ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1309/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG IN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
453/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy
bỏ, TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 02 (hai) thủ tục hành
chính lĩnh vực hoạt động in được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 02 (hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa đến tổ
chức, cá nhân có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG IN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được chuẩn hóa
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực
hoạt động in
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
2
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên quyết
định công bố TTHC (số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu QĐ)
|
Lĩnh vực hoạt
động in
|
1
|
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
2
|
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở dịch vụ photocopy
phải thực hiện khai báo hoạt động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.
Bước 2: Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ
làm lại cho kịp thời.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện để kiểm
tra, thẩm định.
- Trường hợp không cập nhật
thông tin trong tờ khai phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến
ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ
quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
* Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Ngày thứ Bảy, Chủ
nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ
thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Tờ khai
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức và cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Phí, lệ phí: Chưa quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ
khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 16, ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……,ngày…… tháng……. năm..…
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện).........................................................................
(1)
1. Tên cơ sở
dịch vụ photocopy:.....................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:....................................................................................................................
2. Họ tên
người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................
(2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:..........................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: .....................
ngày........ tháng......... năm..............................
- Nơi
cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............... ngày......
tháng..... năm...................
..................... nơi
cấp.....................................................................................................
4. Tên
tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy..........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch
vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng
các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này
được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản
lý, 01 bản cơ sở dịch photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
------------------------------
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện
theo pháp luật.
(3) Máy photocopy
phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
2. Thủ tục: Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở dịch vụ photocopy
phải gửi tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp
lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm
lại cho kịp thời.
Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho
người nộp.
Bước 3: Công
chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện để kiểm tra, thẩm định.
- Trường hợp không cập nhật
thông tin trong tờ khai phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến ngày hẹn
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ
chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
* Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Ngày thứ Bảy, Chủ
nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ
thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Tờ khai
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối
hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Phí, lệ phí: Chưa
quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 17,
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
Mẫu số 17
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……,ngày…… tháng……. năm..…
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện).........................................................................
(1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ
KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:.....................................................................................
- Địa
chỉ:.........................................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................
(2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:..........................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:.....................ngày......
tháng...... năm.....................................
- Nơi
cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số................ ngày.....
tháng..... năm...................
..................... nơi
cấp.....................................................................................................
4. Tên
tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy..........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI
DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở
dịch vụ photocopy:.....................................................................................
- Địa
chỉ:.........................................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................
(2)
- Địa chỉ nơi cư trú:..........................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:.....................ngày......
tháng...... năm.....................................
- Nơi
cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số................ ngày.....
tháng..... năm...................
..................... nơi
cấp.....................................................................................................
4. Tên
tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy..........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê -ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy
cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định
pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành
02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân
cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ
photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
----------------------------
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân
cấp huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện
theo pháp luật.
(3) Máy photocopy
phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).