TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công đến hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Chênh lệch kế hoạch | |
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương | Trong đó: ngân sách địa phương | Trong đó: ngân sách địa phương | Tăng (+) | Giảm (-) | |
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
| TỔNG SỐ | | | | | | 988.775 | 1.111 | 988.775 | 674 | 215.778 | -215.778 | |
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | 74.582 | 0 | 116.457 | 0 | 42.145 | -270 | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường giải phòng mặt bằng) | Kiên Lương | 2014- 2017 | 2268/QĐ-UBND, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 270 | | 0 | | | -270 | |
2 | "Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh – Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây – Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh" | An Minh | 2017-2020 | 2591/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1135/QĐ-UBND , 22/5/2017 | 123.000 | 1.000 | 1.000 | | 13.000 | | 12.000 | | |
3 | Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang | Rạch Giá | 2019-2021 | 1853/QĐ-UBND, 15/8/2019 | 44.000 | 44.000 | 23.312 | | 43.312 | | 20.000 | | |
4 | Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn (phần mở rộng) | Hòn Đất | | 7508/VP-KTTH, 17/12/2019 | 9.200 | 9.200 | 0 | | 9.200 | | 9.200 | | |
5 | Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 | Toàn tỉnh | 2018-2023 | 2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 96.346 | 96.346 | 50.000 | | 50.945 | | 945 | | |
II | Sở Giao thông vận tải | | | | | | 227.520 | 1.111 | 203.103 | 674 | 20.000 | -44.417 | |
1 | Cầu Công Binh - trả nợ quyết toán | Giồng Riềng | 2010-2012 | 1832/QĐ-UBND, 03/8/2009 | 29.197 | | 1.111 | 1.111 | 674 | 674 | | -437 | |
2 | Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất | Hòn Đất | 2019-2020 | 2688/QĐ-SKHĐT, 26/11/2018 | 14.910 | 14.910 | 14.250 | | 13.483 | | | -767 | |
3 | Đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao | Gò Quao | 2018-2020 | 309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018 | 8.297 | 8.297 | 8.414 | | 6.201 | | | -2.213 | |
4 | Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu huyện An Biên, An Minh | An Minh, An Biên | 2019-2021 | 2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 | 63.307 | 63.307 | 39.630 | | 33.630 | | | -6.000 | |
5 | Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá | Rạch Giá | 2018-2020 | 2410/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | | 15.000 | | | -15.000 | |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) | Rạch Giá | 2019-2020 | 2411/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 133.759 | 133.759 | 120.000 | | 100.000 | | | -20.000 | |
7 | Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng | U Minh Thượng | 2019-2022 | 2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 125.000 | 125.000 | 14.115 | | 34.115 | | 20.000 | | |
III | Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh | | | | | | 1.540 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1.540 | |
1 | Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên; hạng mục mở rộng diện tích các chốt + thiết bị | Hà Tiên, Giang Thành | 2018-2020 | 227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017 | 20.600 | 20.600 | 1.540 | | 0 | | | -1.540 | |
IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | | | | | | 18.263 | 0 | 16.020 | 0 | 0 | -2.243 | |
1 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | Hòn Đất | 2018-2020 | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 | 12.273 | 12.273 | 11.263 | | 10.420 | | | -843 | |
2 | Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | U Minh Thượng | 2018-2020 | 325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | | 5.600 | | | -1.400 | |
V | Sở Thông tin và Truyền thông | | | | | | 10.000 | 0 | 9.900 | 0 | 0 | -100 | |
1 | Dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020 | Rạch Giá | 2019-2021 | 403/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 9.999 | 9.999 | 10.000 | | 9.900 | | | -100 | |
VI | Sở Nội vụ | | | | | | 14.400 | 0 | 14.658 | 0 | 258 | 0 | |
1 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang | Rạch Giá | | 2264/QĐ-UBND 29/10/2012; 800/QĐ-UBND , 03/4/2017 | 22.200 | 22.200 | 14.400 | | 14.658 | | 258 | | |
VII | Sở Ngoại vụ | | | | | | 10.000 | 0 | 8.449 | 0 | 0 | -1.551 | |
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu | Hà Tiên | 2019-2021 | 386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 | 8.449 | 8.449 | 10.000 | | 8.449 | | | -1.551 | |
VIII | Sở Công Thương (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên dân dụng và công nghiệp tỉnh Kiên Giang - chủ đầu tư) | | | | | | 7.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | -7.500 | |
1 | Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ" | Phú Quốc | 2020-2022 | 1237/QĐ-UBND, 25/5/2020 | 50.000 | 50.000 | 7.500 | | 0 | | | -7.500 | |
IX | Sở Du lịch | | | | | | 45.251 | 0 | 40.251 | 0 | 0 | -5.000 | |
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai | Kiên Lương, U Minh Thượng | | 695/QĐ-UBND, 28/3/2016 | 80.591 | 53.591 | 45.251 | | 40.251 | | | -5.000 | |
X | Văn phòng Tỉnh ủy | | | | | | 32.000 | 0 | 28.250 | 0 | 1.250 | -5.000 | |
1 | Sửa chữa nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy | Rạch Giá | | | | | 5.000 | | 0 | | | -5.000 | |
2 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 | Rạch Giá | 2017-2020 | 2465/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 27.000 | | 28.250 | | 1.250 | | |
XI | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | | | | | | 128.972 | 0 | 211.972 | 0 | 83.000 | 0 | |
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc | Châu Thành | 2012-2019 | 1773/QĐ-UBND, 21/8/2012; 1315/QĐ-UBND , 16/6/2017; 2291/QĐ-UBND , 31/10/2017 | 835.848 | 316.562 | 128.972 | | 211.972 | | 83.000 | | |
XII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | | | | | | 50.000 | 0 | 21.497 | 0 | 0 | -28.503 | |
1 | Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang | Toàn tỉnh | | | | | 50.000 | | 21.497 | | | -28.503 | |
XIII | Huyện Hòn Đất | | | | | | 25.995 | 0 | 29.361 | 0 | 5.330 | -1.964 | |
1 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) | Hòn Đất | 2019-2021 | 4519/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5730/QĐ-UBND , 12/12/2018 | 9.989 | 9.989 | 10.000 | | 8.720 | | | -1.280 | |
2 | Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất | Hòn Đất | 2017 | 4051/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 999 | 999 | 999 | | 952 | | | -47 | |
3 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thái Sơn | Hòn Đất | 2019-2021 | 4520/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5721/QĐ-UBND , 11/12/2018 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | | 9.400 | | | -600 | |
4 | Trụ sở Hội đồng nhân dân huyện Hòn Đất | Hòn Đất | 2016-2017 | 8094/QĐ-UBND, 20/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.996 | | 2.959 | | | -37 | |
5 | Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) | Hòn Đất | | | | | 2.000 | | 7.330 | | 5.330 | | |
XIV | Huyện Phú Quốc | | | | | | 47.603 | 0 | 41.129 | 0 | 24 | -6.498 | |
1 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc | Phú Quốc | 2016-2018 | 1078/QĐ-UBND, 25/3/2016 | 9.965 | 9.965 | 9.000 | | 7.963 | | | -1.037 | |
2 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) | Phú Quốc | 2016-2018 | 5865/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 8.400 | 8.400 | 7.730 | | 7.586 | | | -144 | |
3 | Trường Tiểu học Dương Tơ 2 | Phú Quốc | 2017-2019 | 9865/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 5.316 | 5.316 | 4.790 | | 4.030 | | | -760 | |
4 | Trường Trung học cơ sở Dương Tơ | Phú Quốc | 2017-2019 | 9864/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 5.284 | 5.284 | 4.790 | | 4.080 | | | -710 | |
5 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) | Phú Quốc | 2018-2020 | 4360/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 1.396 | 1.396 | 1.260 | | 1.250 | | | -10 | |
6 | Trường Trung học cơ sở Gành Dầu (Điểm trung học cơ sở) | Phú Quốc | 2018-2020 | 4361/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 4.086 | 4.086 | 3.780 | | 3.178 | | | -602 | |
7 | Trường Trung học cơ sở Bãi Bổn (điểm chính) | Phú Quốc | 2018-2020 | 4341/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 4.107 | 4.107 | 3.780 | | 3.153 | | | -627 | |
8 | Sửa chữa các điểm trường năm 2019 | Phú Quốc | 2018-2020 | 4348/QĐ-UBND, 25/10/2018 | 1.780 | 1.780 | 1.710 | | 1.418 | | | -292 | |
9 | Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới) | Phú Quốc | 2018-2020 | 4349/QĐ-UBND, 25/10/2018 | 4.857 | 4.857 | 5.040 | | 3.759 | | | -1.281 | |
10 | Sửa chữa các điểm trường năm 2020 | Phú Quốc | 2019-2021 | 5089/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1.831 | 1.831 | 1.593 | | 1.266 | | | -327 | |
11 | Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc | Phú Quốc | 2019-2020 | 172/QĐ-UBND, 09/01/2019 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | | 2.792 | | | -708 | |
12 | Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở) | Phú Quốc | 2019-2020 | 4349/QĐ-UBND, 08/10/2019 | 698 | 698 | 630 | | 654 | | 24 | | |
XV | Huyện Châu Thành | | | | | | 62.712 | 0 | 74.837 | 0 | 14.500 | -2.375 | |
1 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | Châu Thành | 2017-2018 | 3448/QĐ-UBND, 18/10/2016 | 6.164 | 6.164 | 6.164 | | 5.913 | | | -251 | |
2 | Trường Tiểu học Bình An 4 | Châu Thành | 2018-2020 | 4568/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 4.286 | 4.286 | 6.370 | | 6.146 | | | -224 | |
3 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | Châu Thành | 2018-2020 | 4569/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 5.143 | 5.143 | 7.157 | | 7.102 | | | -55 | |
4 | Trường Tiểu học Minh Lương 1 | Châu Thành | 2018-2020 | 4567/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 3.486 | 3.486 | 3.822 | | 3.701 | | | -121 | |
5 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | Châu Thành | 2018-2020 | 4570/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 1.705 | 1.705 | 2.648 | | 2.530 | | | -118 | |
6 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | Châu Thành | 2017-2018 | 3937/QĐ-UBND, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 6.700 | | 6.271 | | | -429 | |
7 | Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | Châu Thành | 2016-2017 | 3744/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 14.926 | 13.000 | 13.000 | | 12.448 | | | -552 | |
8 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng) | Châu Thành | 2019-2020 | 3647/QĐ-UBND, 19/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 5.851 | | 5.726 | | | -125 | |
9 | Cải thiện môi trường cống Tám Đô (Đầu tư xây dựng Rãnh thoát nước bê tông cốt thép + đan bê tông cốt thép - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) | Châu Thành | 2018-2019 | 4029/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | | 5.500 | | | -500 | |
10 | Giao thông nông thôn huyện Châu Thảnh | Châu Thành | | | | | 5.000 | | 19.500 | | 14.500 | | |
XVI | Huyện An Minh | | | | | | 22.234 | 0 | 66.769 | 0 | 45.144 | -609 | |
1 | Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thứ 11 | An Minh | 2017-2019 | 3978/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 4.500 | 4.500 | 4.050 | | 3.991 | | | -59 | |
2 | Trường Tiểu học Đông Hưng 1 | An Minh | 2019-2021 | 3316/QĐ-UBND, 16/9/2019 | 3.800 | 3.800 | 3.420 | | 3.200 | | | -220 | |
3 | Trường Trung học cơ sở Đông Hưng A | An Minh | 2018-2020 | 3736/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 3.400 | 3.400 | 3.060 | | 2.945 | | | -115 | |
4 | Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2 | An Minh | 2019-2021 | 3317/QĐ-UBND, 16/9/2019 | 1.500 | 1.500 | 1.350 | | 1.135 | | | -215 | |
5 | Trường Tiểu học Danh Coi | An Minh | 2018-2020 | 3737/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 3.254 | | 3.460 | | 206 | | |
6 | Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh | An Minh | 2019-2021 | 3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 | 14.950 | 14.950 | 7.100 | | 7.503 | | 403 | | |
7 | Đường KT1, huyện An Minh | An Minh | 2019-2023 | 1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 | 200.000 | 198.000 | | | 44.535 | | 44.535 | | |
XVII | Huyện Gò Quao | | | | | | 16.792 | 0 | 16.216 | 0 | 0 | -576 | |
1 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao | Gò Quao | 2015-2017 | 6633/QĐ-UBND, 31/12/2015 | 8.500 | 8.500 | 7.853 | | 7.760 | | | -93 | |
2 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Gò Quao | 2018-2020 | 4594/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 9.000 | 9.000 | 8.706 | | 8.456 | | | -250 | |
3 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thủy Liễu | Gò Quao | 2010-2013 | 5073/QĐ-UBND, 15/12/2010; 1918/QĐ-UBND , 15/5/2013 | 4.217 | 4.217 | 233 | | 0 | | | -233 | |
XVIII | Huyện Kiên Hải | | | | | | 8.455 | 0 | 4.251 | 0 | 0 | -4.204 | |
1 | Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn | Kiên Hải | | 1045/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 8.455 | | 4.251 | | | -4.204 | |
XIX | Huyện An Biên | | | | | | 48.916 | 0 | 47.760 | 0 | 127 | -1.283 | |
1 | Trường Mầm non Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, hàng rào, sân nền, thiết bị, san lấp mặt bằng) | An Biên | 2016 | 836d/QĐ-UBND, 02/4/2015 | 1.821 | 1.821 | 1.717 | | 1.714 | | | -3 | |
2 | Trường Tiểu học Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng) | An Biên | 2016 | 3573/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 2.500 | 2.500 | 5.428 | | 4.876 | | | -552 | |
3 | Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (Phòng học, thiết bị) | An Biên | 2016 | 3572/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 4.150 | 2.929 | 2.929 | | 2.769 | | | -160 | |
4 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | An Biên | 2017-2019 | 7814/QĐ-UBND, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 2.806 | | 2.738 | | | -68 | |
5 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 | An Biên | 2018-2019 | 7820/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 1.052 | 1.052 | 1.052 | | 998 | | | -54 | |
6 | Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào) | An Biên | | 5730/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 9.999 | 7.500 | 9.749 | | 9.697 | | | -52 | |
7 | Trường Mầm non Nam Yên | An Biên | 2017 | 5685/QĐ-UBND, 27/10/16 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | | 1.085 | | | -15 | |
8 | Trường Trung học cở sở Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, thiết bị và hàng rào) | An Biên | 2017-2019 | 5686/QĐ-UBND, 27/10/16 | 4.450 | 4.450 | 4.450 | | 4.265 | | | -185 | |
9 | Trường Tiểu học Nam Yên 2 (phòng học và thiết bị) | An Biên | 2017-2019 | 7815/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 2.209 | 1.569 | 2.155 | | 2.154 | | | -1 | |
10 | Trường Tiểu học Hưng Yên 2 | An Biên | 2017-2019 | 7826/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 2.210 | 1.569 | 2.211 | | 2.199 | | | -12 | |
11 | Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị) | An Biên | 2017-2019 | 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 2.210 | 1.569 | 2.392 | | 2.343 | | | -49 | |
12 | Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị) | An Biên | 2015-2017 | 3574/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 3.010 | 3.010 | 4.116 | | 4.043 | | | -73 | |
13 | Trường Tiểu học Đông Thái 2 (phòng học và thiết bị) | An Biên | 2017-2019 | 7816/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 4.241 | 3.138 | 4.241 | | 4.182 | | | -59 | |
14 | Trường Tiểu học Nam Thái 3 (phòng học và thiết bị) | An Biên | 2017-2019 | 7818/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 2.210 | 2.210 | 2.118 | | 2.196 | | 78 | | |
15 | Trường Tiểu học Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và thiết bị); Điểm khu phố I (phòng học, hàng rào, san lắp mặt bằng, thiết bị) | An Biên | 2017-2019 | 7819/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 2.645 | 2.645 | 2.452 | | 2.501 | | 49 | | |
XX | Huyện Giang Thành | | | | | | 7.000 | 0 | 6.994 | 0 | 0 | -6 | |
1 | Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | Giang Thành | 2018-2020 | 1982/QĐ-UBND, 22/10/2018 | 6.994 | 6.994 | 7.000 | | 6.994 | | | -6 | |
XXI | Thành phố Rạch Giá | | | | | | 26.371 | 0 | 24.043 | 0 | 0 | -2.328 | |
1 | Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) | Rạch Giá | 2018-2019 | 1066/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 7.010 | 7.010 | 7.010 | | 6.890 | | | -120 | |
2 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 | Rạch Giá | 2018-2019 | 1073/QĐ-UBND, 25/10/2018 | 2.425 | 2.425 | 2.741 | | 2.144 | | | -597 | |
3 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 | Rạch Giá | | 1364/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 1.431 | 1.431 | 1.431 | | 1.180 | | | -251 | |
4 | Trường Mầm non Vành Khuyên | Rạch Giá | 2019-2020 | 1067/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 3.600 | 3.600 | 5.200 | | 4.340 | | | -860 | |
5 | Trụ sở Ủy ban nhân dân phường An Hòa | Rạch Giá | 2018-2020 | 1092/QĐ-UBND, 29/10/2018; | 11.000 | 11.000 | 9.989 | | 9.489 | | | -500 | |
XXII | Huyện Tân Hiệp | | | | | | 1.170 | 0 | 5.170 | 0 | 4.000 | 0 | |
1 | Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng) | Tân Hiệp | 2019-2021 | 5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 | 6.033 | 6.033 | 1.170 | | 5.170 | | 4.000 | | |
XIX | Vốn dự phòng (thu hồi từ các đơn vị trả về) + vốn chuẩn bị đầu tư | | | | | | 101.499 | 0 | 1.688 | 0 | 0 | -99.811 | |
1 | Thu hồi từ các đơn vị trả về | | | | | | 91.199 | | 0 | | | -91.199 | |
2 | Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư | | | | | | 10.300 | | 1.688 | | | -8.612 | |
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công đến hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Chênh lệch kế hoạch | |
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách địa phương | Trong đó: Ngân sách địa phương | Trong đó: Ngân sách địa phương | Tăng (+) | Giảm (-) | |
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | | | | | 14 | 15 | |
| TỔNG SỐ | | | | | | 2.748.746 | 0 | 2.748.746 | 0 | 316.668 | -316.668 | |
I | Sở Y tế | | | | | | 2.043.130 | 0 | 1.997.902 | 0 | 163.926 | -209.154 | |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (Nội B) | Rạch Giá | 2010-2013 | 1507/QĐ-UBND, 02/7/2010; 2162/QĐ-UBND , 04/9/2013 | 329.066 | 164.533 | 100.000 | | 97.715 | | | -2.285 | |
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | Rạch Giá | 2016-2020 | 2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 | 4.113.078 | 1.890.000 | 998.573 | | 949.573 | | | -49.000 | |
3 | Bệnh viện Sản Nhi | Rạch Giá | 2015-2018 | 426/QĐ-UBND, 03/3/2015 | 915.857 | 183.171 | 678.874 | | 553.874 | | | -125.000 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị của Bệnh viên đa khoa tỉnh Kiên Giang | Rạch Giá | | 105/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 | 11.870 | 11.870 | 10.683 | | 7.876 | | | -2.807 | |
5 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá | Rạch Giá | 2018-2020 | 299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | | 4.900 | | | -100 | |
6 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | Giang Thành | 2018-2020 | 2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 160.000 | 160.000 | 30.000 | | 38 | | | -29.962 | |
7 | Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường | Rạch Giá | 2019-2023 | 2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 761.195 | 761.195 | 200.000 | | 249.000 | | 49.000 | | |
8 | Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Rạch Giá | 2019-2021 | 2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 245.168 | 245.168 | 20.000 | | 134.926 | | 114.926 | | |
II | Sở Giao thông vận tải | | | | | | 77.000 | 0 | 149.626 | 0 | 75.187 | -2.561 | |
1 | Đường Chu Văn An | Rạch Giá | | 2263a/QĐ-UBND, 29/10/2012 | 18.088 | | 6.000 | | 3.500 | | | -2.500 | |
2 | Cầu thị trấn Gò Quao | Gò Quao | 2017-2020 | 2268/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 29.870 | 29.870 | 21.000 | | 20.939 | | | -61 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao thị trấn Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao Quốc lộ N1, thành phố Hà Tiên) | Kiên Lương | 2019-2023 | 2513/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 320.000 | 320.000 | 30.000 | | 80.000 | | 50.000 | | |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao Quốc lộ 63 thị trấn Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, Quốc lộ 80, thành phố Rạch Giá) | Châu Thành, Rạch Giá | 2019-2023 | 2512/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 150.000 | 150.000 | 20.000 | | 45.187 | | 25.187 | | |
III | Sở Văn hóa và Thể thao | | | | | | 66.006 | 0 | 53.106 | 0 | 0 | -12.900 | |
1 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất. | Toàn tỉnh | 2018-2020 | 2282/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | | 34.600 | | | -1.400 | |
2 | Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) | Phú Quốc | | | | | 5.000 | | 500 | | | -4.500 | |
3 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Rạch Giá | 2019-2020 | 2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 49.616 | 49.616 | 25.006 | | 18.006 | | | -7.000 | |
IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | | | | | | 83.100 | 0 | 64.600 | 0 | 0 | -18.500 | |
1 | Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải | Kiên Hải | 2015-2017 | 465/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 10.000 | 10.000 | 14.100 | | 12.800 | | | -1.300 | |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp | Tân Hiệp | 2018-2020 | 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 | 9.669 | 9.669 | 9.000 | | 7.800 | | | -1.200 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang | Rạch Giá | 2019-2020 | 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | | 3.700 | | | -1.300 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc | Phú Quốc | 2019-2020 | 198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018 | 8.602 | 8.602 | 10.000 | | 8.100 | | | -1.900 | |
5 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh | An Minh | 2019-2020 | 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | | 5.100 | | | -1.900 | |
6 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | Gò Quao | 2019-2020 | 338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | | 2.100 | | | -900 | |
7 | Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Toàn tỉnh | 2019-2021 | 2487/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | | 25.000 | | | -10.000 | |
IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | | | | | 10.000 | 0 | 14.775 | 0 | 4.775 | 0 | |
1 | Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà | Kiên Hải | 2019-2020 | 375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 | 14.775 | 14.775 | 10.000 | | 14.775 | | 4.775 | | |
V | Sở Khoa học và Công nghệ | | | | | | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | -20.000 | |
1 | Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo huyện Kiên Hải và huyện Phú Quốc | Kiên Hải, Phú Quốc | 2019-2021 | 2365/QĐ-UBND, 15/10/2019 | 27.350 | 27.350 | 20.000 | | 0 | | | -20.000 | |
VI | Huyện Hòn Đất | | | | | | 71.045 | 0 | 72.055 | 0 | 8.285 | -7.275 | |
1 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn | Hòn Đất | 2019-2022 | 4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 3.080 | 3.080 | 4.400 | | 3.413 | | | -987 | |
2 | Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + hàng rào | Hòn Đất | 2017 | 8105/QĐ-UBND, 20/10/2016 | 8.942 | 8.942 | 8.292 | | 7.473 | | | -819 | |
3 | Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn | Hòn Đất | 2019-2022 | 4630/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4.751 | 4.751 | 4.700 | | 3.928 | | | -772 | |
4 | Trường Tiểu học Mỹ Phú | Hòn Đất | 2019-2022 | 4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4.774 | 4.774 | 4.700 | | 3.194 | | | -1.506 | |
5 | Trường Tiểu học Lình Huỳnh | Hòn Đất | 2019-2021 | 4465/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 2.889 | 2.889 | 3.587 | | 2.617 | | | -970 | |
6 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Lâm | Hòn Đất | 2018 | 4321/QĐ-UBND, 20/10/2017 | 4.611 | 3.900 | 4.398 | | 4.321 | | | -77 | |
7 | Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào | Hòn Đất | 2019-2022 | 4627/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 4.129 | 4.129 | 4.129 | | 2.560 | | | -1.569 | |
8 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017 | Hòn Đất | 2017-2018 | 8097/QĐ-UBND, 20/10/2016 | 2.074 | 2.074 | 1.775 | | 1.725 | | | -50 | |
9 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 | Hòn Đất | 2019-2022 | 4631/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 2.266 | 2.266 | 2.266 | | 2.250 | | | -16 | |
10 | Trường Mẫu giáo Lình Huỳnh | Hòn Đất | 2019-2021 | 4512/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 3.186 | 3.186 | 3.186 | | 2.871 | | | -315 | |
11 | Trường Tiểu học Nam Thái | Hòn Đất | 2019-2020 | 4459/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 2.608 | 2.608 | 2.608 | | 2.573 | | | -35 | |
12 | Trường Tiểu học Hòa Tiến | Hòn Đất | 2019-2020 | 4458/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 2.666 | 2.666 | 2.667 | | 2.624 | | | -43 | |
13 | Trạm Y tế xã Sơn Bình; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý | Hòn Đất | 2016-2017 | 283/QĐ-UBND, 25/01/2016 | 571 | 571 | 540 | | 535 | | | -5 | |
14 | Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý | Hòn Đất | 2016-2017 | 284/QĐ-UBND, 25/01/2016 | 612 | 612 | 573 | | 570 | | | -3 | |
15 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước | Hòn Đất | 2019-2021 | 4454/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | | 1.984 | | | -16 | |
16 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái | Hòn Đất | 2019-2020 | 4456/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | | 1.960 | | | -40 | |
17 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh | Hòn Đất | 2019-2020 | 4455/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | | 1.948 | | | -52 | |
18 | Trường Trung học cơ sở Giồng Kè | Hòn Đất | 2018 | 4331/QĐ-UBND, 20/10/2017 | 5.180 | 5.180 | 4.808 | | 4.836 | | 28 | | |
19 | Trường Trung học cơ sở Sóc Sơn | Hòn Đất | 2019-2021 | 4513/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 5.106 | 5.106 | 3.416 | | 3.697 | | 281 | | |
20 | Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) | Hòn Đất | | | | | 9.000 | | 16.976 | | 7.976 | | |
VII | Huyện Gò Quao | | | | | | 73.915 | 0 | 73.883 | 0 | 4.482 | -4.514 | |
1 | Đường nội ô khu Trung tâm hành chính huyện Gò Quao | Gò Quao | 2016-2018 | 4749/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 7.200 | 7.200 | 6.480 | | 5.934 | | | -546 | |
2 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | Gò Quao | 2019-2020 | 5283/QĐ-UBND, 18/12/2018 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | | 3.162 | | | -338 | |
3 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | Gò Quao | | 5286/QĐ-UBND, 18/12/2018 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | | 4.730 | | | -70 | |
4 | Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao | Gò Quao | | 5288/QĐ-UBND, 18/12/2018 | 8.000 | 8.000 | 7.035 | | 5.735 | | | -1.300 | |
5 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | Gò Quao | 2018-2020 | 4597/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 6.200 | 6.200 | 6.200 | | 5.340 | | | -860 | |
6 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao | Gò Quao | 2019-2021 | 4940/QĐ-UBND, 16/9/2019 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | | 3.450 | | | -550 | |
7 | Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao | Gò Quao | 2019-2020 | 4939/QĐ-UBND, 16/9/2019 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | | 3.150 | | | -850 | |
8 | Trường Mầm non Thới Quản | Gò Quao | 2016-2018 | 4737/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 3.850 | 2.000 | 3.700 | | 3.745 | | 45 | | |
9 | Trường Tiểu học Thới Quản 1 | Gò Quao | 2017-2019 | 5104/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 5.500 | 4.000 | 5.000 | | 5.225 | | 225 | | |
10 | Trường Tiểu học Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) | Gò Quao | 2017-2019 | 5105/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 3.250 | 2.500 | 3.000 | | 3.142 | | 142 | | |
11 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) | Gò Quao | 2017-2019 | 4730/QĐ-UBND, 28/9/2017 | 3.265 | 2.500 | 3.200 | | 3.270 | | 70 | | |
12 | Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung) | Gò Quao | | | | | 23.000 | | 27.000 | | 4.000 | | |
VIII | Huyện U Minh Thượng | | | | | | 24.000 | 0 | 14.000 | 0 | 0 | -10.000 | |
1 | Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng | U Minh Thượng | 2015-2016 | 2261/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 35.000 | 35.000 | 24.000 | | 14.000 | | | -10.000 | |
IX | Huyện Phú Quốc | | | | | | 23.200 | 0 | 20.462 | 0 | 200 | -2.938 | |
1 | Nhà văn hóa xã Cửa Dương | Phú Quốc | 2018-2020 | 4373/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 2.671 | 2.500 | 2.500 | | 887 | | | -1.613 | |
2 | Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 | Phú Quốc | 2018-2020 | 169/QĐ-UBND, 09/01/2019 | 4.595 | 4.595 | 4.700 | | 4.538 | | | -162 | |
3 | Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Cửa Dương | Phú Quốc | 2018-2020 | 4358/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 4.095 | 4.095 | 4.800 | | 4.037 | | | -763 | |
4 | Xây dựng mới hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1 | Phú Quốc | 2018-2020 | 171/QĐ-UBND, 09/01/2019 | 2.189 | 2.189 | 2.200 | | 1.800 | | | -400 | |
5 | Giao thông nông thôn huyện Phú Quốc (bổ sung) | Phú Quốc | | | | | 9.000 | | 9.200 | | 200 | | |
X | Thành phố Rạch Giá | | | | | | 29.300 | 0 | 19.000 | 0 | 0 | -10.300 | |
1 | Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) | Rạch Giá | | 2506/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 24.915 | 24.915 | 20.000 | | 11.600 | | | -8.400 | |
2 | Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá | Rạch Giá | 2019-2020 | 1141/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 7.300 | | 5.600 | | | -1.700 | |
3 | Trung tâm văn hóa thể thao liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang | Rạch Giá | 2018-2019 | 1094/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | | 1.800 | | | -200 | |
XI | Huyện Vĩnh Thuận | | | | | | 43.000 | 0 | 52.700 | 0 | 9.700 | 0 | |
1 | Giao thông nông thôn huyện Vĩnh Thuận (bổ sung) | Vĩnh Thuận | | | | | 43.000 | | 52.700 | | 9.700 | | |
XII | Huyện Châu Thành | | | | | | 27.300 | 0 | 9.100 | 0 | 0 | -18.200 | |
1 | Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng | Châu Thành | | 2490/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 34.900 | 34.900 | 14.000 | | 0 | | | -14.000 | |
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 | Châu Thành | 2020-2021 | 3850/QĐ-UBND, 27/9/2019 | 14.890 | 14.890 | 13.300 | | 9.100 | | | -4.200 | |
XIII | Huyện An Biên | | | | | | 48.641 | 0 | 62.732 | 0 | 14.233 | -142 | |
1 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | An Biên | 2015-2017 | 3569/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 2.115 | 2.115 | 4.045 | | 3.903 | | | -142 | |
2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện An Biên | An Biên | | 3557/QĐ-UBND, 29/10/2015 | 9.942 | 9.942 | 9.200 | | 9.433 | | 233 | | |
3 | Huyện An Biên (giao thông nông thôn) | An Biên | | | | | 35.396 | | 49.396 | | 14.000 | | |
XIV | Huyện An Minh | | | | | | 75.000 | 0 | 80.465 | 0 | 5.465 | 0 | |
1 | Đường KT1, huyện An Minh | An Minh | 2019-2023 | 1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 | 200.000 | 198.000 | 75.000 | | 80.465 | | 5.465 | | |
XV | Thành phố Hà Tiên | | | | | | 29.119 | 0 | 39.075 | 0 | 10.000 | -44 | |
1 | Trường Tiểu học Pháo Đài II | Hà Tiên | 2017-2019 | 1260a/QĐ-UBND, 20/10/2017 | 6.797 | 6.797 | 6.155 | | 6.125 | | | -30 | |
2 | Trường Tiểu học Bình San (điểm KP5) | Hà Tiên | 2016-2017 | 2063/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 3.160 | 3.160 | 2.964 | | 2.950 | | | -14 | |
3 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Hà Tiên | 2019-2023 | 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 200.480 | 200.480 | 20.000 | | 30.000 | | 10.000 | | |
XVI | Huyện Kiên Lương | | | | | | 4.990 | 0 | 4.850 | 0 | 0 | -140 | |
1 | Trường Mầm non Bình An (Điểm Hòn Trẹm) | Kiên Lương | 2017-2019 | 3649/QĐ-UBND, 24/10/2017 | 2.261 | 2.200 | 2.080 | | 2.066 | | | -14 | |
2 | Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách) | Kiên Lương | 2018-2020 | 2971/QĐ-UBND, 25/10/2018 | 3.190 | 2.910 | 2.910 | | 2.784 | | | -126 | |
XVII | Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về | | | | | | 0 | | 20.415 | | 20.415 | | |