146867

Thỏa thuận liên ngành 3328A/LN-BHXH-KBNN về quản lý và sử dụng tài khoản tiền gửi của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam mở tại hệ thống Kho bạc Nhà nước

146867
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Thỏa thuận liên ngành 3328A/LN-BHXH-KBNN về quản lý và sử dụng tài khoản tiền gửi của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam mở tại hệ thống Kho bạc Nhà nước

Số hiệu: 3328A/LN-BHXH-KBNN Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Người ký: Nguyễn Đình Khương
Ngày ban hành: 15/08/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3328A/LN-BHXH-KBNN
Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký: Nguyễn Đình Khương
Ngày ban hành: 15/08/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM X� HỘI VIỆT NAM - KHO BẠC NH� NƯỚC
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 3328A/LN-BHXH-KBNN

H� Nội, ng�y 15 th�ng 08 năm 2012

THỎA THUẬN LI�N NG�NH

VỀ VIỆC QUẢN L� V� SỬ DỤNG T�I KHOẢN TIỀN GỬI CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM X� HỘI VIỆT NAM MỞ TẠI HỆ THỐNG KHO BẠC NH� NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ng�y 22/8/2008 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bo hiểm x� hội Việt Nam v� Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ng�y 14/12/2011 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 94/2008/NĐ-CP ng�y 22/8/2008;

Căn cứ Quyết định số 04/2011/QĐ-TTg ng�y 20/01/2011 của Thủ tưng Ch�nh phủ về quản l� t�i ch�nh đối với Bảo hiểm x� hội Việt Nam v� Th�ng tư số 134/2011/TT-BTC ng�y 30/9/2011 của Bộ T�i ch�nh Quy định chi tiết v� hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 04/2011/QĐ-TTg;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ng�y 27/11/2008 của Ch�nh phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ T�i ch�nh;

Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ng�y 26/08/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nh� nước trực thuộc Bộ T�i ch�nh;

Căn cứ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ng�y 26/05/2005 của Bộ trưng Bộ T�i ch�nh về việc ban h�nh Chế độ mở v� sử dụng t�i khoản tại KBNN (đối với c�c đơn vị KBNN chưa thực hiện triển khai TABMIS);

Căn cứ Th�ng tư số 109/2011/TT-BTC ng�y 01/08/2011 của Bộ T�i ch�nh về việc hướng dẫn mở v� sử dụng t�i khoản tại Kho bạc Nh� nước trong điều kiện �p dụng TABMIS (đối với c�c đơn vị KBNN đ� thực hiện triển khai TABMIS);

Bảo hiểm x� hội Việt Nam v� Kho bạc Nh� nước thống nhất Thỏa thuận li�n ng�nh việc quản l� v� sử dụng t�i khoản tiền gửi của c�c đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm x� hội Việt Nam mở tại hệ thống Kho bạc Nh� nước như sau:

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Văn bản n�y quy định sự phối hợp giữa hệ thống Bảo hiểm x� hội (BHXH) Việt Nam v� hệ thống Kho bạc Nh� nước (KBNN) trong việc quản l�, sử dụng t�i khoản tiền gửi của hệ thống BHXH Việt Nam mở tại hệ thống KBNN.

2. BHXH c�c tỉnh, th�nh ph trực thuộc Trung ương (gọi chung l� BHXH tỉnh); BHXH c�c quận, huyện, thị x�, th�nh phố thuộc tỉnh (gọi chung l� BHXH huyện) mở 01 (một) t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� tại đơn vị KBNN c�ng cấp để quản l� tiền thu BHXH bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp (gọi chung l� quỹ BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) của c�c đơn vị h�nh ch�nh sự nghiệp, c�c tổ chức Đảng, đo�n thể, tổ chức kinh tế x� hội v� c�c đơn vị hưởng lương từ Ng�n s�ch nh� nước (NSNN); tiền thu của c�c đối tượng do NSNN hỗ trợ theo quy định.

3. BHXH tỉnh, BHXH huyện thực hiện m, sử dụng t�i khoản v� chịu sự quản l�, kiểm tra, kiểm so�t của đơn vị KBNN nơi mở t�i khoản theo quy định hiện h�nh v� những quy định cụ thể trong văn bản thỏa thuận n�y.

4. C�c đơn vị KBNN c� tr�ch nhiệm phối hợp với cơ quan BHXH để thực hiện chuyển tiền theo quy định trong văn bản thỏa thuận n�y.

5. Định kỳ h�ng th�ng, năm, cơ quan BHXH v� đơn vị KBNN c�ng cấp c� tr�ch nhiệm đối chiếu ph�t sinh, x�c nhận số dư (nếu c�), thực hiện chế độ th�ng tin, b�o c�o theo quy định.

6. KBNN c�c cấp cung ứng c�c dịch vụ của m�nh cho cơ quan BHXH theo quy định của ph�p luật.

7. Những nội dung kh�c ngoi phạm vi quy định tại văn bản n�y hệ thống BHXH Việt Nam v� hệ thống KBNN thực hiện theo quy định hiện h�nh.

Chương 2.

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. Nguy�n tắc mở v� sử dụng t�i khoản

BHXH tỉnh, BHXH huyện mở 01 (một) t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� tại KBNN cung cấp. T�i khoản n�y do Gi�m đốc BHXH tỉnh (hoặc người được ủy quyền), Gi�m đốc BHXH huyện (hoặc người được ủy quyền) l�m chủ t�i khoản. BHXH tỉnh, BHXH huyện kh�ng được sử dụng s tiền tr�n t�i khoản n�y v�o bất cứ mục đ�ch n�o kh�c ngo�i c�c nội dung quy định dưới đ�y.

Nội dung, kết cấu t�i khoản như sau:

Ph�t sinh b�n Nợ:

- Số tiền thu BHXH, BHYT; số tiền l�i chậm đ�ng BHXH, BHYT; số tiền l�i của t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH tỉnh, BHXH huyện mở tại KBNN chuyển về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại ng�n h�ng (thuộc danh mục n�u trong phụ lục số 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y).

- Ho�n trả lại cho c�c đơn vị sử dụng lao động, c� nh�n trong c�c trường hợp: nộp thừa, chuyển nhầm v�o t�i khoản tiền gửi của BHXH tỉnh, của BHXH huyện; hoặc đơn vị sử dụng lao động chuyển địa b�n, thay đổi nơi đăng k� tham gia BHXH, BHYT, giải thể, ph� sản, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của ph�p luật (hồ sơ, chứng từ thanh to�n gồm: ủy nhiệm chi chuyển tiền v� văn bản của Gi�m đốc BHXH tỉnh).

- Chuyển tiền về một t�i khoản kh�c (hồ sợ, chứng từ thanh to�n gồm: ủy nhiệm chi chuyển tiền v� văn bản của Tổng Gi�m đốc BHXH Việt Nam).

Ph�t sinh b�n C�:

- Số tiền thu BHXH, BHYT, l�i chậm đ�ng BHXH, BHYT của c�c đơn vị chuyển nộp theo quy định của Luật BHXH v� Luật BHYT;

- Số tiền thu BHXH, BHYT do Ng�n s�ch nh� nước đ�ng, hỗ trợ đ�ng cho c�c đối tượng tham gia BHXH, BHYT;

- Số tiền l�i nhận được từ số dư tr�n t�i khoản "Tiền gửi chuy�n thu� do KBNNtrả.

Số dư b�n C�:

Phản �nh số tiền thu BHXH, BHYT, số tiền l�i chưa chuyển về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại ng�n h�ng.

II. Nội dung ủy quyền của cơ quan BHXH với đơn vị KBNN nơi mở t�i khoản

1. BHXH huyện, BHXH tỉnh ủy quyền cho KBNN c�ng cấp thực hiện chuyển tiền từ t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH huyện, BHXH tỉnh về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại Ng�n h�ng (thuộc danh mục n�u trong phụ lục số 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y) m� kh�ng cần c� chứng từ chuyn tiền của Chủ t�i khoản.

2. Căn cứ số dư C� t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của cơ quan BHXH, KBNN c�ng cấp được quyền chủ động tr�ch Nợ t�i khoản �Tiền gửi chuyn thu� của cơ quan BHXH (TK 943.10 - Tiền gửi chuy�n thu BHXH, đối với KBNN chưa thực hiện triển khai TABMIS hoặc TK 3741 - Tiền gửi c� mục đ�ch, đối với KBNN đ� thực hiện triển khai TABMIS) để chuyển tiền về t�i khoản "Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại ng�n h�ng (thuộc danh mục n�u trong phụ lục số 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y).

III. T�i liệu, chứng từ đối chiếu, quyết to�n

1. Đối với giao dịch nộp tiền v�o t�i khoản của cơ quan BHXH

Khi nhận được chứng từ giao dịch của kh�ch h�ng nộp tiền BHXH, BHYT v�o t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của cơ quan BHXH, đơn vị KBNN thực hiện:

a) Sau khi ghi C� v�o t�i khoản "Tiền gửi chuy�n thu� của cơ quan BHXH, KBNN chuyển cho cơ quan BHXH c�ng cấp cấp 01 li�n chứng từ gốc để l�m căn cứ ghi sổ kế to�n.

b) Trường hợp KBNN hạch to�n sai cần điều chỉnh số liệu: KBNN lập Phiếu điều chỉnh sai lầm (Mu C6-07/KB) để hạch to�n điều chỉnh v� trả cho cơ quan BHXH c�ng cấp 01 li�n Phiếu điều chỉnh sai lầm để l�m căn cứ ghi sổ kế to�n.

2. Đối với giao dịch thực hiện theo nội dung ủy quyền của cơ quan BHXH:

KBNN chủ động chuyển tiền theo nội dung ủy quyền quy định tại mục II n�u tr�n, kế to�n Kho bạc lập 02 Phiếu chuyển khoản (ghi r� nội dung chuyển tiền, m� cơ quan BHXH): 01 li�n hạch to�n v� lưu; 01 li�n gửi cơ quan BHXH (b�o Nợ).

(Trưng hợp thanh to�n thủ c�ng với ng�n h�ng: kế to�n lập th�m 02 li�n gửi ng�n h�ng).

3. Đối với giao dịch thực hiện ho�n trả, chuyển tiền

Đối với chứng từ ho�n trả hoặc chuyển tiền về t�i khoản kh�c theo văn bản của Gi�m đốc BHXH tỉnh hoặc Tổng Gi�m đốc BHXH Việt Nam, c�c đơn vị thực hiện:

a) Cơ quan BHXH phải lập y nhiệm chi chuyển tiền theo đ�ng mẫu quy định của Bộ T�i ch�nh; ghi r� nội dung chuyển tiền; k� t�n chủ t�i khoản, kế to�n trưởng; đ�ng dấu đơn vị theo đ�ng mẫu dấu v� chữ k� đ� đăng k� tại KBNN; ủy nhiệm chi phải được k� bằng b�t c� mực m�u xanh.

b) Cơ quan BHXH chuyển y nhiệm chi sang KBNN c�ng cấp để chuyển tiền phải gửi k�m theo theo văn bản của Gi�m đốc BHXH tỉnh cho ph�p ho�n trả hoặc văn bản của Tổng Gi�m đốc BHXH Việt Nam cho ph�p chuyển tiền.

c) KBNN c�c cấp thực hiện thanh to�n trong ng�y trước thời điểm 15 giờ 30 ph�t; c�c giao dịch ph�t sinh sau thời điểm 15 giờ 30 ph�t th� thực hiện thanh to�n v�o ng�y l�m việc kế tiếp.

4. Chậm nhất ba (03) ng�y l�m việc đầu ti�n của th�ng kế tiếp, đơn vị KBNN cung cấp cho cơ quan BHXH c�ng cấp sổ chi tiết của c�c giao dịch ph�t sinh trong th�ng. Trường hợp cần thiết, KBNN cung cấp sổ chi tiết c�c giao dịch ph�t sinh trong ng�y.

IV. Trả l�i c�c t�i khoản tiền gửi

1. Số dư C� tr�n c�c t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH tỉnh, BHXH huyện mở tại KBNN c�ng cấp (nếu c�) được trả l�i theo mức l�i suất tiền gửi kh�ng kỳ hạn của Ng�n h�ng Nh� nước trả cho KBNN trong c�ng kỳ.

2. Tiền l�i được trả h�ng th�ng v� t�nh theo phương ph�p t�ch số. KBNN lập bảng k� t�nh l�i trả cho cơ quan BHXH c�ng với sổ chi tiết trong đ� c� số l�i ph�t sinh trong th�ng.

3. Khi c� thay đổi về mức l�i suất tiền gửi kh�ng kỳ hạn của Ng�n h�ng Nh� nước, đơn vị KBNN th�ng b�o kịp thời cho cơ quan BHXH c�ng cấp về sự thay đổi n�y.

V. Ph� chuyển tiền

1. Mức thu ph� dịch vụ thanh to�n được t�nh theo mức ph� Ng�n h�ng Nh� nước thu của KBNN tại thời điểm thực hiện dịch vụ thanh to�n.

2. Đơn vị KBNN thu ph� chuyển tiền theo phương thức thu định kỳ.

3. Ph� được t�nh cho từng m�n v� được thanh to�n định kỳ h�ng th�ng (v�o ng�y đầu th�ng sau). Cuối mỗi th�ng, đơn vị KBNN lập �Bảng k� t�nh ph� chuyển tiền� trong th�ng gửi cơ quan BHXH c�ng cấp.

4. Nhận được �Bảng k� t�nh ph� chuyển tiền�, cơ quan BHXH chuyển tiền từ t�i khoản �Tiền gửi chi quản l� bộ m�y� của m�nh để chuyển trả KBNN v�o đầu th�ng sau. Đơn vị KBNN kh�ng tự � khấu trừ số tiền tr�n t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của cơ quan BHXH để thu ph� chuyển tiền.

VI. Thi điểm chuyển tiền thu theo ủy quyền của cơ quan BHXH

1. V�o c�c ng�y l�m việc, trước thời điểm 15 giờ 30 ph�t KBNN chủ động chuyển to�n bộ số dư tr�n t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH huyện, BHXH tỉnh về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại Ng�n h�ng (thuộc danh mục n�u trong phụ lục s 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y), cụ thể:

- Việc chuyển tiền được thực hiện 01 (một) lần/ng�y.

- Ri�ng c�c ng�y 30 v� 31 th�ng 12 h�ng năm được chuyển nhiều lần trong ng�y.

2. Đối với c�c giao dịch ph�t sinh sau thời điểm 15 giờ 30 ph�t, KBNN thực hiện chuyển tiền về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại Ng�n h�ng v�o thời điểm trước thời điểm 15 giờ 30 ph�t của ng�y l�m việc kế tiếp.

VII. C�c dch v kh�c

Trong điều kiện cho ph�p, c�c đơn vị KBNN tạo điều kiện để cơ quan BHXH c�ng cấp truy cập, tra cứu số dư t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� mở tại KBNN.

VIII. Tr�ch nhiệm quản l�, sử dụng v� kiểm so�t t�i khoản tiền gử� của hệ thống BHXH Việt Nam m tại h thống KBNN

1. Đối với cơ quan BHXH

1.1. Phải thực hiện đầy đủ thủ tục mở t�i khoản, giao dịch, chuyển tiền đối với c�c t�i khoản tiền gửi của m�nh v� thực hiện đầy đủ quyền v� nghĩa vụ của đơn vị mở t�i khoản theo quy định hiện h�nh. H�ng th�ng, h�ng qu� lập v� gửi KBNN 02 bản x�c nhận số dư t�i khoản (Mu ĐC-04/BK k�m theo văn bản n�y).

1.2. Kh�ng được sử dụng tiền tr�n c�c t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� mở tại hệ thống KBNN tr�i với c�c nội dung quy định về việc quản l�, sử dụng c�c t�i khoản tiền gửi n�u tại Mục I, Chương II văn bản n�y.

1.3. Chịu tr�ch nhiệm về c�c nội dung thanh to�n ghi tr�n chứng từ chuyển tiền (ủy nhiệm chi), chịu tr�ch nhiệm về những thiệt hại, vi phạm, lợi dụng tr�n c�c t�i khoản tiền gửi của BHXH c�c cấp mở tại KBNN ph�t sinh do lỗi của cơ quan BHXH.

1.4. H�ng th�ng chịu tr�ch nhiệm đối chiếu số liệu giữa chứng từ gốc v� sổ chi tiết do KBNN cung cấp; số liệu giữa chứng từ gốc do BHXH c�c cấp lập với b�o Nợ, b�o C� của đơn vị KBNN (nếu c�).

1.5. Th�ng b�o, cập nhật kịp thời, đầy đủ bằng văn bản c�c th�ng tin về t�n t�i khoản, số hiệu t�i khoản, t�n, địa chỉ của Ng�n h�ng nơi BHXH tỉnh mở t�i khoản, m� của cơ quan BHXH để KBNN chủ động chuyển tiền theo quy định tại văn bản thỏa thuận n�y.

1.6. Phối hp chặt chẽ với KBNN trong việc thanh to�n, chuyển tiền đ kịp thời xử l� sai s�t khi ph�t sinh.

2. Đối với c�c đơn vị KBNN c� t�i khoản của cơ quan BHXH

2.1. Hướng dẫn cơ quan BHXH c�ng cấp thủ tục mở t�i khoản, quản l�, sử dụng t�i khoản tiền gửi theo quy định hiện h�nh.

2.2. Chỉ chủ động thực hiện chuyển tiền từ t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH huyện, BHXH tỉnh mở tại hệ thống KBNN về t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh mở tại ng�n h�ng thuộc danh mục (n�u trong phụ lục số 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y) v� th�ng b�o thay đổi, b sung bằng văn bản của cơ quan BHXH.

2.3. Hạch to�n đầy đủ, ch�nh x�c, kịp thời c�c nghiệp vụ kinh tế ph�t sinh v�o t�i khoản �Tiền gửi chuy�n thu� của BHXH theo đ�ng quy định tại Mục I, Chương II văn bản n�y.

2.4. Thực hiện b�o C�, b�o Nợ kịp thời cho cơ quan BHXH c�ng cấp.

2.5. Tạo điều kiện thuận lợi cho cơ quan BHXH c�ng cấp tra cứu, đối chiếu số liệu thường xuy�n v� đột xuất trong điều kiện kỹ thuật cho ph�p.

2.6 Chậm nhất 03 (ba) ng�y kể từ khi nhận bảng x�c nhận số dư t�i khoản của cơ quan BHXH, sau khi kiểm tra, đối chiếu khớp đ�ng, KBNN k� x�c nhận đ�ng dấu �KẾ TO�N� (01 bản lưu tại KBNN, 01 bản gửi đơn vị);

2.7. Trường hợp KBNN chuyển tiền kh�ng đ�ng t�n người nhận tiền, số t�i khoản do cơ quan BHXH cung cấp, chuyển tiền v�o t�i khoản kh�c kh�ng phải l� t�i khoản �Tiền gửi thu BHXH� của BHXH tỉnh m tại ng�n h�ng (n�u trong phụ lục s 01 v� 02 k�m theo văn bản n�y), KBNN chịu tr�ch nhiệm ho�n trả số tiền đ� chuyển sai v� l�i ph�t sinh trong thời gian tiền chuyển sai với mức l�i suất bằng mức l�i suất đầu tư hiện h�nh BHXH Việt Nam cho c�c ng�n h�ng thương mại nh� nước vay như sau

Tiền l�i ph�t sinh

=

Số tiền gốc chuyển sai

x

Mức l�i suất đầu tư hiện h�nh BHXH Việt Nam cho c�c ng�n h�ng thương mại nh� nước vay

:

360 ng�y

x

Số ng�y chuyển sai

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Văn bản n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 01/9/2012.

2. BHXH Việt Nam, KBNN c� tr�ch nhiệm th�ng b�o, hướng dẫn, phổ biến v� triển khai thực hiện c�c quy định tại văn bản n�y tới c�c đơn vị trong to�n hệ thống.

3. Trong trường hợp c� sự thay đổi về cơ chế thu, chi BHXH v� những thay đổi kh�c từ ph�a BHXH Việt Nam hay những thay đổi về Quy chế mở, quản l� v� sử dụng t�i khoản tiền gửi từ ph�a KBNN l�m ảnh hưởng đến việc thực hiện c�c nội dung trong văn bản n�y, BHXH Việt Nam v� KBNN c� tr�ch nhiệm th�ng b�o cho nhau để c�ng phối hợp, thống nhất hướng giải quyết. Trường hp kh�ng thống nhất được hoặc một trong hai b�n c� y�u cầu chấm dứt c�c thỏa thuận quy định tại văn bản n�y th� phải thng b�o trước cho b�n kia tối thiểu l� 03 (ba) th�ng.

4. BHXH tỉnh, BHXH huyện v� c�c đơn vị KBNN tỉnh, huyện c� tr�ch nhiệm tổ chức thực hiện đầy đủ, đ�ng c�c nội dung quy định tại Thỏa thuận n�y, kh�ng được ban h�nh c�c quy định ri�ng tr�i với quy định tại Thỏa thuận n�y. Trong qu� tr�nh hoạt động nếu c� kh� khăn, vướng mắc, b�o c�o kịp thời về BHXH Việt Nam v� KBNN để xem x�t, phối hp giải quyết.

5. H�ng năm, KBNN v� BHXH phối hợp để tổng kết, đ�nh gi� t�nh hnh thực hiện thỏa thuận li�n ng�nh để kịp thời sửa đổi, bổ sung những kh� khăn vướng mắc trong qu� tr�nh tổ chức thực hiện.

6. Mọi sửa đổi, bổ sung văn bản thỏa thuận n�y do hai b�n BHXH Việt Nam v� KBNN thống nhất bằng văn bản.

 

KHO BẠC NH� NƯỚC
KT. TỔNG GI�M ĐỐC
PH� TỔNG GI�M ĐỐC




Nguyễn Đại Tr�

BẢO HIỂM X� HỘI VIỆT NAM
KT. TỔNG GI�M ĐỐC
PH� TỔNG GI�M ĐỐC




Nguyễn Đ�nh Khương

 

Nơi nhận:
- B T�i ch�nh;
- Hội đồng qun l� BHXHVN;
- Kiểm to�n Nh� nước;
- TGĐ, c�c PTGĐ BHXH Việt Nam;
- TGĐ, c�c PTGĐKBNN;
- Sở GD, KBNN tỉnh, th�nh phố trực thuộc TW;
- BHXH tỉnh, th�nh phố trực thuộc TW;
- C�c đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, Ban Chi- BHXH (5 bản);
- Lưu: VT, Vụ KTNN (5 bản).

 

 


Đ/C- 04/KB

BẢN X�C NHẬN SỐ DƯ T�I KHOẢN TIỀN GỬI TẠI KBNN

Th�ng (Qu�) �.. năm���

T�n đơn vị: ������������������������������������������������������

Địa chỉ: �������������������������������������������������������..

Số hiệu t�i khoản: ���������������������������������������������������

Din giải

Số liu ti đơn v

S liu ti KBNN

Ch�nh lch

Nguy�n nh�n

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

Ph�t sinh tăng trong kỳ

 

 

 

 

Ph�t sinh giảm trong kỳ

 

 

 

 

S dư cui kỳ

 

 

 

 

 

��., ng�y �.. th�ng �. năm ���.

X�c nhận của Kho bạc Nh� nước

��., ng�y �.. th�ng �. năm ���.

 

Kế to�n

Kế to�n trưởng
(K� t�n, đ�ng dấu)

Kế to�n trưởng

Chủ t�i khoản
(K� t�n, đ�ng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC T�I KHOẢN TIỀN GỬI CỦA HỆ THỐNG BHXH VIỆT NAM MỞ TẠI HỆ THỐNG NG�N H�NG TMCP ĐẦU TƯ V� PH�T TRIỂN VIỆT NAM

STT

T�N ĐƠN VỊ

SỐ T�I KHOẢN

T�N T�I KHOẢN

NƠI MỞ T�I KHOẢN

1

BHXH VIỆT NAM

211 1000 9800 00 0

Tiền gửi thanh to�n

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh H� Nội

2

BHXH th�nh phố H� Nội

222 1000 9801 01 2

Tiền gửi thu BHXH th�nh phố H� Nội

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Thanh Xu�n

3

BHXH tỉnh Bắc Giang

431 1000 9802 01 9

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Bắc Giang

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Bắc Giang

4

BHXH tỉnh Bắc Kạn

395 1000 9803 01 9

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Bắc Kạn

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Bắc Kạn

5

BHXH tỉnh Bắc Ninh

432 1000 9804 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Bắc Ninh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Bắc Ninh

6

BHXH tỉnh Cao Bằng

330 1000 9805 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Cao Bằng

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Cao Bằng

7

BHXH tỉnh Điện Bi�n

360 1000 9806 01 4

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Điện Bi�n

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Điện Bi�n

8

BHXH tỉnh H� Giang

345 1000 9807 01 6

Tiền gửi thu BHXH tỉnh H� Giang

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh H� Giang

9

BHXH tỉnh H� Nam

482 1000 9808 01 9

Tiền gửi thu BHXH tỉnh H� Nam

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh H� Nam

10

BHXH tỉnh H� Tĩnh

520 1000 9809 01 9

Tiền gửi thu BHXH tỉnh H� Tĩnh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh H� Tĩnh

11

BHXH tỉnh Hải Dương

460 1000 9810 01 4

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Hải Dương

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Hải Dương

12

BHXH TP.Hải Ph�ng

321 1000 9811 01 3

Tiền gửi thu BHXH TP.Hải Ph�ng

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Hải Ph�ng

13

BHXH tỉnh Ho� B�nh

455 1000 9812 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Ho� B�nh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh H�a B�nh

14

BHXH tỉnh Hưng Y�n

465 1000 9813 01 8

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Hưng Y�n

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh TP Hưng Y�n

15

BHXH tỉnh Lai Ch�u

362 1000 9814 01 1

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Lai Ch�u

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Lai Ch�u

16

BHXH tỉnh Lạng Sơn

351 1000 9815 01 4

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Lạng Son

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Lạng Sơn

17

BHXH tỉnh L�o Cai

375 1000 9816 01 1

Tiền gửi thu BHXH tỉnh L�o Cai

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh L�o Cai

18

BHXH tỉnh Nam Đinh

480 1000 9817 01 1

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Nam Định

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Nam Định

19

BHXH tỉnh Nghệ An

510 1000 9818 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Nghệ An

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Nghệ An

20

BHXH tỉnh Ninh B�nh

483 1000 9819 01 8

Tiền gửỉ thu BHXH tỉnh Ninh B�nh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Ninh B�nh

21

BHXH tỉnh Ph� Thọ

421 1000 9820 01 8

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Ph� Thọ

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Ph� Thọ

22

BHXH tỉnh Quảng B�nh

531 1000 9821 01 3

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Quảng B�nh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Quảng B�nh

23

BHXH tỉnh Quảng Ninh

440 1000 9822 01 3

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Quảng Ninh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Quảng Ninh

24

BHXH tỉnh Quảng Trị

540 1000 9823 01 5

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Quảng Trị

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Quảng Trị

25

BHXH tỉnh Sơn La

411 1000 9824 01 7

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Sơn La

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Sơn La

26

BHXH tỉnh Th�i B�nh

471 1000 9825 01 8

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Th�i B�nh

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Th�i B�nh

27

BHXH tỉnh Th�i Nguy�n

390 1000 9826 01 1

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Th�i Nguy�n

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Th�i Nguy�n

28

BHXH tỉnh Thanh Ho�

501 1000 9827 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Thanh Ho�

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Thanh H�a

29

BHXH tỉnh Thừa Thi�n - Huế

551 1000 9828 01 0

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Thừa Thi�n - Huế

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Thừa Thi�n Huế

30

BHXH tỉnh Tuy�n Quang

341 1000 9829 01 2

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Tuy�n Quang

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Tuy�n Quang

31

BHXH tỉnh Vĩnh Ph�c

425 1000 9830 01 5

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Vĩnh Ph�c

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Vĩnh Ph�c

32

BHXH tỉnh Y�n B�i

371 1000 9831 01 6

Tiền gửi thu BHXH tỉnh Y�n B�i

NH ĐT&PT Việt Nam chi nh�nh Y�n B�i

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC T�I KHOẢN TIỀN GỬI CỦA HỆ THỐNG BHXH VIỆT NAM MỞ TẠI HỆ THỐNG NG�N H�NG TMCP C�NG THƯƠNG VIỆT NAM

STT

T�N ĐƠN VỊ

SỐ T�I KHOẢN

T�N T�I KHOẢN

NƠI MỞ T�I KHOẢN

1

BHXH Vit Nam

900000000000094

BHXH VIETNAM

CN H� Nội

2

BHXH Th�nh phố Hồ Ch� Minh

902010000000059

BHXH TPHCM

CN TPHCM

3

BHXH tỉnh An Giang

903010000000052

BHXH AN GIANG

An Giang

4

BHXH tỉnh B� Rịa- Vũng T�u

904010000000055

BHXH BA RIA VUNG TAU

B� Rịa-V.T�u

5

BHXH tỉnh Bac Li�u

905010000000058

BHXH BAC LIEU

Bạc Li�u

6

BHXH tỉnh Bến Tre

909010000000050

BHXH BEN TRE

Bến Tre

7

BHXH tỉnh B�nh Dương

910010000000050

BHXH BINH DUONG

B�nh Dương

8

BHXH tỉnh B�nh Định

911010000000053

BHXH BINH DINH

B�nh Định

9

BHXH tỉnh B�nh Phước

912010000000056

BHXH BINH PHUOC

B�nh Phước

10

BHXH tỉnh B�nh Thuận

913010000000059

BHXH BINH THUAN

B�nh Thuận

11

BHXH tỉnh C� Mau

914010000000052

BHXH CA MAU

C� Mau

12

BHXH th�nh phố Cần Thơ

916010000000058

BHXH CAN THO

Cần Thơ

13

BHXH th�nh phố Đ� Nng

917010000000051

BHXH DA NANG

Đ� Nẵng

14

BHXH tỉnh Đắk Lắk

918010000000054

BHXH DAKLAK

Đắk Lắk

15

BHXH tỉnh Đắk N�ng

919010000000057

BHXH DAK NONG

Đắk N�ng

16

BHXH tỉnh Đồng Nai

921010000000050

BHXH DONG NAI

Đồng Nai

17

BHXH tỉnh Đồng Th�p

922010000000053

BHXH DONG THAP

Đồng Th�p

18

BHXH tỉnh Gia Lai

923010000000056

BHXH GIA LAI

Gia Lai

19

BHXH tỉnh Hậu Giang

929010000000054

BHXH HAU GIANG

Hậu Giang

20

BHXH tỉnh Kh�nh Ho�

932010000000050

BHXH KHANH HOA

Kh�nh H�a

21

BHXH tỉnh Ki�n Giang

933010000000053

BHXH KIEN GIANG

Ki�n Giang

22

BHXH tỉnh Kon Tum

934010000000056

BHXH KON TUM

Kon Tum

23

BHXH tỉnh L�m Đồng

938010000000058

BHXH LAM DONG

L�m Đồng

24

BHXH tỉnh Long An

939010000000051

BHXH LONG AN

Long An

25

BHXH tỉnh Ninh Thuận

943010000000050

BHXH NINH THUAN

Ninh Thuận

26

BHXH tỉnh Ph� Y�n

945010000000056

BHXH PHU YEN

Ph� Y�n

27

BHXH tỉnh Quảng Nam

947010000000052

BHXH QUANG NAM

Quảng Nam

28

BHXH tỉnh Quảng Ng�i

948010000000055

BHXH QUANG NGAI

Quảng Ng�i

29

BHXH tỉnh S�c Trăng

951010000000051

BHXH SOC TRANG

S�c Trăng

30

BHXH tỉnh T�y Ninh

953010000000057

BHXH TAY NINH

T�y Ninh

31

BHXH tỉnh Tiền Giang

958010000000052

BHXH TIEN GIANG

Tiền Giang

32

BHXH tỉnh Tr� Vinh

959010000000055

BHXH TRA VINH

Tr� Vinh

33

BHXH tỉnh Vĩnh Long

961010000000058

BHXH VINH LONG

Vĩnh Long

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản