Số TT
|
Số TT theo mục
|
Dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo
quy định của Bộ Y tế.
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
9.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng,
các phòng khám đa khu vực
|
6.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
140.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên Viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động
|
210.000
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ 1 NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (1CU), chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm
chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này
tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/
01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở
lên thi chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
2
|
Bệnh viên hạng II
|
70.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
63 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân
hạng
|
35.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết
học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: Nội tiết;
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
46.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
36.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
32.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
23.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh Viện chưa được phân hạng
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ
3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
84.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ
25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
54.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
53.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
32.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
18.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
1 1.000
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
25.000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
259.000
|
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
476.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
6
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
25.000
|
|
7
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế)
|
25.000
|
|
8
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay
hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (2 tư thế)
|
30.000
|
|
9
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế)
|
25.000
|
|
10
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế)
|
30.000
|
|
11
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng
(1 tư thế)
|
30.000
|
|
12
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (1 tư thế)
|
30.000
|
|
13
|
8
|
Khung chậu
|
30.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
14
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
25.000
|
|
15
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
25.000
|
|
16
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
25.000
|
|
17
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
25.000
|
|
18
|
5
|
Chụp ổ răng
|
25.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
19
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
25.000
|
|
20
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
30.000
|
|
21
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
30.000
|
|
22
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
30.000
|
|
23
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30.000
|
|
24
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
25.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
25
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
30.000
|
|
26
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
30.000
|
|
27
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
30.000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ
ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
28
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
|
29
|
7
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
375.000
|
|
30
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm
thuốc cản quang
|
366.000
|
|
31
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
30.000
|
|
32
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
83.000
|
|
33
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
97.000
|
|
34
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
135.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
35
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
252.000
|
|
36
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
280.000
|
|
37
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
30.000
|
|
38
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
30.000
|
|
39
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
30.000
|
|
40
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
quang)
|
475.000
|
|
41
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gốm cả thuốc cản
quang)
|
827.000
|
|
42
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số
hóa
|
442.000
|
|
43
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
399.000
|
|
44
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số
hóa
|
147.000
|
|
45
|
24
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
55.000
|
|
46
|
25
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
79.000
|
|
47
|
26
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
103.000
|
|
48
|
27
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
290.000
|
|
49
|
28
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
147.000
|
|
50
|
29
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
185.000
|
|
51
|
30
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
395.000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
52
|
1
|
Thông đái
|
45.000
|
Bao gồm cả sonde
|
53
|
2
|
Thụt tháo phân
|
28.000
|
|
54
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
41.000
|
Thủ thuật còn xét nghiệm có giá riêng
|
55
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
52.000
|
|
56
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
68.000
|
|
57
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
91.000
|
|
58
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60.000
|
|
59
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
38.000
|
|
60
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
82.000
|
|
61
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
102.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
62
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser
CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
88.000
|
|
63
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
437.000
|
|
64
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc
mạc)
|
210.000
|
|
65
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân
phúc mạc)
|
518.000
|
|
66
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
276.500
|
|
67
|
16
|
Sinh thiết da
|
56.000
|
|
68
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
91.000
|
|
69
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh
thiết)
|
77.000
|
|
70
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
235.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
71
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực
tràng
|
312.000
|
|
72
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
403.000
|
|
73
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
473.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
74
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh
thiết
|
104.000
|
|
75
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh
thiết
|
154.000
|
|
76
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
|
77
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
186.000
|
|
78
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
84.000
|
|
79
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
137.000
|
|
80
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
231.000
|
|
81
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
287.000
|
|
82
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
cục...
|
476.000
|
Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần
|
83
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
403.000
|
|
84
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
350.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
85
|
35
|
Mở khí quản
|
396.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
86
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm
|
326.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
87
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
511.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
88
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận,
vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
550.000
|
|
89
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
721.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
90
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
588.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
91
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
294.000
|
|
92
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
291.000
|
|
93
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online:
HDF ON - LINE)
|
2.240.000
|
|
94
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
203.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
95
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,
xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.190.000
|
|
96
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
665.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
97
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
61.000
|
|
98
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
73.000
|
|
99
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
868.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
100
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc
hút tủy)
|
48.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
101
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
329.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
102
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
630.000
|
|
103
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lây dị vật
|
1.568.000
|
|
104
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
399.000
|
|
105
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
504.000
|
Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần
|
106
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
154.000
|
|
107
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
56.000
|
|
108
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính
|
574.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp
vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
109
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
931.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
110
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
81.000
|
|
111
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
34.000
|
|
112
|
62
|
Điện châm
|
35.000
|
|
113
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
|
114
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
115
|
65
|
Hồng ngoại
|
16.000
|
|
1116
|
66
|
Điện phân
|
17.000
|
|
117
|
67
|
Sóng ngắn
|
19.000
|
|
118
|
68
|
Laser châm
|
44.000
|
|
119
|
69
|
Tử ngoại
|
19.000
|
|
120
|
70
|
Điện xung
|
18.000
|
|
121
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
122
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
123
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
28 000
|
|
124
|
74
|
Điện từ trường
|
18.000
|
|
125
|
75
|
Bó Farafin
|
35.000
|
|
126
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
13.000
|
|
127
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
128
|
1
|
Cắt chì
|
32.000
|
|
129
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
42.000
|
|
130
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm
|
56.000
|
|
131
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến
<50cm
|
73.000
|
|
132
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm
trùng
|
81.000
|
|
133
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm
nhiễm trùng
|
112.000
|
|
134
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm
trùng
|
133.000
|
|
135
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/xương
đùi/xương chậu
|
32.000
|
|
136
|
9
|
Tháo bột khác
|
27.000
|
|
137
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài <10cm
|
109.000
|
|
138
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài >10cm
|
140.000
|
|
139
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài <10cm
|
147.000
|
|
140
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu. dài >10cm
|
161.000
|
|
141
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
dưới da
|
126.000
|
|
142
|
15
|
Chích rạch nhọt. Apxe nhỏ dẫn lưu
|
74.000
|
|
143
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56.000
|
|
144
|
17
|
Cắt phymosis
|
126.000
|
|
145
|
18
|
Thất các búi trĩ hậu môn
|
154.000
|
|
146
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột tự cán)
|
40.000
|
|
147
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột liền)
|
165.000
|
|
148
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
49.000
|
|
149
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
158.000
|
|
150
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối
(bột tự cán)
|
46.000
|
|
151
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối
(bột liền)
|
116.000
|
|
152
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
126.000
|
|
153
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
490.000
|
|
154
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột tự cán)
|
126.000
|
|
155
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột liền)
|
385.000
|
|
156
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
49.000
|
|
157
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
116.000
|
|
158
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
49.000
|
|
159
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
116.000
|
|
160
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
39.000
|
|
161
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
116.000
|
|
162
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
39.000
|
|
163
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
98.000
|
|
164
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
98.000
|
|
165
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
417.000
|
|
166
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217.000
|
|
167
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
347.000
|
|
168
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
2.975.000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm
áp lực
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
169
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
74.000
|
|
170
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
172.000
|
|
171
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chòm
|
473.000
|
|
172
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
522.000
|
|
173
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
576.000
|
|
174
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
371.000
|
|
175
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35.000
|
|
176
|
8
|
Soi ối
|
26.000
|
|
177
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc
nhiệt hoặc laser
|
42.000
|
|
178
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
84.000
|
|
179
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
150.000
|
|
180
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.395.000
|
|
181
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.440.000
|
|
182
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
420.000
|
|
183
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
109.000
|
|
184
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
301.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
185
|
1
|
Đo nhãn áp
|
11.000
|
|
186
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
187
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
188
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
7.000
|
|
189
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15.000
|
|
190
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
191
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
192
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
24.000
|
|
193
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
41.000
|
|
194
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
31.000
|
|
195
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
18.000
|
|
196
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
18.000
|
|
197
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
154.000
|
|
198
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
466.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
199
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
245.000
|
Các dịch vụ từ 14-29, mục C3.3 đã bao gồm chi phí
dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
200
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
354.000
|
|
201
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
473.000
|
|
202
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
553.000
|
|
203
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
431.000
|
|
204
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
805.000
|
|
205
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê
|
375.000
|
|
206
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735.000
|
|
207
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
420.000
|
|
208
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
504.000
|
|
209
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
826.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
210
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
609.000
|
|
211
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
700.000
|
|
212
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
812.000
|
|
213
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
896.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
214
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
91.000
|
|
215
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91.000
|
|
216
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
109.000
|
|
217
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
130.000
|
|
218
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
137.000
|
|
219
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
53.000
|
|
220
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
109.000
|
|
221
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
88.000
|
|
222
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
371.000
|
|
223
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
91.000
|
|
224
|
11
|
Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm
|
123.000
|
|
225
|
12
|
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
102.000
|
|
226
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây
tê
|
161.000
|
|
227
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
144.000
|
|
228
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
273.000
|
|
229
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
340.000
|
|
230
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
329.000
|
|
231
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
343.000
|
|
232
|
19
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
329.000
|
|
233
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
277.000
|
|
234
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
399.000
|
|
235
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
399.000
|
|
236
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
462.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
237
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.351.000
|
|
238
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
333.000
|
|
239
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
371.000
|
|
240
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
522.000
|
|
241
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
900.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
242
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
243
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
74.000
|
|
244
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
133.000
|
|
245
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35.000
|
|
246
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
63.000
|
|
247
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
21.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
248
|
7
|
Một răng
|
161.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng
tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
249
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
158.000
|
|
250
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
196.000
|
|
251
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
231.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
252
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
102.000
|
|
253
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
140.000
|
|
254
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
133.000
|
|
255
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
175.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Danh
mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
hao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật,
thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
(Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ
lục II)
|
|
|
256
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
257
|
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
258
|
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
259
|
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
C4.1
|
THỦ THUẬT
(Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ
lục III)
|
|
|
260
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
|
|
261
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
262
|
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
263
|
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
264
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
34.000
|
|
265
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
16.000
|
|
266
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công)
|
19.200
|
|
267
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
|
268
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
9.000
|
|
269
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
12.000
|
|
270
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
20.000
|
|
271
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
18.000
|
|
272
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm;
trên phiến đá hoặc trên giấy
|
20.000
|
|
273
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để
truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
12.000
|
|
274
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để
truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
11.000
|
|
275
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
20.000
|
|
276
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã
có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
35.000
|
|
277
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã
có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
21.000
|
|
278
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
16.000
|
|
279
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm
máu Rh
|
192.000
|
|
280
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
34.000
|
|
281
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
7.000
|
|
282
|
19
|
Co cục máu đông
|
8.000
|
|
283
|
20
|
Thời gian Howell
|
16.000
|
|
284
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
226.000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
285
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
29.000
|
|
286
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
54.000
|
|
287
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công
|
29.000
|
|
288
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự
động, tự động
|
33.000
|
|
289
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
77.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
290
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
25.000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
291
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
40.000
|
|
292
|
29
|
Nhuộm sudan đen
|
40.000
|
|
293
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
48.000
|
|
294
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
53.000
|
|
295
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
48.000
|
|
296
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
114.000
|
|
297
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
23.000
|
|
298
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
11.000
|
|
299
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi
chất)
|
16.000
|
|
300
|
37
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh
|
25.000
|
|
301
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp
hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc
GPT...
|
15.000
|
|
302
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid
toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
|
17.000
|
|
303
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
14.000
|
|
304
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
14.000
|
|
305
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương
pháp thủ công
|
19.000
|
|
306
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
21.000
|
|
307
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
21.000
|
|
308
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
21.000
|
|
309
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống
tự động hoàn toàn)
|
55.000
|
Cho tất cả các thông số
|
310
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
182.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
311
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X
(Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu
tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
196.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
312
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt
tính yếu tố IX
|
152.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
313
|
50
|
Định lượng yếu tố II/XIl/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand
(hoạt tính)
|
305.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
314
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
693.000
|
|
315
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP Collgen
|
57.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
316
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin;
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
116.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
317
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
42.000
|
|
318
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu
gắn từ trên máy bán tự động)
|
63.000
|
|
319
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu
gắn từ trên máy bán tự động)
|
59.000
|
|
320
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp
gelcard; Scangel
|
52.000
|
|
321
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng
cầu gắn từ
|
36.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
322
|
1
|
Pro-calcitonin
|
180.000
|
|
323
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
13.000
|
|
324
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
41.000
|
|
325
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
25.000
|
|
326
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
180.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
327
|
1
|
Testosteron
|
52.000
|
|
328
|
2
|
HbAlC
|
85.000
|
|
329
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
612.000
|
|
330
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
206.000
|
|
331
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định
tính)
|
126.000
|
|
332
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
224.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
333
|
3
|
Calci niệu
|
14.000
|
|
334
|
4
|
Phospho niệu
|
11.000
|
|
335
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K. Cl) niệu
|
39.000
|
|
336
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
|
337
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
35.000
|
|
338
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
12.000
|
|
339
|
9
|
Amylase niệu
|
23.000
|
|
340
|
10
|
Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
4.000
|
|
341
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng
phương pháp hóa học-miễn dịch
|
16.000
|
|
342
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
50.000
|
|
343
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
21.000
|
|
344
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
25.000
|
|
345
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
27.000
|
|
346
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
347
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
348
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
|
349
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
4.000
|
|
350
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
5.000
|
|
351
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
19.000
|
|
352
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch
rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
353
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường
ruột)
|
21.000
|
|
354
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
Methylen)
|
34.000
|
|
355
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng
sinh)
|
93.000
|
|
356
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
149.000
|
|
357
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp
thông thường
|
120.000
|
|
358
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông
thường
|
120.000
|
|
359
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
250.000
|
|
360
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
58.000
|
|
361
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
402.000
|
|
362
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
1.232.000
|
|
363
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
450.000
|
|
364
|
12
|
RPR định tính
|
19.000
|
|
365
|
13
|
RPR định lượng
|
44.000
|
|
366
|
14
|
TPHA định tính
|
27.000
|
|
367
|
15
|
TPHA định lượng
|
90.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
368
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
34.000
|
|
369
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp..,) có đếm
số lượng tế bào
|
51.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
370
|
1
|
Protein dịch
|
8.000
|
|
371
|
2
|
Glucose dịch
|
10.000
|
|
372
|
3
|
Clo dịch
|
13.000
|
|
373
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
5.000
|
|
374
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
375
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
144.000
|
|
376
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
172.000
|
|
377
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Mucicarmin
|
182.000
|
|
378
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp
nhuộm Đỏ Công gô
|
130.000
|
|
379
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Sudan III
|
179.000
|
|
380
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp
nhuộm Van Gie’son
|
168.000
|
|
381
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp
nhuộm Xanh Alcial
|
165.000
|
|
382
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Giem sa
|
122.000
|
|
383
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng bằng phương
pháp nhuộm PapanicoLaou
|
138.000
|
|
384
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một
dấu ấn (Marker)
|
174.000
|
|
385
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho
bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
679.000
|
|
386
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng
phương pháp cắt lạnh
|
238.000
|
|
387
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Gomori
|
161.000
|
|
388
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào
học
|
74.000
|
|
389
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút
tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
119.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
390
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
91.000
|
|
391
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong
nước tiểu bằng máy Express pluss
|
91.000
|
|
392
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc vá định tính 5 loại ma túy
|
315.000
|
|
393
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ
tiêu
|
43.000
|
|
394
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
119.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
395
|
1
|
Điện tâm đồ
|
21.000
|
|
396
|
2
|
Điện não đồ
|
36.000
|
|
397
|
3
|
Lưu huyết não
|
19.000
|
|
398
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
64.000
|
|
399
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza,
fructoza, galactoza, lactoza)
|
21.000
|
|
4000
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
33.000
|
|
401
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
33.000
|
|
402
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
21.000
|
|
403
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
111.000
|
|
404
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
Plethysmography
|
242.000
|
|
Số TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại phẫu thuật
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ
thống
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
2
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
2.520 000
|
|
3
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
2.520 000
|
|
4
|
Cắt ung thư thận
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
5
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
6
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan
vỡ
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
7
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
8
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
9
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
10
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
11
|
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
12
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
13
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
14
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
15
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
16
|
Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
17
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
1.600.000
|
|
18
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
|
2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim
co thắt
|
|
A
|
|
|
2.700.000
|
|
20
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt
cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
21
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
22
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
23
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
2.800.000
|
|
24
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
25
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
26
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
27
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
28
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
29
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
30
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
31
|
Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
32
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương,
qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
33
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
34
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
35
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
37
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
38
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
39
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng,
trong não
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
40
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
41
|
Ghép khuyết xương sọ
|
|
|
B
|
|
1.400 000
|
|
42
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
43
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
44
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
55
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
46
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
4. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
48
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
49
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
50
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
51
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
|
B
|
|
|
3.000.000
|
|
52
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
53
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
54
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
55
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải
mổ lại từ hai lần trở lên.
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
55
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh
(cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kinh và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
57
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như:
glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc
nhất, gần mù.
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
58
|
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh
lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
59
|
Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại đục
thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
60
|
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
61
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy
tinh
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
62
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
63
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
64
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
65
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u
mi, cắt bỏ sụn có và da niêm mạc
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
66
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc
hay ghép giác mạc
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
67
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền
phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
68
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm
dịch tiền phòng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
69
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
70
|
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
71
|
Cắt bè cùng mạc (trabeculectomy)
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
72
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
73
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
74
|
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
75
|
Phù giác mạc bằng kết mạc
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
76
|
Cắt mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
77
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
78
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
79
|
Chích máu mủ tiền phòng
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
80
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
82
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
83
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
84
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
85
|
Thắt động mạch sản
|
|
A
|
|
|
2.500.000
|
|
86
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
87
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
88
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
89
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
90
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
91
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
92
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
93
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
94
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch
bên
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
95
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
96
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
97
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
98
|
Phẫu thuật xoang trán
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
99
|
Nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
100
|
Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang nằm ray
răng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
101
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
102
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
103
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
104
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí
quản
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
105
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
106
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
107
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
108
|
Cắt Polyp mũi
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
109
|
Nắn sống mũi sau chấn thương
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
110
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
6. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Chuyển trụ filatov, dính trụ filatov
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
112
|
Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương
hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
113
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung
tiếp, chính muyix. gãy Lefort I, II, III
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
114
|
Cắt nang xương hàm khó
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
115
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
116
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
117
|
Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tẩy nửa mặt
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
118
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới
niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu
thuật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
119
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều
răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
120
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
121
|
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn
|
|
|
A
|
|
11100.000
|
|
122
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm
xương hàm trên, hàm dưới
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
123
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
124
|
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
125
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
126
|
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp
răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
127
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai
hoặc dưới hàm từ 2-5cm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
128
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị
gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
129
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
130
|
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
131
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
132
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
133
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
134
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
135
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
136
|
Cấy lại răng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
137
|
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy
tủy chân răng nhiều chân
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
138
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống
tủy
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
139
|
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều
trị viêm quanh răng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
140
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
141
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng
máng, có một đường gãy
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
142
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
143
|
Cắt phanh môi, má, lưỡi
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
144
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc
nang sàn miệng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
145
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
146
|
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
147
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
148
|
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương
từ 2-4cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
149
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
151
|
Cắt màng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi
(Schede)
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
152
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
153
|
Mở màng phổi tối đa
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
154
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
155
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
156
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy
phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
157
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
158
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ
thùng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
159
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
160
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
161
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
162
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
163
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
164
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí
màng phổi tái phát
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
165
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
166
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
168
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
169
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|