Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
Số hiệu: | TCVN11551:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN11551:2016 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dung tích tràn C ml |
Dung sai Tc ml ± |
Dung tích tràn |
Dung sai Tc ml ± |
Dung tích tràn C ml |
Dung sai Tc ml ± |
||||||
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
Trên |
Đến và bao gồm |
Ø Tròn |
Không tròn |
1 |
3 |
0,6 |
0,7 |
191 |
198 |
3,9 |
4,7 |
454 |
464 |
7,2 |
8,6 |
3 |
8 |
0,7 |
0,8 |
198 |
205 |
4 |
4,8 |
464 |
474 |
7,3 |
8,8 |
8 |
13 |
0,8 |
1 |
205 |
211 |
4,1 |
4,9 |
474 |
484 |
7,4 |
8,9 |
13 |
18 |
0,9 |
1,1 |
211 |
218 |
4,2 |
5 |
484 |
495 |
7,5 |
9 |
18 |
24 |
1 |
1,2 |
218 |
225 |
4,3 |
5,2 |
495 |
507 |
7,6 |
9,1 |
24 |
30 |
1,1 |
1,3 |
225 |
232 |
4,4 |
5,3 |
507 |
519 |
7,7 |
9,2 |
30 |
36 |
1,2 |
1,4 |
232 |
239 |
4,5 |
5,4 |
519 |
530 |
7,8 |
9,4 |
36 |
41 |
1,3 |
1,6 |
239 |
246 |
4,6 |
5,5 |
530 |
541 |
7,9 |
9,5 |
41 |
47 |
1,4 |
1,7 |
246 |
253 |
4,7 |
5,6 |
541 |
554 |
8 |
9,6 |
47 |
52 |
1,5 |
1,8 |
253 |
260 |
4,8 |
5,8 |
554 |
568 |
8,1 |
9,7 |
52 |
57 |
1,6 |
1,9 |
260 |
267 |
4,9 |
5,9 |
568 |
580 |
8,2 |
9,8 |
57 |
63 |
1,7 |
2 |
267 |
274 |
5 |
6 |
580 |
595 |
8,3 |
9,9 |
63 |
69 |
1,8 |
2,2 |
274 |
282 |
5,1 |
6,1 |
595 |
609 |
8,4 |
10 |
69 |
75 |
1,9 |
2,3 |
282 |
289 |
5,2 |
6,2 |
609 |
624 |
8,5 |
10,2 |
75 |
81 |
2 |
2,4 |
289 |
297 |
5,3 |
6,4 |
624 |
640 |
8,6 |
10,3 |
81 |
86 |
2,1 |
2,5 |
297 |
305 |
5,4 |
6,5 |
640 |
655 |
8,7 |
10,4 |
86 |
92 |
2,2 |
2,6 |
305 |
313 |
5,5 |
6,6 |
655 |
673 |
8,8 |
10,6 |
92 |
98 |
2,3 |
2,8 |
313 |
321 |
5,6 |
6,7 |
673 |
691 |
8,9 |
10,7 |
98 |
104 |
2,4 |
2,9 |
321 |
329 |
5,7 |
6,8 |
691 |
712 |
9 |
10,8 |
104 |
110 |
2,5 |
3 |
329 |
337 |
5,8 |
7 |
712 |
736 |
9,1 |
10,9 |
110 |
116 |
2,6 |
3,1 |
337 |
345 |
5,9 |
7,1 |
736 |
760 |
9,2 |
11 |
116 |
122 |
2,7 |
3,2 |
345 |
354 |
6 |
7,2 |
760 |
790 |
9,3 |
11,2 |
122 |
128 |
2,8 |
3,4 |
354 |
362 |
6,1 |
7,3 |
790 |
820 |
9,4 |
11,3 |
128 |
134 |
2,9 |
3,5 |
362 |
370 |
6,2 |
7,4 |
820 |
850 |
9,5 |
11,4 |
134 |
140 |
3 |
3,6 |
370 |
379 |
6,3 |
7,6 |
850 |
880 |
9,6 |
11,5 |
140 |
146 |
3,1 |
3,7 |
379 |
388 |
6,4 |
7,7 |
880 |
910 |
9,7 |
11,6 |
146 |
152 |
3,2 |
3,8 |
388 |
397 |
6,5 |
7,8 |
910 |
940 |
9,8 |
11,8 |
152 |
158 |
3,3 |
4 |
397 |
406 |
6,6 |
7,9 |
940 |
970 |
9,9 |
11,9 |
158 |
164 |
3,4 |
4,1 |
406 |
415 |
6,7 |
8 |
970 |
1 050 |
10 |
12 |
164 |
171 |
3,5 |
4,2 |
415 |
425 |
6,8 |
8,2 |
- |
- |
- |
- |
171 |
178 |
3,6 |
4,3 |
425 |
435 |
6,9 |
8,3 |
- |
- |
- |
- |
178 |
185 |
3,7 |
4,4 |
435 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
185 |
191 |
3,8 |
4,5 |
444 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Trừ các mẫu đặc biệt. |
Dung sai được biểu thị theo công thức sau (C = Dung tích tràn):
- Đối với chai tròn:
C ≤ 1 000ml:
C > 1 000 ml:
- Đối với chai không tròn :
C ≤ 1 000 ml:
C > 1 000 ml:
Các kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Chiều cao
Bảng 2 - Chiều cao và dung sai đối với chiều cao
Chiều cao
H
mm
Dung sai
Th
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
35
0,5
35
65
0,6
65
90
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
0,8
115
140
0,9
140
165
1,0
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
190
215
1,2
215
240
1,3
240
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
290
1,5
290
315
1,6
315
340
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
1,8
Dung sai được biểu thị theo công thức sau :
Th = 0,004 H + 0,4
5 Dung sai đối với đường kính và chiều rộng
Các kích thước về đường kính và chiều rộng và dung sai được nêu trong Bảng 3.
Chai không tròn: Dung sai, L = ToI.ØD + 0,1
Dung sai E = Dung sai L.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Dung sai đối với đường kính
Đường kính
mm
Dung sai
ØD
mm
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,5
18
30
0,6
30
44
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
0,8
54
60
0,9
60
70
1,0
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
75
82
1,2
82
90
1,3
90
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
105
1,5
105
110
1,6
110
118
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
1,8
125
132
1,9
132
140
2
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
148
155
2,2
155
162
2,3
162
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
175
2,5
175
182
2,6
Dung sai được tính theo công thức sau:
- Đối với chai tròn:
E ≤ 50 Te = 0,008 E + 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chai không tròn:
L ≤ 50 Tl = 0,008L + 0,5
L > 50 Tl = 0,014L + 0,2
6 Dung sai đối với độ thẳng đứng
Kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 4.
a Tiêu chuẩn ISO 1101 (EN 1101)-EN 29008.
Hình 3 - Độ thẳng đứng
Bảng 4 - Dung sai đối với độ thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
mm
Dung sai a
Tv
Trên
Đến và bao gồm
±
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
20
40
0,7
40
60
0,9
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
1,3
100
120
1,6
120
140
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
2,1
160
180
2,3
180
200
2,6
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
220
240
3,1
240
260
3,4
260
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
300
3,9a
a Dung sai đối với độ thẳng đứng.
Dung sai được tính theo công thức sau:
H ≤ 100:Tv = 0,3 + 0,01 H
H > 100:Tv = 1,3 % x H
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1101, Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (EN 1101)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] DT15.00, Standard tolerances for flaconnage1
1 Nhận được từ: Centre technique international de I'embouteillage (CE.T.I.E.), 112-114, rue la Boétie, 75008 Paris, France, www.cetie.org, TP: 0033-1-42 65 26 45, TF: 0033-1-40 07 03 21.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây