000
|
48
|
Bạc Liêu
|
135.753
|
109.313
|
|
26.440
|
49
|
Cà Mau
|
387.500
|
50.100
|
22.500
|
314.900
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
I
KẾ
HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Ngành, lĩnh
vực
|
Bổ sung vốn
TPCP KH năm 2014
|
TỔNG SỐ
|
725.000
|
Giao thông
|
725.000
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.098.265
|
5.873.265
|
|
|
|
600.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
6.098.265
|
5.873.265
|
|
|
|
600.000
|
1
|
Tuyến Nam sông Hậu (QL91B)
|
Cần Thơ
|
|
2009-2011
|
1452/QĐ-BGTVT
ngày 27/5/2009
|
455.605
|
455.605
|
|
|
|
|
2
|
QL61 đoạn Cầu Cái Tư -
Gò Quao - Bến Nhất
|
Kiên Giang
|
14 Km C3 ĐB
|
2010-2014
|
249/QĐ-BGTVT,
ngày 26/01/2010; 1194/QĐ-BGTVT, 07/5/2010
|
871.190
|
871.190
|
|
|
|
|
3
|
Đường Vành đai III thành phố Hà Nội
|
Hà Nội
|
12Km đô thị
|
2002-2010
|
5078/QĐ-BGTVT 29/12/2005
|
2.201.000
|
1.976.000
|
|
|
|
|
4
|
QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự)
|
Đồng Tháp
|
58,9 km
|
2012-2015
|
2923/QĐ-BGTVT
ngày 26/9/2008
|
2.570.470
|
2.570.470
|
495/QĐ-BGTVT
ngày 24/02/2014
|
626.584
|
626.584
|
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.292.638
|
1.292.638
|
45.000
|
125.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.292.638
|
1.292.638
|
45.000
|
125.000
|
1
|
QL32C (Đoạn qua TP Việt Trì)
|
Phú Thọ
|
21 km
|
2009-2012
|
1749/QĐ-BGTVT
ngày 18/6/2009
|
833.754
|
833.754
|
40.000
|
|
2
|
Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
|
Thanh Hóa
|
54 km, C3; 4/169mc
|
2004-2007
|
1807/QĐ-BGTVT 22/6/09
|
458.884
|
458.884
|
5.000
|
|
Bộ
Quốc phòng
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH bổ sung
vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
|
Kế hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.956.927
|
1.956.927
|
1.560.000
|
360.000
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.956.927
|
1.956.927
|
1.560.000
|
360.000
|
1
|
Đường TTBG đồn 671 Rơ Long
|
Kon Tum
|
48,22
|
08-12
|
1144; 13/4/12
|
456.927
|
456.927
|
60.000
|
|
2
|
Đường tuần tra biên giới giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Long
An (giai đoạn 2014-2016)
|
Các huyện: Thạnh
|
48,943 km
|
2014-2016
|
1231/QĐ-BQP 15/4/2014
|
374.557
|
374.557
|
374.557
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Đồng
Tháp (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện Tân Hồng
và
|
40,51 km
|
2014-2016
|
1232/QĐ-BQP 15/4/2014
|
359.443
|
359.443
|
359.443
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh An
Giang (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện
Tịnh Biên, Tri
|
44,718 km
|
2014-2016
|
1233/QĐ-BQP 15/4/2014
|
375.623
|
375.623
|
375.623
|
|
|
- Đường tuần tra biên giới tỉnh Kiên
Giang (giai đoạn 2014-2016)
|
Huyện Giang Thành,
|
43,626 km
|
2014-2016
|
1234/QĐ-BQP 15/4/2014
|
390.377
|
390.377
|
390.377
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo
quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
983.438
|
976.844
|
100.200
|
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
983.438
|
976.844
|
100.200
|
1
|
Cụm CTTL Huổi Vanh
|
S.La
|
T’352ha
|
2006-12
|
2474a 20/10/11
|
48.226
|
48.226
|
|
2
|
HTTL Đông Giao Thủy
|
N.Định
|
T'8.563ha
|
2009-12
|
692 30/3/12
|
143.901
|
142.851
|
|
3
|
Trạm bơm Vạn An
|
B.Ninh
|
Ti3.757ha
|
2009-12
|
759 09/4/12
|
149.561
|
149.561
|
|
4
|
Công trình sau thủy điện Sông Hinh
|
P.Yên
|
T'4.100ha
|
2008-13
|
2050 06/9/11
|
274.744
|
269.200
|
|
5
|
Hồ Thác Chuối
|
Q.Bình
|
T'1.000ha
|
2009-13
|
2631 28/10/11
|
367.006
|
367.006
|
|
Bộ
Y tế
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ
tướng Chính
phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.271.649
|
1.264.649
|
|
|
|
304.799
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1.271.649
|
1.264.649
|
|
|
|
304.799
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2
|
Đồng Nai
|
|
2009-2012
|
4264/QĐ-BYT 31/10/08
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao bệnh phổi Trung
ương Phúc Yên
|
|
|
2008-2012
|
4171/QĐ-BYT 31/10/07
|
79.600
|
72.600
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện 71 Trung ương
|
Thanh Hóa
|
700
|
2008-2012
|
4189/QĐ-BYT 29/10/2010
|
497.000
|
497.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần Trung ương 1
|
Hà Nội
|
|
2009-2013
|
2849/QĐ-BYT 5/8/2011
|
135.049
|
135.049
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
800
|
2011-2015
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009
|
450.000
|
450.000
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ-BYT, 24/2/2014
|
450.000
|
375.000
|
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
865.284
|
783.666
|
79.300
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
739.346
|
657.728
|
65.641
|
1
|
NC đường TT xã Tùng Vài đi Cao Mã Pờ
|
Cao Mã Pờ
|
CVI Miền
núi
L=8,62
km
|
2009-2011
|
2669/03/8/2009
|
53.519
|
53.519
|
|
2
|
MM Đường km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh
đi xã Xuân Minh (đoạn Km0-Km21+625)
|
H. Quang Bình
|
L=21,6km
|
2009-2011
|
181/21/1/2009
|
74.333
|
74.333
|
|
3
|
Đường Lũng Chinh - Nậm Ban
|
L.Chinh- N.Ban
|
L=17,4 km,
Bm= 5m+0,8 rãnh dọc
|
2009-2011
|
608/28/3/2011
|
164.668
|
164.668
|
|
4
|
NC đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả
Sử Choóng
|
Bản nhùng -
Tả Sử choóng
|
NC, BT: 6,5
km, 9,445 km
|
2009-2012
|
2555/16/8/2010
|
159.676
|
78.059
|
|
5
|
Đường từ xã Quyết tiến đi xã Tùng Vài-Tả
Ván
|
Quyết Tiến-
Tùng Vài
|
L= 14,2 Km GTNT A
|
2009-2011
|
2868/21/12/2011
|
137.974
|
137.974
|
|
6
|
Đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên
Kiều
|
Đông thành- Tiên Kiều- Vĩnh Hảo
|
L= 23,868
Km
|
2.009
|
1310/27/6/2011
|
87.231
|
87.231
|
|
7
|
Nâng cấp rải nhựa đường Xuân Giang -
Nà Khương
|
Xuân Giang-Nà Khương
|
Đường C III L=15,431 Km
|
2.010
|
2119/07/7/2009
|
61.944
|
61.944
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
125.938
|
125.938
|
13.659
|
1
|
Cải tạo hồ chứa nước Trung tâm xã
Xuân Giang
|
Xuân Giang
|
Tưới 80ha
|
2009-2011
|
305/18/2/2011
|
9.726
|
9.726
|
|
2
|
Nâng cấp hồ chứa nước, đầu mối thủy lợi Quyết
Tiến - Quản Bạ
|
Quản Bạ
|
70.000m3
|
2010-2012
|
2826/19/12/2011
|
116.212
|
116.212
|
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết
định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
250.880
|
250.880
|
934
|
65.948
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
229.015
|
229.015
|
388
|
61.701
|
1
|
Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ
Thầu
|
Nàng Đôn-Hồ Thầu
|
L= 27,5 km
|
2/2010-1/2013
|
2588/16/8/2010
|
229.015
|
229.015
|
388
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
21.865
|
21.865
|
546
|
4.247
|
1
|
Thủy nông kết hợp cấp nước sinh hoạt
thôn Đoàn Kết xã Đường
Âm huyện Bắc Mê
|
Đường Âm
|
Tuyến kênh
L=10,8 km, đập đầu mối
|
2009-2012
|
2643/03/8/2009
|
21.865
|
21.865
|
546
|
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
81.910
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
245.746
|
245.746
|
81.910
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Miền Tây
|
BLạc
|
100 giường
|
2007-10
|
2329/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
34.598
|
34.598
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng
|
HQ
|
50 giường
|
2005-10
|
802/QĐ-UBND
ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh
|
33.451
|
33.451
|
|
3
|
Bệnh viện Tĩnh Túc, huyện Nguyên
Bình, tỉnh Cao Bằng
|
NB
|
50 giường
|
2009-10
|
761/QĐ-UBNDngày
21/5/2010 của UBND tỉnh
|
31.381
|
31.381
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang
|
HL
|
50 giường
|
2008-10
|
858/QĐ-UBND ngày 08/6/2010
|
19.579
|
19.579
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An
|
HA
|
100 giường
|
2008-10
|
2273/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011
|
27.977
|
27.977
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình
|
NB
|
50 giường
|
2008-10
|
805/QĐ-UBND
ngày 28/5/2010
|
22.886
|
22.886
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng
Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
QU
|
90 giường
|
2008-10
|
856/QĐ-UBND ngày 08/6/10
của UBND tỉnh
|
24.457
|
24.457
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Cao Bằng
|
TX
|
50 giường
|
2008-10
|
2030/QĐ-UBND
ngày 7/9/2009 của UBND tỉnh
|
24.464
|
24.464
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh, tỉnh
Cao Bằng
|
TL
|
50 giường
|
2009-10
|
2128/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh
|
8.873
|
8.873
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh
|
TK
|
70 giường
|
2008-10
|
101/QĐ-UBND
ngày 18/01/09 của UBND tỉnh
|
18.080
|
18.080
|
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
42.818
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
42.818
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 206 (từ
QL3 đến thác Bản Giốc)
|
QU, TK
|
49,99 km
|
2009-2012
|
2194/QĐ-
UBND, 02/11/07; 648/QĐ-UBND , 5/5/10
|
493.685
|
493.685
|
94.000
|
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
399.806
|
374.726
|
168.505
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
399.806
|
374.726
|
168.505
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng
|
H. Hữu Lũng
|
100 giường
|
2009-2010
|
2974/QĐ-UBND ngày 31/12/2008;
2097/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2009
|
34.579
|
28.282
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn
|
H. Bắc Sơn
|
100 giường
|
2009-2010
|
1536/QĐ-UBND
ngày 29/08/2007; 1688/QĐ-UBND ngày 22/10/2011; 2095/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
33.071
|
26.875
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình
|
H. Lộc Bình
|
100 giường
|
2008-2010
|
1204/QĐ-UBND
ngày 30/6/2009; 2121/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2098/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
28.983
|
22.896
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định
|
H. Tràng Định
|
100 giường
|
2008- 2010
|
1203/QĐ-UBND
ngày 30/06/2009; 2120/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2099/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
31.815
|
25.315
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan
|
H. Văn Quan
|
100 giường
|
2009-2010
|
1460/QĐ-UBND
ngày 06/08/2009; 1416/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
36.306
|
36.306
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia
|
H.Bình Gia
|
100 giường
|
2009-2010
|
193/QĐ-UBND
ngày 03/02/2009; 2103/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
51.615
|
51.615
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng
|
H. Chi Lăng
|
80 giường
|
2009-2010
|
1784/QĐ-UBND
ngày 21/09/2009; 2108/QĐ-UBND ngày 07/10/2008
|
52.321
|
52.321
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc
|
H. Cao Lộc
|
100 giường
|
2009-2010
|
2349/QĐ-UBND
ngày 27/11/09;
1417/QĐ-UBND
ngày 31/07/2009
|
36.595
|
36.595
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập
|
H. Đình Lập
|
50 giường
|
2010-2011
|
364/QĐ-UBND
ngày 10/03/2010; 1418/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
38.235
|
38.235
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng
|
H.Văn Lãng
|
100 giường
|
2010-2011
|
239/QĐ-UBND
ngày 04/02/2010; 1419/QĐ-UBND ngày 31/07/2009
|
56.286
|
56.286
|
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
429.568
|
429.568
|
102.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
254.969
|
254.969
|
50.000
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Tả Củ Tỷ đi xã
Bản Liền và trung tâm xã Tân Tiến, Nghĩa Đô
|
Huyện Bắc Hà
|
37km
|
09-10
|
Số 3364
ngày 21/10/2009 và số 878 ngày 13/4/2009; số 4471 ngày 29/12/2009
|
254.969
|
254.969
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
174.599
|
174.599
|
52.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên
|
H BY
|
100GB
|
2009-2011
|
2658/QĐ-UBND
ngày 26/8/2009
|
18.691
|
18.691
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn
|
H VB
|
100GB
|
2009-2011
|
2694/QĐ-UBND
ngày 31/8/2009
|
32.295
|
32.295
|
|
3
|
PKĐKKV Tân An
|
H VB
|
15 GB
|
2010-2011
|
2365/QĐ-UBND
ngày 4/9/2009
|
9.533
|
9.533
|
|
4
|
PKĐKKV Pom Hán
|
TPLC
|
15 GB
|
2010-2011
|
3942/QĐ-UBND
ngày 25/11/2009
|
9.831
|
9.831
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng
|
H BT
|
150 GB
|
2009-2011
|
QĐ 3809/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009
|
46.845
|
46.845
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa
|
H SP
|
70 GB
|
2009-2011
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2009
|
57.404
|
57.404
|
|
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
316.048
|
300.936
|
40.700
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
60.816
|
55.816
|
9.700
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Kim, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
H. Mù Cang
Chải
|
2,570 Km
|
2009-2012
|
749/QĐ-UBND
ngày 14/5/2008
|
60.816
|
55.816
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
255.232
|
245.120
|
31.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
50 giường
|
2008-2012
|
1096/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011
|
29.967
|
25.781
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
50 giường
|
2007-2011
|
1619/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008; 1364/QĐ-UBND ngày 14/9/2009
|
22.511
|
22.511
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên
|
Huyện Trấn
Yên
|
50 giường
|
2008-2010
|
707/QĐ-UBND
ngày 22/5/2009
|
31.089
|
31.089
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
100 giường
|
2009-2012
|
1760/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008; 1518/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
19.144
|
17.048
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
80 giường
|
2009-2013
|
21/QĐ-UBND ngày 13/01/2010; 1095/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011
|
66.885
|
63.055
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
50 giường
|
2008-2013
|
2123/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008; 1618/QĐ-UBND ngày 14/10/2008
|
61.014
|
61.014
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
100 giường
|
2010-2013
|
1292/QĐ-UBND
ngày 23/8/2011
|
24.622
|
24.622
|
|
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
444.369
|
367.929
|
21.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
322.628
|
246.188
|
15.500
|
1
|
Đường Ke Mo - Đèo Nhâu xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ (Đường đến TT xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ)
|
H. Đồng Hỷ
|
21,463Km
|
2010-2013
|
3323/QĐ-UBND
ngày 14/12/2009; 1956/QĐ-UBND ngày 25/8/2004
|
38.438
|
38.438
|
|
2
|
Đường Đại Từ - Mỹ Yên - Văn Yên
|
Huyện Đại Từ
|
10,17km
|
2010-2013
|
1222/QĐ-UBND
ngày 5/6/2008;
349/QĐ-UBND
ngày
21/2/2008;
2742/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
70.868
|
70.868
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 268
tỉnh Thái Nguyên (vùng ATK)
|
H Định Hóa
|
37 km
|
2008-2012
|
669/QĐ-UBND
13/4/2007; 3075/QĐ-UBND 23/11/2009; 994/QĐ-UBND 29/4/2010; 796/QĐ-UBND 29/3/2011
|
213.322
|
136.882
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
121.741
|
121.741
|
5.500
|
1
|
Hồ nước Hai huyện Phổ Yên
|
Huyện Phổ
Yên
|
365 ha
|
2009-2012
|
450/QĐ-UBND 20/3/2006; 3290/QĐ-UBND 9/12/2009
|
121.741
|
121.741
|
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ
LỤC II
BỔ
SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
95.466
|
95.466
|
3.257
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
95.466
|
95.466
|
3.257
|
Dự án Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn
Minh
|
H. Na Rì, Bạch
Thông
|
GTNT loại A
|
2008-2010
|
3908/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009; 06/QĐ-UBND ngày 3/01/2009
|
95.466
|
95.466
|
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ
LỤC III
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6
năm 2014
của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của
Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày
17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
62.743
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
62.743
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc
Kạn - Chợ Đồn
|
H. Bạch Thông, Chợ Đồn, TX Bắc
Kạn
|
Cấp IV MN
|
2010-2013
|
3651/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009; 05/QĐ-UBND ngày 3/01/2008
|
679.366
|
679.366
|
146.000
|
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định
tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính
phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
550.400
|
548.700
|
140.000
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
550.400
|
548.700
|
140.000
|
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên
Lập, Thanh Sơn
|
Cẩm Khê,
Yên Lập, Tân Sơn
|
37,1 km
|
09-12
|
497/QĐ-UBND,
01/3/2010; 1795/QĐ-UBND , 23/5/11
|
550.400
|
548.700
|
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
KH vốn TPCP đã được
giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày
16/01/2012 và
QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế
hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.662.539
|
3.504.339
|
|
|
|
561.404
|
487.030
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
812.834
|
812.834
|
|
|
|
133.604
|
55.330
|
1
|
Các dự án giao thông khác (đường trục
huyện Tân Sơn 3 tuyến)
|
Tân Sơn
|
6,2 km đường
cấp 3 đô thị
|
08-11
|
264/QĐ-UBND, 28/01/2008; 3079/QĐ-UBND, 27/10/2008
|
236.600
|
236.600
|
|
|
|
47.000
|
|
2
|
Dự án tuyến đường trục
chính nối thị xã Phú Thọ
với Quốc lộ 2
|
TX Phú Thọ
|
5,9km đường
cấp 2 đô thị
|
10-12
|
2309/QĐ-UBND, 17/8/2009; 2156/QĐ-UBND, 15/7/2010
|
576.234
|
576.234
|
|
|
|
86.604
|
|
II
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
2.817.996
|
2.662.796
|
|
|
|
425.000
|
430.000
|
1
|
Dự án đắp mở rộng,
tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu
sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km 0-Km 60 (Quốc lộ 32C)
|
Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam
Nông
|
Dài 64,5 km
|
09-12
|
810/QĐ-UBND ngày 03/4/2009;
3964/QĐ- UBND ngày 03/12/10
|
1.330.287
|
1.255.287
|
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Cứng hóa mặt đê tả sông Lô
|
Đoan Hùng
|
12,69 km
|
09-12
|
1069/QĐ-UBND
ngày 21/4/2008
|
320.213
|
320.113
|
|
|
|
35.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu
sản xuất nông
nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông
Nam Việt Trì
|
TP Việt Trì
|
Tưới 641
ha, tiêu 2461 ha
|
08-12
|
1840/QĐ-UBND, 24/7/2007;
505/QĐ-UBND ,
05/3/2009
|
680.996
|
600.896
|
|
|
|
200.000
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp hồ Ngòi Lao
xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục
vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
Yên Lập, Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
Tưới 2046
ha
|
2010-2015
|
84/QĐ-UBND, 11/01/2010
|
486.500
|
486.500
|
422/QĐ-UBND
ngày 24.02.2014
|
344.536
|
324.560
|
90.000
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
31.709
|
28.709
|
|
|
|
2.800
|
1.700
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
100 GB
|
09-13
|
1052/QĐ-UBND, 29/4/2009
|
31.709
|
28.709
|
|
|
|
2.800
|
|
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
190.268
|
190.268
|
24.297
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
190.268
|
190.268
|
24.297
|
Nâng cấp Đường tỉnh 398
(mở rộng 2 làn đến ngã ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) (Tỉnh lộ
284 cũ)
|
H Yên Dũng
|
17,7km, Cấp
IV, Eyc
³ 160Mpa
|
2009-2012
|
2319/QĐ-UBND, 27/12/07; 2185/QĐ-UBND, 01/12/09
|
190.268
|
190.268
|
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
26.034
|
26.034
|
2.000
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
26.034
|
26.034
|
2.000
|
Đường đến TT xã Thượng Bì
|
Kim Bôi
|
7,7km
|
2008-2010
|
1507 29/6/2007; 1851 25/10/2010
|
26.034
|
26.034
|
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ
LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư quy định tại
các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
KH vốn TPCP
đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg
ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014
|
Bổ sung kế hoạch vốn
TPCP
năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
30.195
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
30.195
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
|
|
2004-2008
|
929; 2/6/2011
|
425.811
|
281.277
|
15.000
|
|
Tỉnh
Sơn La
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
64.667
|
64.667
|
2.010
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
64.667
|
64.667
|
2.010
|
Thủy lợi Suối Sập, huyện
Phù Yên (giai đoạn II)
|
Phù Yên
|
Cấp IV, tưới 381 ha và cấp NSH 14000 khẩu
|
2009-2011
|
3800-27/10/2003
|
64.667
|
64.667
|
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
377.000
|
377.000
|
92.908
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
50.700
|
50.700
|
10.766
|
1
|
Đoạn Bình Lư - Đông Pao
|
Tam Đường
|
5,6km
|
|
1720/30.10.09
|
50.700
|
50.700
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
326.300
|
326.300
|
82.142
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
100 giường
|
07-08
|
635/26.5.10
|
74.500
|
74.500
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
100 giường
|
08-10
|
1312/08.9.09
|
89.000
|
89.000
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
100 giường
|
08-10
|
1361/15.9.09
|
68.500
|
68.500
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ
(mới tách)
|
Sìn Hồ
|
100 giường
|
08-10
|
169/28.01.10
|
94.300
|
94.300
|
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
444.773
|
368.144
|
58.277
|
I
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
374.096
|
318.547
|
54.600
|
1
|
Hồ chứa nước Lọong Luông I xã Mường
Phăng
|
H. Điện
Biên
|
Tưới 150ha lúa vụ
mùa, 100ha vụ đông
xuân
|
2009-2011
|
299/QĐ-UBND; 05/04/2011
|
82.515
|
82.515
|
|
2
|
Công trình đầu mối hồ Nậm Khẩu Hu
|
H. Điện Biên
|
299 ha lúa
2 vụ, cấp
NSH
cho
100.000 dân
|
2007-2010
|
705/QĐ-UBND
02/7/2007; 2315/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
291.581
|
236.032
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
70.677
|
49.597
|
3.677
|
1
|
BV Lao và Bệnh phổi tỉnh ĐB
|
TP ĐBP
|
50 GB
|
06-11
|
1943/QĐ-UBND 30/10/2009
|
70.677
|
49.597
|
|
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng Chính phủ
(giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP năm 2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
440.718
|
440.718
|
20.000
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
440.718
|
440.718
|
20.000
|
Dự án Cầu Khuể
|
H. An Lão,
Tiên Lãng
|
787m cầu,
6,5km đường dẫn
|
2008-2012
|
301/QĐ-UBND
ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
440.718
|
440.718
|
|
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ
LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
của Thủ tướng
Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)
|
Kế hoạch vốn
TPCP
năm
2014
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
352.776
|
352.776
|
17.000
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|