TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, …
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Trồng lúa (ha)
|
Rừng phòng hộ (ha)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
131.047
|
131.047
|
-
|
1
|
Đất ở nông thôn Hậu
Trung 2
|
ONT
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
0.900
|
0.900
|
|
2
|
Đất ở nông thôn Cao Mỗ
Nam
|
ONT
|
Cao Mỗ Nam
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
0.030
|
0.030
|
|
3
|
Đất ở nông thôn Thôn 6
|
ONT
|
Thôn 6
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
0.410
|
0.410
|
|
4
|
Đất ở nông thôn Thôn 5
|
ONT
|
Thôn 5
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
5
|
Đất ở nông thôn Mả mật
|
ONT
|
Mả Mật
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
6
|
Đất ở nông thôn Phú
Xuân
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
7
|
Đất ở nông thôn Nam
Tiến
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
8
|
Đất ở nông thôn Lương
Đống
|
ONT
|
Lương Đống
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.243
|
0.243
|
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
Cây Đơn, Đồng Cháy
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
10
|
Đất ở nông thôn cánh
Bờ Ông, Hùng Việt
|
ONT
|
Cánh Bờ Ông, Hùng Việt
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
11
|
Đất ở nông thôn cánh
Trước cửa, Thái Hoà 2
|
ONT
|
Cánh trước cửa, Thái Hòa 2
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
12
|
Đất ở nông thôn Phong
Châu
|
ONT
|
Phong Châu
|
Đông Huy
|
Đông Hưng
|
0.390
|
0.390
|
|
13
|
Đất ở nông thôn Cổ
Dũng 1,2
|
ONT
|
Cổ Dũng 1,,2
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
14
|
Đất ở nông thôn Cao
Phú, Đồng Cống
|
ONT
|
Cao Phú, Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
15
|
Đất ở nông thôn Năm
|
ONT
|
Thôn Năm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.080
|
0.080
|
|
16
|
Đất ở nông thôn Hưng
Đạo Đông
|
ONT
|
Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
17
|
Đất ở nông thôn Hưng
Đạo Tây
|
ONT
|
Hưng Đạo Tây
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
18
|
Đất ở nông thôn khu chăn
nuôi thôn Tây Thượng Liệt
|
ONT
|
Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
19
|
Đất ở nông thôn Quang
Trung
|
ONT
|
Quang Trung
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
0.220
|
0.220
|
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.094
|
0.094
|
|
21
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
tờ bản đồ số 03; 04/ĐR
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.376
|
0.376
|
|
22
|
Đất ở nông thôn Đồng
Quán, Đông Đô
|
ONT
|
Đồng Quán, Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
23
|
Đất ở nông thôn Cánh
Bến, Đông Đô
|
ONT
|
Cánh bến, Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
24
|
Đất ở nông thôn khu Lò
Ngói, Đông Đô
|
ONT
|
Ku Lò Ngói Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
25
|
Đất ở nông thôn Phía
Nam đường thôn Bá Thôn 1
|
ONT
|
Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
26
|
Đất ở nông thôn Phía Đông,
Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn
|
ONT
|
phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.280
|
0.280
|
|
27
|
Đất ở nông thôn Sau
trạm xá xã
|
ONT
|
Sau trạm xá xã
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
28
|
Đất ở nông thôn An
Bình
|
ONT
|
An Bình
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
29
|
Đất ở nông thôn Thôn
Hậu
|
ONT
|
Thôn Hậu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
30
|
Đất ở nông thôn Thôn
Đầm
|
ONT
|
Thôn Đầm
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
0.294
|
0.294
|
|
31
|
Đất ở nông thôn Xóm 12
thôn Tăng
|
ONT
|
Thôn Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.320
|
0.320
|
|
32
|
Đất ở nông thôn Xóm 5
thôn Cốc
|
ONT
|
Thôn Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.370
|
0.370
|
|
33
|
Đất ở nông thôn Đồng
Dư
|
ONT
|
Đồng Dư
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
34
|
Đất ở nông thôn Đồng
Mười Tấn, thôn Tràng Quan
|
ONT
|
Đông mười tấn thôn Tràng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.109
|
0.109
|
|
35
|
Đất ở nông thôn Lộ Vị
|
ONT
|
Lộ Vị
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
0.029
|
0.029
|
|
36
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
Thôn Đà Giang, Phan Thanh
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
37
|
Đất ở nông thôn cạnh
khu MAXPORT
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
38
|
QH dân cư thôn Hiến
Nạp
|
ONT
|
Thôn Hiến Nạp
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
8.540
|
8.540
|
|
39
|
QH dân cư thôn Khả La
|
ONT
|
Thôn Khả La
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.850
|
0.850
|
|
40
|
QH dân cư thôn Phú Lạc
|
ONT
|
Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.280
|
0.280
|
|
41
|
QH dân cư thôn Kiều
Trai
|
ONT
|
Khu Úng Cá thôn Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
42
|
QH dân cư thôn Đông Đô
Kỳ
|
ONT
|
Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
43
|
QH dân cư thôn Duyên
Nông
|
ONT
|
Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
44
|
Khu tái định cư mở
rộng đền Tiên La
|
ONT
|
Thôn Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
45
|
QH dân cư đường Duyên
Hải đi Văn Cẩm
|
ONT
|
Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.400
|
0.400
|
|
46
|
QH dân cư thôn Mỹ
Lương
|
ONT
|
Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
47
|
QH Tái Định cư QL39
|
ONT
|
Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.330
|
0.330
|
|
48
|
QH Tái Định cư QL40
|
ONT
|
Đồng Chóc thôn Ngừ
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
1.080
|
1.080
|
|
49
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
50
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Xủng An Đông
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
51
|
QH dân cư Tây Ô Thảm
|
ONT
|
Phụng Thượng
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
0.560
|
0.560
|
|
52
|
Khu tái định cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
53
|
QH dân cư
|
ONT
|
Dương Liễu 2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
54
|
Chuyển mục đích sang
đất ở
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
55
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Đa Cốc
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.080
|
0.080
|
|
56
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
57
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Sơn Thọ
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
58
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Phú Cốc
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
59
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Đức Chính
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
60
|
QH dân cư( gồ Công)
|
ONT
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.750
|
0.750
|
|
61
|
QH dân cư ( gồ Sành)
|
ONT
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.750
|
0.750
|
|
62
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đa Cốc
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
63
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
64
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.060
|
0.060
|
|
65
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.040
|
0.040
|
|
66
|
QH dân cư
|
ONT
|
Thuyền Định
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
67
|
QH dân cư thôn Hưng
Đạo
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.800
|
0.800
|
|
68
|
QH đất ở tái định cư
|
ONT
|
Nam Hòa
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
0.081
|
0.081
|
|
69
|
QH dân cư Cầu Ría -
Thanh Tân (Cửa chợ)
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
70
|
QH dân cư Từ cống sông
T5 đi Tri Lễ (phía tây)
|
ONT
|
Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
71
|
QH dân cư từ đất LUC
xen kẹt trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
72
|
QH dân cư Vùng bèo
|
ONT
|
Trà Vi Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
73
|
QH dân cư
|
ONT
|
Nguyên kinh II
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.330
|
0.330
|
|
74
|
QH dân cư
|
ONT
|
Cao Đồng
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.480
|
0.480
|
|
75
|
QH dân cư khu vực cánh
đồng Trài
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.290
|
0.290
|
|
76
|
QH dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
77
|
QH dân cư Khu Trại
Đông
|
ONT
|
Đắc chúng Bắc
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0.070
|
0.070
|
|
78
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
0.700
|
0.700
|
|
79
|
QH dân cư tập trung
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
3.800
|
3.800
|
|
80
|
QH dân cư
|
ONT
|
An Chỉ
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.280
|
0.280
|
|
81
|
Quy hoạch đất ở khu
cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang
|
ONT
|
Kỹ Trang
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
82
|
Quy hoạch đất ở khu
kho đông cũ
|
ONT
|
Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
83
|
Quy hoạch đất ở khu
chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối
|
ONT
|
Chiều cổ nậm
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
84
|
Quy hoạch đất ở khu
phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ
|
ONT
|
khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông
Thạ
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
85
|
Quy hoạch đất ở khu tái
định cư của dự án đường 396B
|
ONT
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.030
|
1.030
|
|
86
|
Quy hoạch khu nhà ở cho
cán bộ công an huyện
|
ONT
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.400
|
2.400
|
|
87
|
Quy hoạch khu nhà ở
cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện
|
ONT
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.700
|
1.700
|
|
88
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Dài
|
ONT
|
khu đống Dài
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
89
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Chiềng
|
ONT
|
khu đống Chiềng
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
90
|
Quy hoạch đất ở khu
phần trăm
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
91
|
Quy hoạch đất ở giáp
đường ĐH 74
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
92
|
Quy hoạch đất ở giáp cổng
ông Nhiên và đường ĐH 74
|
ONT
|
Đại Phú
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
93
|
Quy hoạch đất ở vị trí
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
|
ONT
|
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
94
|
Quy hoạch đất ở vị trí
giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung
|
ONT
|
thôn Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
95
|
Quy hoạch đất ở khu
dân cư Lộng Khê 5
|
ONT
|
Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
96
|
Quy hoạch đất ở khu
cửa kho
|
ONT
|
nguyên xá 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.700
|
0.700
|
|
97
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Kiến, giáp đường ĐH 75
|
ONT
|
nguyên xá 4
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.450
|
0.450
|
|
98
|
Quy hoạch đất ở khu
đồng Cầu
|
ONT
|
khu đồng Cầu
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
99
|
Quy hoạch đất ở giáp
đường ĐH 72
|
ONT
|
thôn thượng
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
100
|
Quy hoạch đất ở khu
đồng sau, cạnh chợ Lầy
|
ONT
|
khu đồng sau, cạnh chợ Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
101
|
Quy hoạch đất ở khu đồng
Sốc giáp đường ĐH 72
|
ONT
|
đồng Sốc
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.530
|
0.530
|
|
102
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đồng Bằng
|
ONT
|
thôn Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
103
|
Quy hoạch đất ở dân cư
tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc
|
ONT
|
thôn Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
104
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đào Động
|
ONT
|
Đào Động
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
105
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đồng Phúc
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
106
|
Quy hoạch đất ở khu
điếm tổng
|
ONT
|
khu điếm tổng
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
107
|
Quy hoạch đất ở thôn
Mai Trang
|
ONT
|
Mai Trang
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
108
|
Quy hoạch đất ở khu
sông Đầy
|
ONT
|
khu sông Đầy
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
109
|
Quy hoạch đất ở khu vỡ
cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong
|
ONT
|
thôn Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.290
|
0.290
|
|
110
|
Quy hoạch đất ở khu đồng
Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm
|
ONT
|
khu đồng Củ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
0.900
|
0.900
|
|
111
|
Quy hoạch đất ở khu Lá
Cờ
|
ONT
|
khu Lá Cờ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
112
|
QH đất ở mới thôn Đông
Hưng
|
ONT
|
thôn Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.650
|
2.650
|
|
113
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
114
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
115
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Đầm Sen, Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
116
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Đoài, Me, Hệ
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.260
|
0.260
|
|
117
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn 1 - Đồng Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
118
|
Khu nhà ở liền kề cho
cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
6.370
|
6.370
|
|
119
|
Quy hoạch khu nhà ở,
cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat-
|
ONT
|
Thôn Đông Hải
|
Vũ Chinh
|
Thành phố
|
2.600
|
2.600
|
|
120
|
QH khu tái định cư
|
ONT
|
Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
5.200
|
5.200
|
|
121
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.620
|
0.620
|
|
122
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.400
|
0.400
|
|
123
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu phía bắc UBND xã
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.065
|
0.065
|
|
124
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
mặt đường vành đai phía Nam và khu Chu Văn An kéo dài
|
Vũ Phúc+Vũ Chính
|
Thành phố
|
6.000
|
6.000
|
|
125
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng sau Chùa
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
1.320
|
1.320
|
|
126
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
127
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Trong Khu trung tâm xã
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
128
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Nam Cầu Nhân
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.430
|
0.430
|
|
129
|
QH đất ở dịch vụ
|
ONT
|
Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.900
|
1.900
|
|
130
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng Rác, thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.045
|
0.045
|
|
131
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.630
|
0.630
|
|
132
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Sau Làng, thôn Nghĩa Chính
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.260
|
0.260
|
|
133
|
Quy hoạch khu nhà ở
|
ONT
|
Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3.370
|
3.370
|
|
134
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
135
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu dân cư thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
136
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
137
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa ông Xuyền, thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
3.200
|
3.200
|
|
138
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Gồ Rộc, thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
139
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.150
|
0.150
|
|
140
|
QH đất dịch vụ - tái
định cư
|
ONT
|
Đối diện khu công nghiệp Sông Trà
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
5.630
|
5.630
|
|
141
|
QH Khu 3,2 ha
|
ONT
|
Thôn Đại Lai
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3.200
|
3.200
|
|
142
|
QH điểm dân cư thôn
Trà Lý
|
ONT
|
Trà lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
143
|
QH điểm dân cư cửa ông
Liêm
|
ONT
|
Hải Ngoại
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
0.100
|
0.100
|
|
144
|
QH điểm dân cư xen kẹp
thôn Hợp Châu
|
ONT
|
Hợp Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
145
|
QH điểm dân cư thôn Mỹ
Đức
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
0.750
|
0.750
|
|
146
|
QH điểm dân cư khu
trung tâm xã
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.400
|
0.400
|
|
147
|
QH điểm dân cư phía
tây trường THCS
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.270
|
0.270
|
|
148
|
QH điểm dân cư khu vực
xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã)
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
149
|
QH điểm dân cư phía tây
đường cứu hỗ cứu nạn
|
ONT
|
Phong Lạc
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
150
|
Quy hoạch điểm dân cư nằm
về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.300
|
0.300
|
|
151
|
Quy hoạch điểm dân cư
dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
152
|
Quy hoạch điểm dân cư
dọc đường 221C đi ra đường 39B
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
153
|
QH khu dân cư tập trung
Nam Sơn
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
154
|
QH điểm dân cư thôn An
Hạ
|
ONT
|
An Hạ
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.250
|
0.250
|
|
155
|
QH điểm dân cư thôn
Nội Nam Bắc
|
ONT
|
Nội Nam Bắc
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.400
|
0.400
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
62.016
|
62.016
|
-
|
156
|
Khu tái định cư cho 28
hộ SVĐ- Tổ 8
|
ODT
|
Tổ 8
|
TT Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
0.405
|
0.405
|
|
157
|
QH khu dân cư Nhân Cầu
II
|
ODT
|
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
2.800
|
2.800
|
|
158
|
QH khu TĐC đường 39B khu
Giang Đông, Chấn Đông
|
ODT
|
Bến Đông - Nội Rau
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.730
|
0.730
|
|
159
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Thôn Thành Đông, Thành Đoài
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.600
|
0.600
|
|
160
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Khu 3, khu 8
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
161
|
Quy hoạch khu nhà ở
|
ODT
|
Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
8.571
|
8.571
|
|
162
|
QH dân cư tiếp giáp
với khu tái định cư Đồng Lôi
|
ODT
|
Trần Lãm
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
3.900
|
3.900
|
|
163
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 11
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
164
|
Khu Quang Trung - Vũ
Phúc
|
ODT
|
Mặt đường Chu Văn An
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
3.500
|
3.500
|
|
165
|
QH Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Tổ 39
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.680
|
0.680
|
|
166
|
QH Khu dân cư Trà Vinh
|
ODT
|
Tổ 38
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.230
|
0.230
|
|
167
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 47
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.130
|
0.130
|
|
168
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 38
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.250
|
0.250
|
|
169
|
Qh khu dân cư
|
ODT
|
đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
1.350
|
1.350
|
|
170
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 4
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
0.390
|
0.390
|
|
171
|
QH Khu DC - DV - TĐC
phía Bắc sông 3/2
|
ODT
|
phía Bắc sông 3/2
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
1.300
|
1.300
|
|
172
|
QH Khu giãn dân
|
ODT
|
Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
5.250
|
5.250
|
|
173
|
QH điểm dân cư tổ 30
|
ODT
|
tổ 30
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
5.600
|
5.600
|
|
174
|
QH điểm dân cư tổ 22
|
ODT
|
tổ 22
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
175
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu cửu Đình Nhân Thanh
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
4.500
|
4.500
|
|
176
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu cánh đồng Mẹm
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
6.800
|
6.800
|
|
177
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu đất giáp trường dậy nghề
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.060
|
1.060
|
|
178
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu đất cạnh trường dậy nghề SOS
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.970
|
1.970
|
|
179
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 6
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
6.700
|
6.700
|
|
180
|
QH điểm dân cư khu
cánh đồng rộc
|
ODT
|
Khu 4
|
TT Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
8.125
|
8.125
|
-
|
181
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
182
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thửa 219; tờ bản đồ số 11
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
183
|
MR Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Phía Bắc Hội trường UBND
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
184
|
Mở rộng Kho dự trữ
Đồng Tu
|
TSC
|
Khu Đồng Tu
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
185
|
Quy hoạch mở rộng UBND
xã
|
TSC
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
0.160
|
0.160
|
|
186
|
Quy hoạch trụ sở UBND
xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
187
|
Mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
188
|
Quy hoạch mới trụ sở
UBND xã vị trí khu mạ mùa
|
TSC
|
khu mạ mùa
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
189
|
Quy hoạch mở rộng UBND
xã
|
TSC
|
thôn Trung
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.145
|
0.145
|
|
190
|
Quy hoạch trụ sở mới Chi
Cục thuế Quỳnh Phụ
|
TSC
|
thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.450
|
0.450
|
|
191
|
Trụ UBND xã
|
TSC
|
Hổ Đội
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
192
|
QH đất trụ sở trong
khu đất dịch vụ
|
TSC
|
Khu đất dịch vụ
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.070
|
0.070
|
|
193
|
Mở rộng kho dự trữ
Quốc Gia
|
TSC
|
|
Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
IV
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
7.428
|
7.428
|
-
|
194
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Thôn Quang Trung
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.072
|
0.072
|
|
195
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Thôn Việt Thắng
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
0.036
|
0.036
|
|
196
|
Quy hoạch Phân căn cứ hậu
cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình
|
CQP
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2.330
|
2.330
|
|
197
|
Khu vực phòng thủ then
chốt
|
CQP
|
Tân Tiến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
198
|
Căn cứ hậu phương
|
CQP
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
199
|
Quy hoạch đất quốc
phòng sở chỉ huy quân sự (tỉnh phân bổ)
|
CQP
|
thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.800
|
|
200
|
Khu cất giấu HC-KT
|
CQP
|
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
201
|
Trận địa, công trình
phòng thủ
|
CQP
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
202
|
Khu nhà ở Ban chỉ huy
quân sự huyện
|
CQP
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
203
|
QH đất quốc phòng
|
CQP
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
204
|
Hầm quân sự
|
CQP
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.100
|
0.100
|
|
V
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
8.957
|
8.957
|
-
|
205
|
Đội PCCC công an huyện
Hưng Hà
|
CAN
|
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
0.757
|
0.757
|
|
206
|
Công an Thị trấn Hưng
Hà
|
CAN
|
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
207
|
Công an Thị trấn Hưng
Nhân
|
CAN
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
208
|
Trụ sở làm việc của CA
huyện
|
CAN
|
Thôn Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
209
|
Nhà ở cán bộ chiến sỹ
công an viên
|
CAN
|
Thôn Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
210
|
Trụ sở PCCC và công an
TT Diêm Điền
|
CAN
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.700
|
0.700
|
|
211
|
QH Trụ sở Công an Phú
Xuân
|
CAN
|
Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
212
|
QH Trụ sở Công an Tân
Bình
|
CAN
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
0.588
|
0.588
|
-
|
213
|
Dự án xây dựng trụ sở
làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT
|
DTS
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.588
|
0.588
|
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
5.070
|
5.070
|
-
|
214
|
QH Đài tưởng niệm Liệt
Sỹ, Công viên cây xanh
|
DVH
|
Khu Trung tâm xã
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
0.720
|
0.720
|
|
215
|
Khu trung tâm văn hóa
thể thao
|
DVH
|
Đông Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
216
|
Quy hoạch khu công
viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trước cửa UBND xã
|
DVH
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
217
|
Quy hoạch mở rộng đài
tưởng niệm
|
DVH
|
Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
218
|
Tu bổ, tôn tạo khu
tưởng niệm 21-10
|
DVH
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
219
|
Quảng trường khu di
tích đền Chòi
|
DVH
|
Thôn Trường Xuân
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
220
|
Công viên Hồ Ty Diệu
|
DVH
|
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
221
|
QH Đài tưởng niệm Liệt
sỹ
|
DVH
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
0.600
|
0.600
|
-
|
222
|
QH Trung tâm chăm sóc
và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin
|
DXH
|
Thôn Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
5.811
|
5.811
|
-
|
223
|
MR Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Thôn Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
224
|
Đất y tế (Phân khu số
5 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Khu Buộm, Mẽ
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
225
|
Đất y tế (Phân khu số
4 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Thôn Bái, Nứa
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
2.800
|
2.800
|
|
226
|
Đất y tế (Phân khu số
3 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.221
|
0.221
|
|
227
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.400
|
0.400
|
|
228
|
QH bệnh viện tư nhân
|
DYT
|
Thôn Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
2.060
|
2.060
|
|
229
|
Đất y tế
|
DYT
|
Thôn Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.070
|
0.070
|
|
X
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
20.762
|
20.762
|
-
|
230
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.247
|
0.247
|
|
231
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
DGD
|
Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.235
|
0.235
|
|
232
|
Trường mầm non trung
tâm
|
DGD
|
Thửa 39-45 tờ 02/DRR
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.530
|
0.530
|
|
233
|
MR trường MN- Văn Ông
Trung
|
DGD
|
Văn Ông Trung
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
234
|
Trường THCS xã
|
DGD
|
Tờ 04/ĐR
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
235
|
Trường MN Hồng Việt
|
DGD
|
TT xã
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
236
|
MR trường MN trung tâm
|
DGD
|
Thôn Anh Dũng
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.580
|
0.580
|
|
237
|
Trường THCS Phong +Phú
châu
|
DGD
|
TT xã
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.580
|
0.580
|
|
238
|
Trường THCS thị
trấn+Đông Hợp
|
DGD
|
Thôn Long Bối
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
0.940
|
0.940
|
|
239
|
Trường THCS
|
DGD
|
TT xã
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.670
|
0.670
|
|
240
|
Trường THCS
|
DGD
|
TT xã
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.750
|
0.750
|
|
241
|
Trường THCS
|
DGD
|
Thôn Quyến
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
0.390
|
0.390
|
|
242
|
MR Trường THPT Trần
Thị Dung
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
1.600
|
1.600
|
|
243
|
Mở rộng trường MN
|
DGD
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
244
|
QH trường THCS
|
DGD
|
Hương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.700
|
0.700
|
|
245
|
Quy hoạch trường mầm
non
|
DGD
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
246
|
Quy hoạch mở rộng
trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Đức Chính
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.520
|
0.520
|
|
247
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
DGD
|
thôn Trung
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
248
|
Quy hoạch mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Phố lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
249
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
DGD
|
Phố lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
250
|
Quy hoạch trường mầm
non tổ 6
|
DGD
|
Tổ 6
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
1.650
|
1.650
|
|
251
|
Quy hoạch mở rộng trường
mầm non Xuân Lai
|
DGD
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
252
|
QH mở rộng trường THPT
Quỳnh Thọ
|
DGD
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
253
|
Mở rộng trường THCS
Thái Hà
|
DGD
|
Thôn Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
0.280
|
0.280
|
|
254
|
Trường tiểu học Thụy
An
|
DGD
|
Thôn An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
255
|
MR trường THCS thôn An
Ninh
|
DGD
|
Thôn An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
256
|
Mở rộng trường Tiểu
học, THCS
|
DGD
|
Thôn Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
257
|
Qh đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
258
|
QH Trường Mầm non
|
DGD
|
Ruộng giáp Tổ 7
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
259
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Trường THCS hiện tại
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
260
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
261
|
MR Trường tiểu học
Đông Mỹ
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
262
|
QH trường mầm non
trung tâm
|
DGD
|
Khu trung tâm
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
263
|
Qh trường Mầm non
Hoàng Diệu
|
DGD
|
Tổ 40
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
264
|
QH trường Tiểu học khu
B
|
DGD
|
Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
265
|
Mở rộng trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
266
|
QH trường Mầm non khu
C
|
DGD
|
Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
267
|
QH mở rộng trường Tiểu
học
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.330
|
0.330
|
|
268
|
QH Trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Khu trung tâm xã
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
269
|
QH Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu trung tâm xã
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
270
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Thôn Qúy Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
271
|
MR Trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Qúy Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.090
|
0.090
|
|
272
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu A
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
273
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu B
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
274
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.050
|
0.050
|
|
275
|
Mở rộng trường Mầm non
xã
|
DGD
|
Thôn Tăng Bổng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
XI
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
48.188
|
48.188
|
-
|
276
|
Sân thể thao thôn Bảo
Châu
|
DTT
|
Bảo Châu
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
277
|
Sân thể thao thôn Nam
Đồng Hải
|
DTT
|
Nam Đồng Hải
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.110
|
0.110
|
|
278
|
Sân thể thao thôn Văn
Ông Đông
|
DTT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.086
|
0.086
|
|
279
|
Sân thể thao thôn An
Bình
|
DTT
|
An Bình
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
280
|
MR sân vận động xã
|
DTT
|
Tờ 01/ĐR
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
281
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đồng Kìm Thôn Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
282
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa Miếu Thôn Hà Thắng
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
283
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa Đình Thôn Bái
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
284
|
Trung tâm TDTT
|
DTT
|
Đồng Buộm khu Buộm
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
285
|
QH Sân thể thao Trung
tâm xã
|
DTT
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
286
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
287
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
288
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phú Mỹ
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
289
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Vị Khê
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
290
|
QH Sân thể thao thôn
Khả Tiến
|
DTT
|
Đồng Sẻ thôn Khả Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
291
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Gia Lạp
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.140
|
0.140
|
|
292
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
293
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.120
|
0.120
|
|
294
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Khu Cầu Phiến thôn An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.120
|
0.120
|
|
295
|
QH Sân vận động xã (Ảnh
hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên)
|
DTT
|
Khu Trung tâm xã
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
296
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
297
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
298
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
299
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
300
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
301
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
302
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
303
|
QH sân thể thao
|
DTT
|
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
304
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
305
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bình Minh
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
306
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
307
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Chí Linh
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
308
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Mậu Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
309
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Đồng Phú
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
310
|
Sân thể thao
|
DTT
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.160
|
0.160
|
|
311
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Phú Mãn
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
312
|
Sân vận động
|
DTT
|
Đông Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.180
|
0.180
|
|
313
|
Sân vận động
|
DTT
|
Hồng Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.870
|
0.870
|
|
314
|
Sân vận động
|
DTT
|
Tân Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.210
|
0.210
|
|
315
|
QH sân thể thao thôn
Cao Trung
|
DTT
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|