STT
|
Tên mỏ cát
|
Số hiệu mỏ
|
Tọa độ VN2000
(KTT 105030’ - MC 3°)
|
Tọa độ VN2000
(KTT 105° - MC 6°)
|
Diện tích (m2)
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
Quy hoạch
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
Quy hoạch mỏ cát sông Luộc ( 6 mỏ)
|
461.881
|
2.065.717
|
|
1
|
Mỏ cát Hà Lão xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà
|
2
|
2.282.933,69¸ 2.281.297,94
|
564.173,37¸ 565.261,02
|
2.282.417,93¸ 2.280.785,83
|
616.443,61¸ 617.536,09
|
298.617
|
1.493.085
|
Đã cấp phép khai thác
|
2
|
Mỏ cát Gốc Gạo xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà
|
1
|
2.282.944,46¸ 2.283.348,66
|
563.174,5¸ 563.758,95
|
2.282.829,76¸ 2.282.427,43
|
615.443,66¸ 616.029,23
|
42.500
|
170.000
|
Khai thác
|
3
|
Mỏ cát Tân Mỹ xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ
|
39
|
2.287.150,03¸ 2.287.288,25
|
577.864,48¸ 578.263,33
|
2.286.675,68¸ 2.286.815,11
|
630.119,34¸ 630.517,70
|
21.673
|
86.692
|
Khai thác
|
4
|
Mỏ cát xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ
|
40
|
2.289.957,99¸ 2.289.497,00
|
579.726,68¸ 579.988,22
|
2.289.488,92¸ 2.289.028,81
|
631.972,57¸ 632.235,49
|
28.403
|
110.772
|
Khai thác
|
5
|
Mỏ cát xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà
|
38
|
2.283.702,96¸ 2.283.629,10
|
573.302,57¸ 573.997,58
|
2.283.215,15¸ 2.283.143,44
|
625.568,81¸ 626.263,93
|
42.241
|
105.603
|
Khai thác
|
6
|
Mỏ cát xã Quỳnh Hoàng, Huyện Quỳnh Phụ
|
41
|
2.289.531,33¸ 2.289.408.10
|
581.993,25¸ 582.546,68
|
2.289.069,32¸ 2.288.947,81
|
634.240,09¸ 634.793,81
|
28.447
|
99.565
|
Khai thác
|
II
|
Quy hoạch mỏ cát sông Hồng (13 mỏ)
|
3.428.801
|
14.107.717
|
|
1
|
Mỏ cát xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà
|
53
|
2.281.078,00¸ 2.280.760,00
|
564.657,00¸ 564.881,00
|
2.280.564,00¸ 2.280.246,82
|
616.932,86¸ 617.157,79
|
291.711
|
1.458.555
|
Đã cấp phép khai thác
|
2
|
Mỏ cát xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà
|
54
|
2.279.047,00¸ 2.278.707,00
|
565.563,00¸ 565.572,00
|
2.278.537,00¸ 2.278.197,00
|
617.845,00¸ 617.855,00
|
100.000
|
500.000
|
Khai thác
|
3
|
Mỏ cát Dốc Văn thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
|
3
|
2.281.376,76¸ 2.279.545,97
|
565.319,99¸ 565.997,64
|
2.280.864,82¸ 2.279.036,44
|
617.594,80¸ 618.277,96
|
517.306
|
2.586.530
|
Đã cấp phép khai thác
|
4
|
Mỏ cát xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương
|
36
|
2.245.396,99¸ 2.2448.42,35
|
597.694.97¸ 598.936,82
|
2.244.989,62¸ 2.244.438,82
|
650.074,31¸ 651.317,67
|
171.626
|
686.504
|
Đã cấp phép khai
thác
|
5
|
Mỏ cát xã Hồng An, huyện Hưng Hà
|
4
|
2.275.778,94¸ 2.274.987,34
|
566.744,80¸ 568.939,64
|
2.275.272,38¸ 2.274.487,65
|
619.036,55¸ 621.233,41
|
720.781
|
2.522.734
|
Đã cấp phép khai
thác
|
6
|
Mỏ cát xã Tự Tân, huyện Vũ Thư
|
31
|
2.257.587,86¸ 2.257.553,47
|
578.299,60¸ 579.569,60
|
2.257.119,75¸ 2.257.089,24
|
630.644,91¸ 631.914,80
|
138.049
|
483.172
|
Đã cấp phép khai
thác
|
7
|
Mỏ cát Gò Non xã Hòa Bình, xã Nguyên Xá,
Vũ Thư
|
32
|
2.257.471,23¸ 2.256.875,17
|
579.913,39¸ 581.287,56
|
2.257.008,05¸ 2.256.416,27
|
632.258,79¸ 633.634,54
|
203.865
|
611.595
|
Đã cấp phép khai
thác
|
8
|
Mỏ cát xã Duy Nhất, huyện Vũ Thư
|
57
|
2.253.020,00¸ 2.251.954,00
|
579.637,00 ¸ 578.406,00
|
2.252.557,00¸ 2.251.488,00
|
631.996,00¸ 630.768,00
|
213.000
|
639.000
|
Khai thác
|
9
|
Mỏ cát xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư
|
30
|
2.257.726,17¸ 2.257.491,83
|
575.654,76 ¸ 577.365,55
|
2.257.249,99¸ 2.257.020,90
|
628.000,09¸ 629.711,30
|
212.861
|
851.444
|
Đã cấp phép khai thác
|
10
|
Mỏ cát xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư
|
47
|
2.254.320,40¸ 2.254.516,31
|
586.761,39 ¸ 587.194,30
|
2.253.878,55¸ 2.254.075,75
|
639.115,28¸ 639.547,52
|
25.164
|
93.107
|
Khai thác
|
11
|
Mỏ cát xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư
|
46
|
2.265.238,30¸ 2.264.337,13
|
574.429,62 ¸ 575.329,30
|
2.264.757,12¸ 2.263.858,84
|
626.752,26¸ 627.654,53
|
259.386
|
1.115.360
|
Khai thác
|
12
|
Mỏ cát xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương
|
35
|
2.247.311,39¸ 2.246.093,43
|
595.901,81 ¸ 596.800,59
|
2.246.898,32¸ 2.245.683,26
|
648.275,61¸ 649.177,94
|
280.181
|
1.232.796
|
Đã cấp phép khai thác
|
13
|
Mỏ cát Cọc Sáu xã Nam Phú huyện Tiền Hải
|
37
|
2.245.713,06¸ 2.244.448,70
|
609.091,90 ¸ 610.167,87
|
2.245.340,16¸ 2.244.079,21
|
661.468,76¸ 662.548,43
|
294.871
|
1.326.920
|
Đã cấp phép khai thác
|
III
|
Quy hoạch mỏ cát biển
|
|
|
|
|
|
900.000
|
1.800.000
|
Bổ sung
|
01
|
Mỏ cát biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy
|
|
|
|
2 279 168
2 277 363
2 277 302
|
675 304
675 605
675 115
|
900.000
|
1.800.000
|
Bổ sung
|
02
|
Mỏ cát biển Thụy Trường 01 xã Thụy Trường huyện
Thái Thụy
|
39
|
|
|
2 278 799.47
2 278 880.03
2 277 365.78
2 277 220.27
|
675 384.56
675 831.02
676 308.94
675 642.53
|
900.000
|
1.800.000
|
Bổ sung
|
03
|
Mỏ cát biển Thụy Trường 02 xã Thụy Trường huyện Thái
Thụy
|
40
|
|
|
2 277 230.03
2 277 343.98
2 275 529.57
2 275 405.55
|
675 816.09
676 305.49
676 804.59
676 306.02
|
960.000
|
1.920.000
|
Bổ sung
|
04
|
Mỏ cát biển Thụy Trường 03 xã Thụy Trường huyện
Thái Thụy
|
41
|
|
|
2 277 114.25
2 277 228.21
2 275 415.10
2 275 283.17
|
675 298.39
675 787.78
676 285.46
675 790.12
|
960.000
|
1.920.000
|
Bổ sung
|
Tổng diện tích, tài nguyên
trữ lượng cát được quy hoạch
|
7.610.682
|
23.613.434
|
|