Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-73:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm- kiểm định ngan giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-73:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm- kiểm định ngan giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-73:2011/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-73:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
ĐVT |
R31 |
R51 |
R71 |
|
Ngan hậu bị |
|
|
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
26 - 27 |
25 - 26 |
25 - 27 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống không thấp hơn |
% |
90 |
90 |
90 |
3 |
Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB |
|
|
|
|
|
• Đối với ngan trống |
g |
4.000 -4.300 |
4.000 -4.200 |
4.000 -4.500 |
|
• Đối với ngan mái |
g |
2.300 -2.500 |
2.100 -2.400 |
2.200 -2.600 |
|
Ngan mái sinh sản |
|
|
|
|
1 |
Tuổi đẻ 5% |
tuần |
27 - 28 |
26 - 27 |
26 - 27 |
2 |
Năng suất trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn |
quả |
38 |
40 |
40 |
3 |
Khối lượng trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng |
g/quả |
76 - 86 |
75 - 85 |
76 - 87 |
4 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống không thấp hơn |
% |
84 |
84 |
84 |
5 |
Tỷ lệ ấp nở bình quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn |
% |
72 |
72 |
72 |
6 |
Tỷ lệ hao hụt/tháng không cao hơn |
% |
2 |
2 |
2 |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng không cao hơn |
g |
5.100 |
5.000 |
5.050 |
8 |
Số lượng ngan con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn |
con |
25 |
26 |
26 |
2.4.2. Ngan giống bố mẹ
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
ĐVT
R31
R51
R71
Ngan hậu bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thời gian nuôi hậu bị
tuần
26 - 27
24 - 25
25 - 26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ nuôi sống không nhỏ hơn
%
90
90
90
3
Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Đối với ngan trống
g
4.000 - 4.300
4.100 -4.200
4.200 -4.600
• Đối với ngan mái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.300 -2.500
2.200 -2.400
2.300- 2.600
Ngan mái sinh sản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi đẻ 5%
tuần
27 - 28
26 - 27
27 - 28
2
Năng suất trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
quả
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
3
Khối lượng trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng
g/quả
76 - 86
75 - 85
76 - 87
4
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống không thấp hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
84
84
5
Tỷ lệ ấp nở bình quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn
%
72
72
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ hao hụt/tháng không cao hơn
%
2
2
2
7
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng không cao hơn
g
5.100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.050
8
Số lượng ngan con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
con
26
28
27
2.4.3. Ngan thương phẩm
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐVT
R31
R51
R71
1
Thời gian nuôi
ngày
84
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tỷ lệ nuôi sống không thấp hơn
%
90
90
90
3
Khối lượng TB lúc xuất bán không thấp hơn
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.100
3.200
4
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng không cao hơn
g
3.000
3.100
3.000
2.5. Thời gian khảo nghiệm, kiểm định ngan giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với ngan giống ông bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
- Đối với ngan giống bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
- Đối với ngan thương phẩm: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
2.5.2. Thời gian kiểm định
- Đối với ngan giống ông bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
- Đối với ngan giống bố mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
- Đối với ngan thương phẩm: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
2.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của ngan giống
2.6.1. Tỷ lệ nuôi sống (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng cuối kỳ (con)
x 100
Số lượng đầu kỳ (con)
2.6.2. Tỷ lệ hao hụt/tháng (%)
Tỷ lệ hao hụt/tháng (%) =
Số lượng hao hụt/tháng (con)
x 100
Số lượng đầu tháng (con)
2.6.3. Khối lượng cơ thể (g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.4. Khối lượng TB trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g)
Cân tất cả số lượng trứng thu được ở tuần đẻ thứ 13 rồi tính bình quân (sử dụng cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g )
Khối lượng TB trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g) =
Tổng khối lượng trứng (g)
Tổng số trứng được cân (quả)
2.6.5. Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống (%)
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống (%) =
Tổng số trứng giống (quả)
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.6. Tỷ lệ ấp nở (%)
Tỷ lệ ấp nở (%) =
Tổng số ngan con nở ra còn sống (con)
x 100
Tổng số trứng ấp (quả)
2.6.7. Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (g)
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (g) =
Tổng số thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn đẻ (g)
x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.8. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (g)
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (g) =
Tổng số thức ăn tiêu thụ (g)
Tổng khối lượng tăng của ngan (kg)
2.6.9. Năng suất trứng (quả/mái)
Năng suất trứng (quả/mái) =
Tổng số trứng thu được (quả)
Số lượng ngan mái bình quân trong kỳ (con)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Ngan giống của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh ngan giống phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Ngan giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng tại mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
3.4.4. Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp đinh song phương hoặc đa phương đó./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây