445933

Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang

445933
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 903/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 01/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 903/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 01/04/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 903/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 01 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tchức Chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định s92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sa đi, bsung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ vhướng dn nghiệp vụ về kim soát thtục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 1843/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bthủ tục hành chính được sa đi, bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định s 139a/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v công bthủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định s 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v công bthủ tục hành chính được sa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang;

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Giao Giám đc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

Thủ tục s1 mục A lĩnh vực đường bộ, thủ tục số 2, 3, 4 mục A lĩnh vực đường thủy nội địa, thủ tục số 2, 3, 4, 5, 8 mục B lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang;

Thủ tục số 8 lĩnh vực đường bộ (mục II) tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa và Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang;

Thủ tục số 3, 4, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17 lĩnh vực vận tải - an toàn giao thông tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT t
nh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

a) Thi hạn giải quyết

05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

b) Địa đim thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn cứ pháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (40 giờ)

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tchức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cn bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

Chuyên viên

26 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

04 giờ

4

Đóng du, vào s và chuyn hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

02 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

2. Đăng ký khai thác tuyến

a) Thi hạn giải quyết

- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: trong thi hạn tối đa 07 ngày ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia, bến xe hai đầu tuyến đphối hợp quản lý;

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.

- Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể tngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) và trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đu tuyến bên kia (đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh), bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.

Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kim tra, xử lý trước.

b) Địa đim thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn cứ pháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

+ Trường hợp 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tchức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp h sơ cn bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

4,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyn hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

1/2 ngày

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

+ Trường hợp 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: 24 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp h sơ cn bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

Chuyên viên

14 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 giờ

4

Đóng dấu, vào svà chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

02 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

a) Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dch vcông trực tuyến và nêu rõ lý do.

b) Địa đim thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn c pháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (40 giờ)

Bước

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan h sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hsơ cần bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

Chuyên viên

26 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

04 giờ

5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

04 giờ

4

Đóng dấu, vào svà chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

02 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

4. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

a) Thời hạn giải quyết

03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn cứ pháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (24 giờ)

c

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tchức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp h sơ cn bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

Chuyên viên

14 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 giờ

4

Đóng dấu, vào s và chuyn hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

02 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

a) Thời hạn giải quyết

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

- Sở Giao thông vận tải cấp kim tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:

+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;

+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hsơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thng. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn cpháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (16 giờ)

c

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hsơ cn bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

01 giờ

Chuyên viên

10 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 giờ

4

Đóng dấu, vào svà chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

01 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

a) Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thng dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:

+ Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;

+ Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thng. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.

b) Địa đim thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

c) Phí, lệ phí: Không có.

d) Căn cứ pháp lý

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (16 giờ)

c

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hsơ của cá nhân, tchức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan h sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ th)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

01 giờ

Chuyên viên

10 giờ

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn phòng Sở

01 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản