ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
975/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP
ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của
UBND huyện Tam Dương tại tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện
Tam Dương, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng
đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2016:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Kế hoạch SDĐ năm 2016
|
Chênh lệch
|
Diện tích
(ha)
|
C.cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
C.cấu
(%)
|
DT
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,26
|
100,00
|
10.825,26
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.706,73
|
71,19
|
6.865,19
|
63,42
|
-841,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.934,06
|
36,34
|
3.471,49
|
32,07
|
-462,57
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.751,96
|
34,66
|
3.289,39
|
30,39
|
-462,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
492,57
|
4,55
|
414,31
|
3,83
|
-78,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.874,89
|
17,32
|
1.847,04
|
17,06
|
-27,85
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
994,21
|
9,18
|
686,94
|
6,35
|
-307,27
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
328,91
|
3,04
|
301,32
|
2,78
|
-27,59
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,09
|
0,76
|
144,09
|
1,33
|
62,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.093,98
|
28,58
|
3.940,18
|
36,40
|
846,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
189,59
|
1,75
|
194,88
|
1,80
|
5,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,80
|
0,11
|
12,93
|
0,12
|
1,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
197,34
|
1,82
|
607,26
|
5,61
|
409,92
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
0
|
9,50
|
0,09
|
9,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,01
|
0,03
|
19,77
|
0,18
|
16,76
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
120,28
|
1,11
|
156,37
|
1,44
|
36,09
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.318,72
|
12,18
|
1.603,37
|
14,81
|
284,65
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
13,02
|
0,12
|
13,02
|
0,12
|
0
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,30
|
0,03
|
4,37
|
0,04
|
1,07
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
820,54
|
7,58
|
840,22
|
7,76
|
19,68
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
83,02
|
0,77
|
99,26
|
0,92
|
16,24
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
12,54
|
0,12
|
13,04
|
0,12
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,28
|
0,23
|
26,24
|
0,24
|
0,96
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,85
|
0,10
|
11,39
|
0,11
|
0,54
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
66,52
|
0,61
|
88,13
|
0,81
|
21,61
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
32,15
|
0,30
|
52,15
|
0,48
|
20,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
0,26
|
33,45
|
0,31
|
5,22
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,04
|
0,02
|
1,19
|
0,01
|
-0,85
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
78,37
|
0,72
|
77,47
|
0,72
|
-0,90
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
65,05
|
0,60
|
64,05
|
0,59
|
-1,00
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,13
|
0,11
|
11,92
|
0,11
|
-0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,55
|
0,23
|
19,89
|
0,18
|
-4,66
|
4
|
Đất đô thị (*)
|
KDT
|
873,80
|
8,07
|
873,80
|
8,07
|
0
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm
2016, trong đó:
2.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu
01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu
04 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ Nội dung Quyết định
này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có
giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác
tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng
11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử
dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Tam Dương, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất
do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi
trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các
cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|