ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 71/TTr- UBND ngày 15/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 63 công trình, dự án với tổng
diện tích là 716,29 ha. Trong đó:
- Có 33 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là
488,78 ha. Trong đó có 22 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016;
11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 30 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 227,51 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 26 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 26,19 ha. Trong đó có 16
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng
ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 38 công trình, dự án, với diện
tích là 131,75 ha. Trong đó có 36 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu
03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 18 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015
không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 21,31 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đứng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối
hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện
pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông
nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất
đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy(b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak173.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Trà
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +….+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
24.310,01
|
1.708,46
|
2.508,46
|
915,14
|
883,01
|
3.571,21
|
2.122,07
|
2.528,45
|
1.481,68
|
1.910,63
|
3.932,17
|
2.748,73
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
18.939,19
|
1.374,54
|
2.214,31
|
614,75
|
716,90
|
3.112,39
|
1.850,60
|
2.202,69
|
1.091,76
|
1.307,42
|
3.092,72
|
1.361,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.499,88
|
251,32
|
287,76
|
249,77
|
283,95
|
808,41
|
439,42
|
465,72
|
361,36
|
369,66
|
708,47
|
274,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.906,33
|
156,68
|
235,44
|
249,77
|
272,35
|
777,63
|
437,18
|
425,98
|
350,29
|
171,90
|
701,32
|
127,79
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
593,55
|
94,64
|
52,32
|
|
11,60
|
30,78
|
2,24
|
39,74
|
11,07
|
197,76
|
7,15
|
146,25
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.914,38
|
539,95
|
377,86
|
252,41
|
248,81
|
962,69
|
465,82
|
898,89
|
391,26
|
767,64
|
740,30
|
268,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.193,82
|
255,32
|
467,02
|
107,03
|
25,08
|
464,31
|
453,42
|
346,21
|
53,58
|
36,35
|
783,77
|
201,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
144,79
|
|
96,83
|
|
|
|
4,72
|
|
|
|
15,14
|
28,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.071,90
|
326,45
|
982,65
|
|
147,18
|
868,98
|
459,30
|
489,76
|
285,56
|
132,27
|
801,46
|
578,29
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
8,05
|
1,50
|
2,19
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
3,35
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
106,37
|
|
|
4,53
|
11,88
|
8,00
|
27,92
|
2,11
|
|
1,50
|
40,23
|
10,20
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
5.243,28
|
331,00
|
285,76
|
300,05
|
161,27
|
456,13
|
268,75
|
324,38
|
342,39
|
550,52
|
838,45
|
1.384,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
124,13
|
|
|
|
|
110,01
|
3,00
|
|
|
3,39
|
|
7,73
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
3,39
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
828,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,14
|
700,88
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
53,32
|
|
1,02
|
|
|
|
0,27
|
|
0,18
|
1,44
|
0,13
|
50,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,20
|
|
|
0,49
|
2,81
|
|
|
|
3,66
|
|
|
12,24
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.649,99
|
99,94
|
125,61
|
61,98
|
71,35
|
149,64
|
115,15
|
180,39
|
92,39
|
210,31
|
401,07
|
142,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.017,85
|
58,61
|
68,26
|
38,43
|
38,78
|
79,69
|
74,69
|
111,20
|
58,68
|
141,77
|
257,31
|
90,43
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
547,07
|
34,84
|
49,61
|
18,34
|
25,34
|
63,21
|
33,16
|
61,55
|
27,17
|
58,08
|
132,51
|
43,26
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,21
|
0,36
|
0,29
|
0,04
|
0,08
|
0,35
|
0,33
|
0,33
|
0,14
|
0,03
|
0,03
|
0,23
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,08
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,22
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,73
|
0,23
|
0,05
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,10
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,34
|
0,13
|
0,24
|
0,28
|
0,24
|
0,06
|
0,37
|
0,10
|
0,46
|
0,13
|
0,16
|
0,17
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
41,39
|
2,32
|
2,42
|
1,65
|
4,33
|
3,18
|
3,16
|
4,44
|
3,62
|
5,26
|
6,84
|
4,17
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
33,59
|
3,28
|
4,70
|
2,67
|
2,31
|
2,97
|
2,95
|
2,08
|
1,85
|
4,14
|
3,94
|
2,70
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,30
|
0,09
|
|
0,28
|
0,22
|
0,16
|
0,47
|
0,47
|
0,45
|
0,89
|
0,18
|
1,09
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
7,93
|
|
|
0,23
|
|
0,10
|
|
0,41
|
2,27
|
0,01
|
4,91
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,42
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
0,16
|
|
0,04
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.032,09
|
69,27
|
56,21
|
43,91
|
40,75
|
92,15
|
85,79
|
84,51
|
68,59
|
134,45
|
97,93
|
258,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,17
|
0,17
|
0,68
|
0,27
|
0,32
|
0,47
|
0,39
|
0,93
|
0,33
|
5,48
|
0,42
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,00
|
1,80
|
0,67
|
0,09
|
1,53
|
0,24
|
0,19
|
0,35
|
0,61
|
0,40
|
0,91
|
5,21
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,41
|
1,38
|
|
|
|
|
0,41
|
0,08
|
0,13
|
1,93
|
0,27
|
2,21
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
417,65
|
22,05
|
24,56
|
50,73
|
18,56
|
29,57
|
15,29
|
23,16
|
40,03
|
81,97
|
75,18
|
36,55
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
240,54
|
|
0,24
|
|
7,65
|
|
|
14,97
|
5,25
|
|
72,80
|
139,63
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,50
|
0,73
|
0,93
|
1,38
|
0,35
|
1,34
|
1,57
|
1,45
|
1,23
|
0,79
|
1,82
|
0,91
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,50
|
0,46
|
0,16
|
|
|
0,21
|
0,30
|
1,37
|
0,23
|
1,51
|
1,86
|
2,40
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
633,32
|
80,40
|
68,42
|
134,40
|
8,83
|
31,24
|
26,59
|
2,37
|
121,05
|
103,22
|
41,58
|
15,22
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
180,62
|
54,69
|
7,26
|
6,57
|
9,12
|
41,05
|
19,80
|
14,23
|
4,35
|
2,19
|
12,43
|
8,93
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
127,54
|
2,92
|
8,39
|
0,34
|
4,84
|
2,69
|
2,72
|
1,38
|
47,53
|
52,69
|
1,00
|
3,04
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh
Giang
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
Xã Tịnh
Trà
|
Xã Tịnh
Bình
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Xã Tịnh
Hà
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Xã Tịnh
Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +….+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
581,43
|
1,90
|
0,55
|
0,64
|
2,59
|
10,65
|
15,60
|
10,20
|
5,07
|
32,98
|
182,75
|
318,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
276,33
|
0,38
|
|
|
0,06
|
1,87
|
1,49
|
|
3,79
|
11,76
|
57,58
|
199,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
275,95
|
|
|
|
0,06
|
1,87
|
1,49
|
|
3,79
|
11,76
|
57,58
|
199,40
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
156,72
|
0,66
|
0,50
|
0,64
|
1,34
|
0,70
|
12,93
|
0,50
|
1,25
|
19,14
|
69,61
|
49,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
37,37
|
0,31
|
0,05
|
|
1,19
|
8,08
|
|
|
0,03
|
1,73
|
20,78
|
5,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
111,01
|
0,55
|
|
|
|
|
1,18
|
9,70
|
|
0,35
|
34,78
|
64,45
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
106,61
|
1,04
|
|
|
0,42
|
0,15
|
|
|
1,72
|
8,70
|
37,97
|
56,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,16
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,67
|
0,11
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,33
|
2,02
|
14,98
|
32,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,80
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
2,41
|
4,53
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
40,39
|
0,03
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,33
|
1,03
|
12,32
|
26,53
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,25
|
0,57
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
33,04
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
4,18
|
19,27
|
7,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,32
|
0,02
|
|
|
0,42
|
|
|
|
0,06
|
1,98
|
3,50
|
3,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh
Giang
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
Xã Tịnh
Trà
|
Xã Tịnh
Bình
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Xã Tịnh
Hà
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Xã Tịnh
Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +….+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4,69
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4,69
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
4,19
|
0,05
|
|
|
|
0,09
|
0,07
|
|
|
0,13
|
0,47
|
3,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
|
|
|
|
0,09
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,65
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,47
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,17
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
|
1
|
Điểm dân cư xóm 2,
thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
|
0,78
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ: 11
|
Công văn 1855/UBND-CNXD ngày 10/10/2014 của UBND huyện
về việc cho chủ trương quy hoạch và đầu tư XD công trình KDC Hóc Lầy xóm 2,
thôn Minh Mỹ
|
195
|
|
|
|
195
|
|
Thông báo thu hồi đất số 703/TB-UBND ngày 02/10/2015 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh
Bắc
|
|
2
|
KDC thôn Minh Mỹ,
xã Tịnh Bắc
|
0,54
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ: 16
|
CV số 664/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc
giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD Điểm dân cư nông thôn
|
135
|
|
|
|
135
|
|
Thông báo thu hồi đất số 703/TB-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh
Bắc
|
|
3
|
Nghĩa địa đồi ông
Luyến
|
1,19
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ: 2
|
CV số 662/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về
việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD nghĩa địa tập
trung
|
298
|
|
|
|
298
|
|
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 14/07/2015 của UBND
huyện về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm
đếm để thực hiện công trình: Xây dựng nghĩa địa đồi ông Luyến, xã Tịnh Bắc
|
|
4
|
Bia tưởng niệm Tiểu
đoàn đặc công 406
|
0,05
|
Xã Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ: 16
|
CV số 1131/UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện về việc
giới thiệu địa điểm cho ban liên lạc Cựu chiến binh Tiểu Đoàn Đặc công 406
Quân khu V xây dựng bia tưởng niệm liệt sĩ Tiểu đoàn 406
|
13
|
|
|
|
|
13
|
Đã xây dựng xong, nhưng chủ đầu tư chưa lập hồ sơ đề
nghị. Đất dân hiến tặng
|
|
5
|
Nhà thờ công giáo
xã Tịnh Giang
|
0,86
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ: 31
|
NQ số 18/TTr-UBND ngày 28/8/2014 của UBND xã về việc xin
giới thiệu địa điểm xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
1.720
|
|
|
|
|
1.720
|
Tờ trình số 2379/TTr-UBND ngày 17/11/2015 của UBND
huyện về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho giáo xứ Phú Hòa
để xây dựng công trình: Cơ sở Tôn giáo tại thôn Phước Thọ, xã Tịnh Giang
|
|
6
|
Khu TĐC Đồng Gốc
Gáo
|
0,80
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ: 18
|
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)
|
1.492
|
|
1.492
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 377/TB-UBND ngày 08/05/2015
của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Khu tái định cư Đồng Gốc Gáo,
xã Tịnh Hà
|
|
7
|
Xây dựng và mở rộng
khu cải táng mồ mã đồi Nỗng Hương, xã Tịnh Hà
|
2,00
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ: 10
|
CV số 1770/UBND-CNXD ngày 01/10/2014 của UBND huyện về
việc cho chủ trương quy hoạch mở rộng và đầu tư xây dựng Khu cải táng mồ mã tại
Đồi Nỗng Hương, xã Tịnh Hà, phục vụ dự án Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Khu cải táng mồ mã tại Đồi Nỗng
Hương, xã Tịnh Hà
|
|
8
|
Đường trục chính Bắc
- Nam
|
6,04
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ: 17, 18, 20, 21
|
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc
giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014
|
34.800
|
|
34.800
|
|
|
|
Quyết định số 3901/TB-UBND ngày03/9/2015 của UBND huyện
về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Đường trục chính Nam - Bắc trung tâm
huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
|
9
|
Khu Trung tâm chính
trị - Hành chính huyện Sơn tịnh mới (CQ 1)
|
4,95
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ: 18
|
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc
giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014
|
7.013
|
|
7.013
|
|
|
|
Tờ trình số 2417/TTr-UBND ngày19/11/2015 của UBND huyện
về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để thực hiện dự án: Trung
tâm chính trị - Hành chính huyện Sơn Tịnh
|
|
10
|
Điểm dân cư ông Lào
- ông Lực, xã Tịnh Hiệp
|
0,36
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Tờ bản đồ: 43
|
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới
thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân
cư nông thôn
|
90
|
|
|
|
90
|
|
Thông báo thu hồi đất số 77/TB-UBND ngày19/03/2015 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Điểm dân cư ông Lào - ông Lực, xã
Tịnh Hiệp
|
|
11
|
Khu đô thị - dịch vụ
Vsip Quảng Ngãi
|
430,10
|
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ: 11,12,13,19,20,28,27,33,36
|
CV số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và
Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Thông báo thu hồi đất số 19/TB-UBND ngày 17/01/2014 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn IB
|
|
12
|
Khu TĐC Thế Long
|
4,85
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ: 19,20,22
|
QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng
Ngãi
|
25.268
|
|
|
|
|
25.268
|
Đã thu hồi đất và có QĐ giao đất là 8,93 ha, giai đoạn
II còn 4,85 ha chưa có QĐ giao đất
|
|
13
|
Khu di tích Đám Bờ
Trảy,
xóm 2 thôn Thọ Tây
|
0,12
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ: 21
|
QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND huyện về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng
công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử, văn hoá trong năm 2014. Địa điểm
xây dựng: xã Tịnh Bình, Tịnh Trà, Tịnh Thọ
|
30
|
|
|
30
|
|
|
Đã xây dựng xong, nhưng chr đầu tư chưa lập hồ sơ đề
nghị
|
|
14
|
Điểm SHVH xóm 3,
thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
|
0,08
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ: 40
|
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện về
việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn
Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến năm 2020
|
20
|
|
|
|
|
20
|
Đang xây dựng, vốn địa phương, đất không thu hồi
|
|
15
|
Trạm y tế xã Tịnh
Minh
|
0,14
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ: 10
|
Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05/8/2013 của UBND xã về
việc thông báo thu hồi đất để XD Trường Mầm Non xã Tịnh Minh
|
-
|
|
|
|
|
|
Số 211/TTr-TC-KH ngày 26/4/2011 của UBND huyện về việc
thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trạm y tế xã Tịnh Minh
|
|
16
|
NVH xã Tịnh Giang
|
0,19
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ:13
|
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 721/TB-UBND ngày15/12/2014 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Nhà văn hóa xã Tịnh Giang
|
|
17
|
Điểm dân cư xóm 1,
thôn Hội Đức, xã Tịnh Hiệp
|
0,08
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Tờ bản đồ: 19
|
CV số 2433/UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc giới
thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã
Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 75/TB-UBND ngày19/03/2015 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Điểm dân cư xóm 1, thôn Hội Đức,
xã Tịnh Hiệp
|
|
18
|
NVH thôn Thế Long
|
0,99
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 21
|
Tờ trình số 584/TTr-BQL ngày 25/11/2014 về việc đề
nghị điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020 để xây dựng công trình: nhà văn
hóa thôn Thế Long , xã Tịnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 736/TB-UBND ngày15/12/2015 của
UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Nhà văn hóa thôn Thế Long
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ Cây Bứa
|
1,64
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ: 23, 24, 27, 28
|
CV số 4635/UBND-NNTN ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về
việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
15.361
|
|
15.361
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 956/TB-UBND ngày 2/11/2015 của
UBND huyện về việc thu hồi đất của ông Đặng Phước Long, để sửa chữa, nâng cấp
hồ Cây Bứa
|
|
20
|
Điểm dân cư Vũng Thảo
|
0,27
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBD số 23
|
CV số 5085/UBND-NNTN về việc bổ sung danh mục các
công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng
Ngãi năm 2015
|
270
|
|
270
|
|
|
|
Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày09/11/2015 của UBND huyện
về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điếm
để xây dựng công trình: Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)
|
|
21
|
Dự án Nâng cao độ
tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Ngãi
|
0,03
|
H, Sơn Tịnh: Xã Tịnh Phong; H.Tư Nghĩa: Xã Nghĩa Hòa;
H.Bình Sơn: xã Bình Khương, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp;
Thành phố: xã Nghĩa Hà, Tịnh Ấn Đông, Phường Trương Quang Trọng
|
|
QĐ số 71/QĐ-EVNCPC ngày 8/01/2015 của Tổng Công ty Điện
lực Miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
22
|
Công trình sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa
|
1,65
|
Xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh
|
Tờ bản đồ số 23,24,27,28
|
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc
phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự
toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số
1060/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Tổng cộng
|
457,71
|
|
|
|
91.405
|
|
63.436
|
30
|
718
|
27.221
|
|
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
|
1
|
Đền tưởng niệm liệt
sĩ huyện Sơn Tịnh
|
0,61
|
Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà
|
Q Đ số 1093/Q Đ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đền tưởng niệm liệt
sĩ huyện Sơn Tịnh
|
1.390
|
520
|
590
|
280
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư
thôn Thế Lợi
|
3,44
|
Xã Tịnh Phong
|
TBD số 9
|
QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày07/8/2012 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Nguồn vốn cân đối NSĐP đối ứng
đầu tư hạ tầng VSIP
|
25.710
|
|
25.710
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư
thôn Phong Niên
|
1,70
|
Xã Tịnh Phong
|
TBD số 33
|
QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày07/8/2012 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Nguồn vốn cân đối NSĐP đối ứng
đầu tư hạ tầng VSIP
|
8.300
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 622C -
Đồng Lớn
|
2,00
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBD số 18, 21,
31, 34
|
QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày30/9/2015 của UBND huyện về việc
phân khai kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 năm 2015
|
3.000
|
|
|