THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 900/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 6 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU VÀO DIỆN ĐẦU
TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13 về phê duyệt chủ trương đầu tư
các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.139 xã đặc biệt khó khăn,
xã biên giới, xã an toàn khu của 46 tỉnh vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai
đoạn 2017 - 2020.
Trong đó:
- Ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư:
2.103 xã của 44 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 36 xã
của 02 tỉnh: Quảng Ninh và Khánh Hòa.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01
tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh
sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của
Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc
gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các
đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp
Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, CN, QHĐP, TKBT, TH;
- Lưu: VT, KGVX (3).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
TỔNG HỢP
DANH
SÁCH XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên
tỉnh
|
Tổng số
|
Sử
dụng ngân sách trung ương
|
Sử
dụng ngân sách địa phương
|
TỔNG
CỘNG
|
2.139
|
2.103
|
36
|
1
|
Quảng Ninh
|
20
|
|
20
|
2
|
Ninh Bình
|
5
|
5
|
|
3
|
Hà Giang
|
136
|
136
|
|
4
|
Cao Bằng
|
156
|
156
|
|
5
|
Bắc Kạn
|
60
|
60
|
|
6
|
Tuyên Quang
|
63
|
63
|
|
7
|
Lào Cai
|
104
|
104
|
|
8
|
Yên Bái
|
81
|
81
|
|
9
|
Thái Nguyên
|
63
|
63
|
|
10
|
Lạng Sơn
|
133
|
133
|
|
11
|
Bắc Giang
|
52
|
52
|
|
12
|
Phú Thọ
|
41
|
41
|
|
13
|
Điện Biên
|
103
|
103
|
|
14
|
Lai Châu
|
66
|
66
|
|
15
|
Sơn La
|
118
|
118
|
|
16
|
Hòa Bình
|
99
|
99
|
|
17
|
Thanh Hóa
|
100
|
100
|
|
18
|
Nghệ An
|
99
|
99
|
|
19
|
Hà Tĩnh
|
6
|
6
|
|
20
|
Quảng Bình
|
40
|
40
|
|
21
|
Quảng Trị
|
29
|
29
|
|
22
|
Thừa Thiên Huế
|
17
|
17
|
|
23
|
Quảng Nam
|
66
|
66
|
|
24
|
Quảng Ngãi
|
50
|
50
|
|
25
|
Bình Định
|
31
|
31
|
|
26
|
Phú Yên
|
16
|
16
|
|
27
|
Khánh Hòa
|
16
|
|
16
|
28
|
Ninh Thuận
|
14
|
14
|
|
29
|
Bình Thuận
|
9
|
9
|
|
30
|
Kon Tum
|
54
|
54
|
|
31
|
Gia Lai
|
65
|
65
|
|
32
|
Đắk Lắk
|
46
|
46
|
|
33
|
Đắk Nông
|
18
|
18
|
|
34
|
Lâm Đồng
|
11
|
11
|
|
35
|
Bình Phước
|
10
|
10
|
|
36
|
Tây Ninh
|
16
|
16
|
|
37
|
Trà Vinh
|
24
|
24
|
|
38
|
Vĩnh Long
|
2
|
2
|
|
39
|
An Giang
|
18
|
18
|
|
40
|
Kiên Giang
|
6
|
6
|
|
41
|
Đồng Tháp
|
8
|
8
|
|
42
|
Long An
|
17
|
17
|
|
43
|
Hậu Giang
|
4
|
4
|
|
44
|
Sóc Trăng
|
29
|
29
|
|
45
|
Bạc Liêu
|
10
|
10
|
|
46
|
Cà Mau
|
8
|
8
|
|
DANH
SÁCH CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên
xã
|
|
Tổng
số
|
2.139
|
1. TỈNH QUẢNG NINH
|
20
|
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
Xã Kỳ Thượng
|
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
Xã Minh Cầm
|
|
|
Xã Đạp Thanh
|
|
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
Xã Nam Sơn
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
Xã Đồn Đạc
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
Xã Hà Lâu
|
|
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
|
|
|
Xã Đồng Văn
|
|
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
Xã Lục Hồn
|
|
|
Xã Tình Húc
|
|
|
Xã Vô Ngại
|
|
|
Xã Húc Động
|
|
|
Xã Hoành Mô
|
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
Xã Quảng Lâm
|
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
Xã Quảng Đức
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
|
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
2. TỈNH NINH BÌNH
|
5
|
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
|
|
Xã Cúc Phương
|
|
|
Xã Kỳ Phú
|
|
|
Xã Phú Long
|
|
|
Xã Quảng Lạc
|
3. TỈNH HÀ GIANG
|
136
|
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
Xã Sủng Trái
|
|
|
Xã Tả Lủng
|
|
|
Xã Vần Chải
|
|
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
Xã Lũng Thầu
|
|
|
Xã Lũng Cú
|
|
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
|
|
Xã Sính Lủng
|
|
|
Xã Lũng Phìn
|
|
|
Xã Phố Cáo
|
|
|
Xã Sảng Tủng
|
|
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
|
|
Xã Lũng Táo
|
|
|
Xã Sà Phìn
|
|
|
Xã Phố Là
|
|
|
Xã Ma Lé
|
|
|
Xã Sủng Là
|
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
|
|
|
Xã Niêm Tòng
|
|
|
Xã Thượng Phùng
|
|
|
Xã Khâu Vai
|
|
|
Xã Cán Chu Phìn
|
|
|
Xã Pải Lủng
|
|
|
Xã Lũng Pù
|
|
|
Xã Lũng Chinh
|
|
|
Xã Xín Cái
|
|
|
Xã Giàng Chu
Phìn
|
|
|
Xã Sủng Trà
|
|
|
Xã Sơn Vĩ
|
|
|
Xã Tả Lủng
|
|
|
Xã Tát Ngà
|
|
|
Xã Pả Vi
|
|
|
Xã Sủng Máng
|
|
|
Xã Niêm Sơn
|
|
|
Xã Nậm Ban
|
|
HUYỆN YÊN MINH
|
|
|
|
Xã Sủng Cháng
|
|
|
Xã Đường Thượng
|
|
|
Xã Lũng Hồ
|
|
|
Xã Thắng Mố
|
|
|
Xã Sủng Thài
|
|
|
Xã Ngam La
|
|
|
Xã Lao Và Chải
|
|
|
Xã Du Già
|
|
|
Xã Mậu Long
|
|
|
Xã Du Tiến
|
|
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
Xã Hữu Vinh
|
|
|
Xã Đông Minh
|
|
|
Xã Na Khê
|
|
|
Xã Phú Lũng
|
|
|
Xã Bạch Đích
|
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
|
|
|
Xã Bát Đại Sơn
|
|
|
Xã Tả Ván
|
|
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
Xã Lùng Tám
|
|
|
Xã Cán Tỷ
|
|
|
Xã Thái An
|
|
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
Xã Tùng Vài
|
|
|
Xã Cao Mã Pờ
|
|
|
Xã Quản Bạ
|
|
|
Xã Quyết Tiến
|
|
|
Xã Đông Hà
|
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
|
|
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
|
|
Xã Nàn Sỉn
|
|
|
Xã Bản Ngò
|
|
|
Xã Thèn Phàng
|
|
|
Xã Nàn Ma
|
|
|
Xã Thu Tà
|
|
|
Xã Chế Là
|
|
|
Xã Chí Cà
|
|
|
Xã Nấm Dẩn
|
|
|
Xã Tả Nhìu
|
|
|
Xã Bản Díu
|
|
|
Xã Trung Thịnh
|
|
|
Xã Ngán Chiên
|
|
|
Xã Quảng Nguyên
|
|
|
Xã Xín Mần
|
|
|
Xã Cốc Rế
|
|
HUYỆN HOÀNG SU
PHÌ
|
|
|
|
Xã Bản Phùng
|
|
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
|
|
Xã Đản Ván
|
|
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
|
|
Xã Túng Sán
|
|
|
Xã Tụ Nhân
|
|
|
Xã Bản Nhùng
|
|
|
Xã Sán Sả Hồ
|
|
|
Xã Tả Sử Choóng
|
|
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
|
|
Xã Nàng Đôn
|
|
|
Xã Chiến Phố
|
|
|
Xã Bản Máy
|
|
|
Xã Nậm Khòa
|
|
|
Xã Pố Lồ
|
|
|
Xã Bản Péo
|
|
|
Xã Bản Luốc
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
Xã Thàng Tín
|
|
|
Xã Nam Sơn
|
|
|
Xã Nậm Dịch
|
|
|
Xã Hồ Thầu
|
|
|
Xã Nậm Ty
|
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
Xã Thượng Bình
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
|
|
|
Xã Nà Khương
|
|
|
Xã Bản Rịa
|
|
|
Xã Tân Nam
|
|
|
Xã Tiên Nguyên
|
|
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
Xã Xuân Minh
|
|
|
Xã Yên Thành
|
|
|
Xã Tân Bắc
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
Xã Thượng Sơn
|
|
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
Xã Cao Bồ
|
|
|
Xã Ngọc Minh
|
|
|
Xã Quảng Ngần
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
Xã Bạch Ngọc
|
|
|
Xã Lao Chải
|
|
|
Xã Minh Tân
|
|
|
Xã Phương Tiến
|
|
|
Xã Kim Linh
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
|
|
Xã Kim Thạch
|
|
|
Xã Thanh Đức
|
|
|
Xã Xín Chải
|
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
|
|
|
Xã Phiêng Luông
|
|
|
Xã Thượng Tân
|
|
|
Xã Giáp Trung
|
|
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
Xã Đường Hồng
|
|
|
Xã Yên Phong
|
|
|
Xã Yên Cường
|
|
|
Xã Đường Âm
|
|
|
Xã Lạc Nông
|
4. TỈNH CAO BẰNG
|
156
|
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
Xã Vị Quang
|
|
|
Xã Thanh Long
|
|
|
Xã Lương Can
|
|
|
Xã Cần Nông
|
|
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
Xã Lương Thông
|
|
|
Xã Cần Yên
|
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
-
|
Xã Đa Thông
|
|
|
Xã Bình Lãng
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
Xã Danh Sỹ
|
|
|
Xã Thị Ngân
|
|
|
Xã Trọng Con
|
|
|
Xã Thái Cường
|
|
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
Xã Đức Thông
|
|
|
Xã Canh Tân
|
|
|
Xã Minh Khai
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
|
|
Xã Lê Lai
|
|
|
Xã Đức Long
|
|
|
Xã Vân Trình
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
Xã Bình Dương
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
|
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
Xã Trương Lương
|
|
|
Xã Trưng Vương
|
|
|
Xã Quang Trung
|
|
|
Xã Hà Trì
|
|
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
Xã Công Trừng
|
|
|
Xã Lê Chung
|
|
|
Xã Nguyễn Huệ
|
|
|
Xã Đại Tiến
|
|
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
Xã Bình Long
|
|
|
Xã Hoàng Tung
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
|
|
Xã Nam Tuấn
|
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
Xã Quốc Dân
|
|
|
Xã Tự Do
|
|
|
Xã Quốc Phong
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
Xã Độc Lập
|
|
|
Xã Chí Thảo
|
|
|
Xã Đoài Khôn
|
|
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
|
|
Xã Cai Bộ
|
|
|
Xã Phi Hải
|
|
|
Xã Hoàng Hải
|
|
|
Xã Bình Lăng
|
|
|
Xã Quảng Hưng
|
|
|
Xã Hồng Định
|
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
Xã Minh Long
|
|
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
Xã Đồng Loan
|
|
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
Xã Đức Quang
|
|
|
Xã Kim Loan
|
|
|
Xã An Lạc
|
|
|
Xã Quang Long
|
|
|
Xã Việt Chu
|
|
|
Xã Thái Đức
|
|
|
Xã Cô Ngân
|
|
|
Xã Vinh Quý
|
|
|
Xã Thị Hoa
|
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
Xã Tam Kim
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
|
Xã Quang Thành
|
|
|
Xã Mai Long
|
|
|
Xã Thái Học
|
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
|
Xã Ca Thành
|
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
Xã Vũ Nông
|
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
Xã Thịnh Vượng
|
|
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
Xã Bắc Hợp
|
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
Xã Kim Cúc
|
|
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
Xã Sơn Lộ
|
|
|
Xã Bảo Toàn
|
|
|
Xã Khánh Xuân
|
|
|
Xã Huy Giáp
|
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
Xã Cô Ba
|
|
|
Xã Hồng Trị
|
|
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
Xã Cốc Pàng
|
|
|
Xã Hồng An
|
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
|
Xã Đình Phùng
|
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
Xã Ngọc Chung
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
|
|
Xã Ngọc Côn
|
|
|
Xã Lăng Yên
|
|
|
Xã Chí Viễn
|
|
|
Xã Trung Phúc
|
|
|
Xã Thân Giáp
|
|
|
Xã Đoài Côn
|
|
|
Xã Đàm Thủy
|
|
|
Xã Đình Phong
|
|
|
Xã Ngọc Khê
|
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
Xã Cô Mười
|
|
|
Xã Quang Trung
|
|
|
Xã Quốc Toản
|
|
|
Xã Cao Chương
|
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
Xã Xuân Nội
|
|
|
Xã Quang Hán
|
|
|
Xã Lưu Ngọc
|
|
|
Xã Tri Phương
|
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
Xã Mông Ân
|
|
|
Xã Nam Cao
|
|
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
Xã Quảng Lâm
|
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
Xã Nam Quang
|
|
|
Xã Yên Thổ
|
|
|
Xã Thái Học
|
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
Xã Thái Sơn
|
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
Xã Triệu Ẩu
|
|
|
Xã Lương Thiện
|
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
Xã Tiên Thành
|
|
|
Xã Đại Sơn
|
|
|
Xã Cách Linh
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
Xã Hạ Thôn
|
|
|
Xã Kéo Yên
|
|
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
|
Xã Cải Viên
|
|
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
Xã Mã Ba
|
|
|
Xã Nà Sác
|
|
|
Xã Nội Thôn
|
|
|
Xã Quý Quân
|
|
|
Xã Sỹ Hai
|
|
|
Xã Thượng Thôn
|
|
|
Xã Tổng Cọt
|
|
|
Xã Vân An
|
|
|
Xã Vần Dính
|
|
|
Xã Đào Ngạn
|
|
|
Xã Phù Ngọc
|
|
|
Xã Sóc Hà
|
5. TỈNH BẮC KẠN
|
60
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
Xã Phúc Lộc
|
|
|
Xã Chu Hương
|
|
|
Xã Yến Dương
|
|
|
Xã Đồng Phúc
|
|
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
Xã Địa Linh
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
Xã Vi Hương
|
|
|
Xã Nguyên Phúc
|
|
|
Xã Đôn Phong
|
|
|
Xã Mỹ Thanh
|
|
|
Xã Vũ Muộn
|
|
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
Xã Sỹ Bình
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
Xã Xuân Lạc
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
Xã Đại Sảo
|
|
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
Xã Bằng Lãng
|
|
|
Xã Lương Bằng
|
|
|
Xã Yên Thượng
|
|
|
Xã Nghĩa Tá
|
|
|
Xã Yên Thịnh
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
Xã Yên Hân
|
|
|
Xã Yên Cư
|
|
|
Xã Bình Văn
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
Xã Dương Sơn
|
|
|
Xã Văn Học
|
|
|
Xã Lương Thượng
|
|
|
Xã Lương Thành
|
|
|
Xã Cư Lễ
|
|
|
Xã Kim Lư
|
|
|
Xã Liêm Thủy
|
|
|
Xã Văn Minh
|
|
|
Xã Vũ Loan
|
|
|
Xã Đổng Xá
|
|
|
Xã Côn Minh
|
|
|
Xã Lạng San
|
|
|
Xã Xuân Dương
|
|
|
Xã Lam Sơn
|
|
|
Xã Ân Tình
|
|
|
Xã Kim Hỷ
|
|
|
Xã Quang Phong
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
Xã Cốc Đán
|
|
|
Xã Thượng Ân
|
|
|
Xã Bằng Vân
|
|
|
Xã Đức Vân
|
|
|
Xã Thượng Quan
|
|
|
Xã Thuần Mang
|
|
|
Xã Hương Nê
|
|
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
|
Thị Trấn Nà Phặc
|
|
|
Xã Trung Hòa
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
Xã An Thắng
|
|
|
Xã Bằng Thành
|
|
|
Xã Cổ Linh
|
|
|
Xã Công Bằng
|
|
|
Xã Nhạn Môn
|
|
|
Xã Nghiên Loan
|
|
|
Xã Xuân La
|
6. TỈNH TUYÊN QUANG
|
63
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
Xã Bình An
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
Xã Khuôn Hà
|
|
|
Xã Lăng Can
|
|
|
Xã Phúc Yên
|
|
|
Xã Thổ Bình
|
|
|
Xã Xuân Lập
|
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
Xã Côn Lôn
|
|
|
Xã Đà Vị
|
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
Xã Khâu Tinh
|
|
|
Xã Sinh Long
|
|
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
Xã Thượng Giáp
|
|
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
Xã Yên Hoa
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
Xã Hà Lang
|
|
|
Xã Trung Hà
|
|
|
Xã Minh Quang
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
Xã Hùng Mỹ
|
|
|
Xã Phú Bình
|
|
|
Xã Yên Lập
|
|
|
Xã Bình Phú
|
|
|
Xã Kiên Đài
|
|
|
Xã Linh Phú
|
|
|
Xã Tri Phú
|
|
|
Xã Hòa An
|
|
|
Xã Xuân Quang
|
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
Xã Bạch Xa
|
|
|
Xã Bằng Cốc
|
|
|
Xã Hùng Đức
|
|
|
Xã Minh Hương
|
|
|
Xã Minh Khương
|
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
Xã Thành Long
|
|
|
Xâ Yên Lâm
|
|
|
Xã Yên Thuận
|
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
Xã Công Đa
|
|
|
Xã Đạo Viện
|
|
|
Xã Hùng Lợi
|
|
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
Xã Kim Quan
|
|
|
Xã Lực Hành
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
Xã Quý Quân
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
Xã Trung Minh
|
|
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
Xã Trung Trực
|
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
Xã Chi Thiết
|
|
|
Xã Bình Yên
|
|
|
Xã Đông Lợi
|
|
|
Xã Đồng Quý
|
|
|
Xã Hợp Hòa
|
|
|
Xã Lương Thiện
|
|
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
Xã Thanh Phát
|
|
|
Xã Trung Yên
|
|
|
Xã Hợp Thành
|
7. TỈNH LÀO CAI
|
104
|
|
HUYỆN SA PA
|
|
|
|
Xã Lao Chải
|
|
|
Xã Bản Hồ
|
|
|
Xã Tả Van
|
|
|
Xã Trung Chải
|
|
|
Xã Sa Pả
|
|
|
Xã Suối Thầu
|
|
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
Xã Bản Phùng
|
|
|
Xã Hầu Thào
|
|
|
Xã Sử Pán
|
|
|
Xã Bản Khoang
|
|
|
Xã Thanh Kim
|
|
|
Xã Tả Giàng Phìn
|
|
|
Xã Thanh Phú
|
|
|
Xã San Xả Hồ
|
|
|
Xã Nậm Sài
|
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
|
|
Xã Mản Thẩn
|
|
|
Xã Lử Thẩn
|
|
|
Xa Lùng Sui
|
|
|
Xa Cán Cấu
|
|
|
Xã Quan Thần Sán
|
|
|
Xã Cán Hồ
|
|
|
Xã Nàn Sán
|
|
|
Xã Bản Mế
|
|
|
Xã Sín Chéng
|
|
|
Xã Thào Chư Phìn
|
|
|
Xã Nàn Sín
|
|
|
Xã Sán Chải
|
|
|
Xã Si Ma Cai
|
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
Xã Nậm Mả
|
|
|
Xã Nậm Dạng
|
|
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
Xã Chiềng Ken
|
|
|
Xã Nậm Tha
|
|
|
Xã Làng Giàng
|
|
|
Xã Dương Quỳ
|
|
|
Xã Nậm Chày
|
|
|
Xã Thẳm Dương
|
|
|
Xã Nậm Xây
|
|
|
Xã Minh Lương
|
|
|
Xã Nậm Xé
|
|
HUYÊN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
Xã Nấm Lư
|
|
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
Xã La Pan Tẩn
|
|
|
Xã Tả Thàng
|
|
|
Xã Nậm Chảy
|
|
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
Xã Pha Long
|
|
|
Xã Dìn Chin
|
|
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
|
|
Xã Bản Già
|
|
|
Xã Lùng Cải
|
|
|
Xã Tả Van Chư
|
|
|
Xã Lùng Phình
|
|
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
|
|
Xã Thải Giàng Phố
|
|
|
Xã Bản Phố
|
|
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
|
|
Xã Nậm Mòn
|
|
|
Xã Cốc Ly
|
|
|
Xã Nậm Khánh
|
|
|
Xã Bản Liền
|
|
|
Xã Nậm Đét
|
|
|
Xã Cốc Lầu
|
|
|
Xã Nậm Lúc
|
|
|
Xã Bản Cái
|
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
Xã Thái Niên
|
|
|
Xã Phong Niên
|
|
|
Xã Trì Quang
|
|
|
Xã Bản Phiệt
|
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
Xã Cốc Mỳ
|
|
|
Xã Tòng Sành
|
|
|
Xã Phìn Ngan
|
|
|
Xã Trịnh Tường
|
|
|
Xã Nậm Chạc
|
|
|
Xã A Mú Sung
|
|
|
Xã A Lù
|
|
|
Xã Ngải Thầu
|
|
|
Xã Y Tý
|
|
|
Xã Dền Sáng
|
|
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
|
|
Xã Nậm Pung
|
|
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
|
|
Xã Mường Hum
|
|
|
Xã Dền Thàng
|
|
|
Xã Pa Cheo
|
|
|
Xã Bản Xèo
|
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
Xã Long Khánh
|
|
|
Xã Long Phúc
|
|
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
Xã Điện Quan
|
|
|
Xã Bảo Hà
|
|
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
Xã Minh Tân
|
|
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
Xã Kim Sơn
|
8. TỈNH YÊN BÁI
|
81
|
|
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
|
|
|
|
Xã Nậm Có
|
|
|
Xã Cao Phạ
|
|
|
Xã Nậm Khắt
|
|
|
Xã Púng Luông
|
|
|
Xã La Pán Tẩn
|
|
|
Xã Dế Xu Phình
|
|
|
Xã Chế Cu Nha
|
|
|
Xã Mồ Dề
|
|
|
Xã Kim Nọi
|
|
|
Xã Lao Chải
|
|
|
Xã Khao Mang
|
|
|
Xã Hồ Bốn
|
|
|
Xã Chế Tạo
|
|
HUYỆN TRẠM TẤU
|
|
|
|
Xã Bản Công
|
|
|
Xã Xà Hồ
|
|
|
Xã Bản Mù
|
|
|
Xã Hát Lừu
|
|
|
Xã Trạm Tấu
|
|
|
Xã Pá Hu
|
|
|
Xã Pá Lau
|
|
|
Xã Túc Đán
|
|
|
Xã Phình Hồ
|
|
|
Xã Làng Nhì
|
|
|
Xã Tà Xi Láng
|
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
Xã Tú Lệ
|
|
|
Xã Nậm Búng
|
|
|
Xã Gia Hội
|
|
|
Xã Sơn Lương
|
|
|
Xã Hạnh Sơn
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
Xã Thạch Lương
|
|
|
Xã Minh An
|
|
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
Xã Suối Giàng
|
|
|
Xã Suối Bu
|
|
|
Xã Suối Quyền
|
|
|
Xã Sùng Đô
|
|
|
Xã Nậm Mười
|
|
|
Xã Nậm Lành
|
|
|
Xã An Lương
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
HUYỆN VĂN YÊN
|
|
|
|
Xã Viễn Sơn
|
|
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
|
|
Xã Châu Quế Thượng
|
|
|
Xã Xuân Tầm
|
|
|
Xã Lang Thíp
|
|
|
Xã Đại Sơn
|
|
|
Xã Mỏ Vàng
|
|
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
|
|
Xã Châu Quế Hạ
|
|
|
Xã Nà Hẩu
|
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
|
Xã Hòa Cuông
|
|
|
Xã Việt Hồng
|
|
|
Xã Hồng Ca
|
|
|
Xã Kiên Thành
|
|
HUYỆN LỤC YÊN
|
|
|
|
Xã Trung Tâm
|
|
|
Xã Phúc Lợi
|
|
|
Xã Động Quan
|
|
|
Xã Khánh Hòa
|
|
|
Xã An Lạc
|
|
|
Xã Tô Mậu
|
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
Xã Minh Chuẩn
|
|
|
Xã Tân Phượng
|
|
|
Xã Lâm Thượng
|
|
|
Xã Khánh Thiện
|
|
|
Xã Mường Lai
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
Xã An Phú
|
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
|
Xã Xuân Long
|
|
|
Xã Ngọc Chấn
|
|
|
Xã Phúc Ninh
|
|
|
Xã Cảm Nhân
|
|
|
Xã Tích Cốc
|
|
|
Xã Mỹ Gia
|
|
|
Xã Xuân Lai
|
|
|
Xã Yên Thành
|
|
|
Xã Phúc An
|
|
|
Xã Tân Nguyên
|
|
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
|
|
|
|
Xã Nghĩa An
|
9. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
63
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
Xã Bình Long
|
|
|
Xã Liên Minh
|
|
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
Xã Phương Giao
|
|
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
Xã Thần Sa
|
|
|
Xã Thượng Nung
|
|
|
Xã Vũ Chấn
|
|
|
Xã Nghinh Tường
|
|
|
Xã Sảng Mộc
|
|
|
Xã Tràng Xá
|
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
Xã Bình Thành
|
|
|
Xã Linh Thông
|
|
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
Xã Phú Đình
|
|
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
Xã Định Biên
|
|
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
Xã Kim Phượng
|
|
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
Xã Tân Dương
|
|
|
Xã Trung Hội
|
|
|
Xã Bình Yên
|
|
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
Xã Thanh Định
|
|
|
Xã Trung Lương
|
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
Xã Phúc Lương
|
|
|
Xã Na Mao
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
Xã Đức Lương
|
|
|
Xã Hoàng Nông
|
|
|
Xã Khôi Kỳ
|
|
|
Xã Lục Ba
|
|
|
Xã Cát Nê
|
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
Xã Phú Lạc
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
Xã Phú Xuyên
|
|
|
Xã Phục Linh
|
|
|
Xã Tân Linh
|
|
|
Xã Yên Lãng
|
|
|
Xã Quân Chu
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
Xã Phú Đô
|
|
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
Xã Hợp Thành
|
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
Xã Cây Thị
|
|
|
Xã Văn Lăng
|
|
|
Xã Tân Long
|
|
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
Xã Hợp Tiến
|
|
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
Xã Văn Hán
|
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
|
Xã Bàn Đạt
|
|
|
Xã Kha Sơn
|
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
|
|
Xã Vạn Phái
|
|
|
Xã Tiên Phong
|
10. TỈNH LẠNG SƠN
|
133
|
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
|
|
Xã Chiêu Vũ
|
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
Xã Tân Tri
|
|
|
Xã Nhất Hòa
|
|
|
Xã Tân Hương
|
|
|
Xã Vạn Thủy
|
|
|
Xã Trấn Yên
|
|
|
Xã Nhất Tiến
|
|
|
Xã Hưng Vũ
|
|
|
Xã Vũ Lăng
|
|
|
Xã Vũ Lễ
|
|
|
Xã Chiến Thắng
|
|
|
Xã Long Đống
|
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
|
|
Xã Bình La
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
Xã Minh Khai
|
|
|
Xã Mông Ân
|
|
|
Xã Quang Trung
|
|
|
Xã Quý Hòa
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
Xã Tân Văn
|
|
|
Xã Thiện Hòa
|
|
|
Xã Thiện Long
|
|
|
Xã Thiện Thuật
|
|
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
Xã Yên Lỗ
|
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
Xã Hữu Liên
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
Xã Yên Bình
|
|
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
Xã Thiện Kỵ
|
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
Xã Trùng Quán
|
|
|
Xã Trùng Khánh
|
|
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
Xã Thanh Long
|
|
|
Xã Nam La
|
|
|
Xã Hội Hoan
|
|
|
Xã Gia Miễn
|
|
|
Xã Bắc La
|
|
|
Xã Tân Tác
|
|
|
Xã Tân Lang
|
|
|
Xã An Hùng
|
|
|
Xã Thành Hòa
|
|
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
Xã Nhạc Kỳ
|
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
|
Xã Hữu Kiên
|
|
|
Xã Bằng Hữu
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
|
|
Xã Chiến Thắng
|
|
|
Xã Vân An
|
|
|
Xã Liên Sơn
|
|
|
Xã Bắc Thủy
|
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
Xã Bình Phúc
|
|
|
Xã Chu Túc
|
|
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
Xã Đồng Giáp
|
|
|
Xã Đại An
|
|
|
Xã Tràng Sơn
|
|
|
Xã Song Giang
|
|
|
Xã Việt Yên
|
|
|
Xã Trấn Ninh
|
|
|
Xã Tú Xuyên
|
|
|
Xã Lương Năng
|
|
|
Xã Tri Lễ
|
|
|
Xã Hữu Lễ
|
|
|
Xã Tràng Các
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
|
Xã Quốc Khánh
|
|
|
Xã Đội Cấn
|
|
|
Xã Tân Minh
|
|
|
Xã Chí Minh
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
Xã Trung Thành
|
|
|
Xã Bắc Ái
|
|
|
Xã Tân Yên
|
|
|
Xã Cao Minh
|
|
|
Xã Khánh Long
|
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
Xã Đào Viên
|
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
|
|
Xã Đồng Thắng
|
|
|
Xã Bắc Xa
|
|
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
Xã Kiên Mộc
|
|
|
Xã Lâm Ca
|
|
|
Xã Thái Bình
|
|
|
Xã Bắc Lãng
|
|
|
Xã Cường Lợi
|
|
|
Xã Bính Xá
|
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
|
|
Xã Vân Mộng
|
|
|
Xã Tĩnh Bắc
|
|
|
Xã Tam Gia
|
|
|
Xã Ái Quốc
|
|
|
Xã Xuân Dương
|
|
|
Xã Hữu Lân
|
|
|
Xã Lợi Bác
|
|
|
Xã Mẫu Sơn
|
|
|
Xã Nhượng Bạn
|
|
|
Xã Minh Phát
|
|
|
Xã Nam Quan
|
|
|
Xã Sàn Viên
|
|
|
Xã Quan Bản
|
|
|
Xã Tú Mịch
|
|
|
Xã Hiệp Hạ
|
|
|
Xã Xuân Tình
|
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
|
|
Xã Lộc Yên
|
|
|
Xã Công Sơn
|
|
|
Xã Mẫu Sơn
|
|
|
Xã Thạch Đạn
|
|
|
Xã Thanh Lòa
|
|
|
Xã Phú Xá
|
|
|
Xã Xuân Long
|
|
|
Xã Xuất Lễ
|
|
|
Xã Cao Lâu
|
|
|
Xã Bình Trung
|
|
|
Xã Song Giáp
|
|
|
Xã Tân Liên
|
|
|
Xã Hòa Cư
|
|
|
Xã Bảo Lâm
|
11. TỈNH BẮC GIANG
|
52
|
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
Xã An Bá
|
|
|
Xã An Lập
|
|
|
Xã Vĩnh Khương
|
|
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
Xã An Lạc
|
|
|
Xã Hữu Sản
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
|
Xã Dương Hưu
|
|
|
Xã Yên Định
|
|
|
Xã Bồng Am
|
|
|
Xã Thanh Luận
|
|
|
Xã Tuấn Mậu
|
|
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
|
Xã Chiên Sơn
|
|
|
Xã Quế Sơn
|
|
|
Xã Giáo Liêm
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
|
|
Xã Thạch Sơn
|
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
Xã Sa Lý
|
|
|
Xã Phong Minh
|
|
|
Xã Phong Vân
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
Xã Cấm Sơn
|
|
|
Xã Hộ Đáp
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
Xã Đèo Gia
|
|
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
Xã Kim Sơn
|
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
Xã Lục Sơn
|
|
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
Xã Trường Sơn
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
Xã Trường Giang
|
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
Xã Tiến Thắng
|
|
|
Xã Đồng Vương
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
Xã Canh Nậu
|
|
|
Xã Đồng Hưu
|
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
|
|
Xã Đồng Tân
|
|
|
Xã Hòa Sơn
|
|
|
Xã Hoàng Thanh
|
|
|
Xã Hoàng Vân
|
|
|
Xã Hùng Sơn
|
|
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
Xã Mai Đình
|
|
|
Xã Hương Lâm
|
|
|
Xã Hợp Thịnh
|
|
|
Xã Quang Minh
|
|
|
Xã Mai Trung
|
|
|
Xã Đại Thành
|
12. TỈNH PHÚ THỌ
|
41
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
Xã Kiệt Sơn
|
|
|
Xã Vinh Tiền
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
|
|
Xã Thu Ngạc
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
|
Xã Tùng Khê
|
|
|
Xã Tạ Xá
|
|
|
Xã Phú Khê
|
|
|
Xã Yên Tập
|
|
|
Xã Chương Xá
|
|
|
Xã Yên Dưỡng
|
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
|
|
Xã Lệnh Khanh
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
Xã Liên Phương
|
|
|
Xã Cáo Điền
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
Xã Nga Hoàng
|
|
|
Xã Ngọc Lập
|
|
|
Xã Phúc Khánh
|
|
|
Xã Thượng Long
|
|
|
Xã Xuân Thủy
|
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
|
Xã Thanh Vân
|
|
|
Xã Yển Khê
|
|
|
Xã Yên Nội
|
|
|
Xã Thanh Xá
|
|
|
Xã Đại An
|
|
|
Xã Thái Ninh
|
|
|
Xã Năng Yên
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
|
Xã Khả Cửu
|
|
|
Xã Tân Minh
|
|
|
Xã Yên Lương
|
|
|
Xã Yên Lãng
|
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
Xã Đông Cửu
|
|
|
Xã Thượng Cửu
|
|
|
Xã Cự Đồng
|
|
|
Xã Cự Thắng
|
|
|
Xã Địch Quả
|
|
|
Xã Hương Cần
|
|
|
Xã Tân Lập
|
13. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
103
|
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
|
|
Xã Mường Báng
|
|
|
Xã Xá Nhè
|
|
|
Xã Mường Đun
|
|
|
Xã Tủa Thàng
|
|
|
Xã Huổi Só
|
|
|
Xã Sính Phình
|
|
|
Xã Trung Thu
|
|
|
Xã Lao Xả Phình
|
|
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
Tả Sìn Thàng
|
|
|
Xã Sín Chải
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
|
|
Xã Na Son
|
|
|
Xã Xa Dung
|
|
|
Xã Phì Nhừ
|
|
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
Xã Pu Nhi
|
|
|
Xã Mường Luân
|
|
|
Xã Luân Giói
|
|
|
Xã Phình Giàng
|
|
|
Xã Pú Hồng
|
|
|
Xã Nong U
|
|
|
Xã Keo Lôm
|
|
|
Xã Háng Lìa
|
|
|
Xã Tìa Dình
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
Xã Hua Thanh
|
|
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
Xã Na Ư
|
|
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
Xã Pá Khoang
|
|
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
Xã Hẹ Muông
|
|
|
Xã Na Tông
|
|
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
Xã Phu Luông
|
|
|
Xã Mường Lói
|
|
|
Xã Thanh Nưa
|
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
|
|
|
Xã Nà Sáy
|
|
|
Xã Nà Tòng
|
|
|
Xã Quài Cang
|
|
|
Xã Chiềng Đông
|
|
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
|
Xã Mường Khong
|
|
|
Xã Mùn Chung
|
|
|
Xã Pú Xi
|
|
|
Xã Pú Nhung
|
|
|
Xã Tỏa Tình
|
|
|
Xã Tênh Phông
|
|
|
Xã Mường Mùn
|
|
|
Xã Quài Nưa
|
|
|
Xã Phình Sáng
|
|
|
Xã Quài Tở
|
|
|
|