Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 39/2005/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 23/03/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 28/03/2005 | Số công báo: | 23-24 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/2005/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 23/03/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 28/03/2005 |
Số công báo: | 23-24 |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2005/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2005 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.
Nay điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã
thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
1. Thành lập phường Hưng Phúc thuộc thành phố Vinh trên cơ sở 58,17 ha diện tích tự nhiên và 7.932 nhân khẩu của phường Hưng Bình, 55,73 ha diện tích tự nhiên và 1.535 nhân khẩu của phường Hưng Dũng.
Phường Hưng Phúc có 113,90 ha diện tích tự nhiên và 9.467 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Hưng
Phúc: Đông giáp phường Hưng Dũng; Tây giáp phường Hưng Bình;
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập phường Hưng Phúc:
Phường Hưng Bình còn lại 162,22 ha diện tích tự nhiên và 14.523 nhân khẩu.
Phường Hưng Dũng còn lại 515,76 ha diện tích tự nhiên và 11.565 nhân khẩu.
2. Thành lập phường Quán Bàu thuộc thành phố Vinh trên cơ sở 111,20 ha diện tích tự nhiên và 5.300 nhân khẩu của phường Lê Lợi, 120,20 ha diện tích tự nhiên và 3.370 nhân khẩu của xã Hưng Đông.
Phường Quán Bàu có 231,40 ha diện tích tự nhiên và 8.670 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Quán
Bàu: Đông giáp phường Hà Huy Tập; Tây giáp phường Đông Vĩnh và xã Hưng Đông;
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập phường Quán Bàu:
Phường Lê Lợi còn lại 137,20 ha diện tích tự nhiên và 12.700 nhân khẩu.
Xã Hưng Đông còn lại 642,96 ha diện tích tự nhiên và 7.686 nhân khẩu.
3. Điều chỉnh 1.657 ha diện tích tự nhiên và 2.388 nhân khẩu của xã Nghĩa Hành thuộc huyện Tân Kỳ về xã Hương Sơn quản lý.
4. Thành lập xã Tân Hương thuộc huyện Tân Kỳ trên cơ sở 1.557,50 ha diện tích tự nhiên và 4.219 nhân khẩu của xã Kỳ Sơn, 1.038 ha diện tích tự nhiên và 1.918 nhân khẩu của xã Nghĩa Hành, 532 ha diện tích tự nhiên và 954 nhân khẩu của xã Hương Sơn.
Xã Tân Hương có 3.127,50 ha diện tích tự nhiên và 7.091 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Tân
Hương: Đông giáp xã Kỳ Sơn; Tây giáp xã Hương Sơn;
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã Tân Hương:
Xã Kỳ Sơn còn lại 2.748,82 ha diện tích tự nhiên và 7.237 nhân khẩu.
Xã Nghĩa Hành còn lại 3.628,37 ha diện tích tự nhiên và 6.256 nhân khẩu.
Xã Hương Sơn có 3.552 ha diện tích tự nhiên và 5.481 nhân khẩu.
5. Thành lập xã Quế Sơn thuộc huyện Quế Phong trên cơ sở 3.770 ha diện tích tự nhiên và 3.324 nhân khẩu của xã Mường Nọc.
Xã Quế Sơn có 3.770 ha diện tích tự nhiên và 3.324 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Quế Sơn:
Đông giáp huyện Quỳ Châu; Tây giáp xã Mường Nọc;
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Quế Sơn, xã Mường Nọc còn lại 3.160 ha diện tích tự nhiên và 5.993 nhân khẩu.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Mọi quy định trước đây trái Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây