STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa : 27
TTHC
|
5
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào
cảng, bến thủy nội địa
|
6
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời
cảng, bến thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
8
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
14
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
15
|
Xóa Đăng ký
phương tiện
|
16
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
17
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
18
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
19
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải người, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
20
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
21
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
22
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận Khả năng chuyên môn,
Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Khả năng chuyên môn,
Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
24
|
Chấp nhận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
|
25
|
Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
27
|
Công bố cảng thủy nội địa (không tiếp nhận
phương tiện nước ngoài).
|
28
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận
phương tiện nước ngoài).
|
29
|
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối
với công trình thuộc dự án nhóm B,C có liên quan đến an toàn giao thông đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương.
|
30
|
Thủ tục chấp thuận phương án an toàn giao
thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
31
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô.
|
TTHC thuộc lĩnh vực đường bộ: 70 TTHC
|
32
|
Tham gia Thẩm tra thiết kế triển khai sau
bước thiết kế cơ sở các công trình giao thông
|
33
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của
Giấy phép kinh doanh
|
35
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn
Giấy phép
|
36
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Giấy
phép bị hư hỏng
|
37
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do Giấy phép bị mất
|
38
|
Đăng ký khai thác và điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến
vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
39
|
Đăng ký giảm tần suất chạy xe trên tuyến
|
40
|
Cấp phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”,
“xe buýt”, “xe taxi”, “xe hợp đồng”, “xe công-ten-nơ”, “xe tải”
|
41
|
Cấp phù hiệu “xe nội bộ”
|
42
|
Cấp phù hiệu “xe trung chuyển”
|
43
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển
khách du lịch
|
44
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
45
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện kinh doanh
vận tải
|
46
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương
mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất
|
47
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương
mại
|
48
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi
thương mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất
|
49
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào – Việt và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
50
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia (đối với phương
tiện vận tải phi thương mại)
|
51
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương
tiện phi thương mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất
|
52
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
53
|
Cấp giấy phép liên vận Campuchia – Lào - Việt Nam cho phương
tiện thương mại
|
54
|
Cấp giấy phép liên vận Campuchia – Lào - Việt Nam cho phương
tiện phi thương mại
|
55
|
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia – Lào – Việt Nam
|
56
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
57
|
Công bố lại bến xe khách
|
58
|
Xác nhận xe ô tô kinh doanh vận tải tạm ngừng lưu hành
|
59
|
Xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng
đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc
quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe
|
60
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
61
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
62
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
64
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô
tô
|
65
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
66
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô:
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhân giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
68
|
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
69
|
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi
công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đủ hồ sơ gốc)
|
70
|
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi
công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đang sử dụng hoặc hồ
sơ gốc không đủ).
|
71
|
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi
công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng tỉnh,
thành phố thuộc TW)
|
72
|
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi
công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một
tỉnh, thành phố thuộc TW)
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng thi công đường bộ
|
74
|
Cấp đăng ký biển số tạm thời
xe máy chuyên dùng thi công đường bộ
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
76
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
77
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
78
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
79
|
Đổi GPLX do
ngành Công an cấp
|
80
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc Phòng cấp
|
81
|
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
82
|
Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
83
|
Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường
bộ.
|
84
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành
trên đường bộ.
|
85
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự
án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ
cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ
Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III
trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
86
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến
đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục
Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ
cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
87
|
Cấp phép thi công các công trình thiết yếu năm
trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ.
|
88
|
Gia hạn giấy phép thi công các công trình
thiết yếu năm trong phạm vi đất của đường bộ.
|
89
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
90
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
ủy thác quản lý.
|
91
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác
|
92
|
Gia hạn Chấp thuận chấp thuận
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
93
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác.
|
94
|
Gia hạn giấy phép xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
95
|
Cấp giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao
thông xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác.
|
96
|
Gia hạn giấy phép thi
công bảo đảm an toàn giao thông xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi
đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
97
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng, lề đường phố
để dừng, đỗ ô tô.
|
98
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời lòng, lề
đường phố để dừng, đỗ ô tô
|
99
|
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để phục vụ
thi công sửa chữa công trình.
|
100
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố để
phục vụ thi công sửa chữa công trình
|
101
|
Thỏa thuận bằng văn bản về thời gian thi công,
biện pháp tổ chức bảo đảm an toàn giao thông khi thi công đối với các dự án
nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai thác
|