278801

Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2010 về thực thi phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên

278801
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2010 về thực thi phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 1800/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 06/08/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1800/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 06/08/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1800/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;

Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1101/TTr-STC ngày 02/8/2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm:

1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Phạm Xuân Đương

 

PHƯƠNG ÁN

 ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ

1. Thủ tục thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 095898

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

2. Thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136184

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

3. Thủ tục thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư (các dự án nhóm A, B, C và và dự án chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134004

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

4. Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn đầu tư do UBND tỉnh ra quyết định - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134053

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

5. Thủ tục thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Nhóm C - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134574

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

6. Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn đầu tư (các dự án nhóm A, B, C và dự án dưới 1 tỷ đồng) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134645

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

7. Thủ tục thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư do Sở Tài chính ra quyết định - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134131

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

8. Thủ tục quy trình nhận báo cáo quyết toán năm - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136034

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

9. Thủ tục quy trình thẩm định chi phí quy hoạch phát triển kinh tế xã hội - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136063

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

10. Thủ tục giải quyết mua sắm, sửa chữa từ nguồn thu của các đơn vị - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136068

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

11. Thủ tục trích kinh phí phục vụ công tác an toàn giao thông - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163100

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

12. Thủ tục điều chỉnh dự toán chi ngân sách của đơn vị trong phạm vi tổng dự toán ngân sách được UBND tỉnh giao - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136056

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

13. Thủ tục sắp xếp lại, chuyển đổi mô hình doanh nghiệp, cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136369

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

14. Thủ tục Thẩm định phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136107

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

15. Thủ tục Đăng ký tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức đơn vị - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136167

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

16. Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136175

Bãi bỏ toàn bộ nội dung TTHC này.

II. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136192

- Nội dung cách thức thực hiện TTHC: sửa thành "thực hiện tại Phòng Quản lý công sản- Sở Tài chính",

- Thành phần hồ sơ: sửa thành "Công văn đề nghị".

2. Thủ tục quy trình xét duyệt thẩm định và thông báo xét duyệt, thẩm định quyết toán đối với các đơn vị dự toán - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 136045

- Tên TTHC: đổi tên thủ tục hành chính thành “Quy trình nhận, xét duyệt thẩm định và thông báo xét duyệt, thẩm định quyết toán đối với các đơn vị dự toán”.

3. Thủ tục quyết định giá hàng hoá tịch thu xung công quỹ- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 133010

- Trình tự thực hiện bãi bỏ toàn bộ nội dung và sửa thành: “Bước 1: Đơn vị nộp hồ sơ cần xác định giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước tại Phòng Quản lý Công sản của Sở Tài chính Thái Nguyên”.

- Cách thức thực hiện: “Trực tiếp tại phòng Quản lý Công sản Sở Tài chính Thái Nguyên”.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.

4. Thủ tục quy trình thẩm tra phê duyệt dự toán chi phí ban quản lý đối với ban quản lý nhóm I- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 133962

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

5. Thủ tục quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước - dự án nhóm C có giá trị quyết toán dưới 2 tỷ đồng- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134038

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

+ Bãi bỏ Quyết định số 2368/2007/ QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thay bằng Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/2/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

6. Thủ tục quy trình thẩm tra dự toán chi phí ban quản lý- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134106

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

7. Thủ tục quy trình thẩm tra quyết toán chi phí ban quản lý- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134594

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “Nghị định số 99/2007/ NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

8. Thủ tục quy trình thẩm tra quyết toán chi phí ban quản lý dự án nhóm I- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134619

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “Nghị định số 99/2007/ NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

9. Thủ tục quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước - dự án nhóm A, B, C có giá trị quyết toán trên 2 tỷ đồng- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 134638

- Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “ Nghị định số 99/2007/ NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD–VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”, thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”.

+ Bãi bỏ Quyết định số 2368/2007/ QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thay bằng Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 03/2/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

10. Thủ tục quy trình thẩm tra quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo cấp có thẩm quyền- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 135967

Căn cứ pháp lý:

+ Bãi bỏ “Nghị định số 99/2007/ NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Công văn số 1751/BXD –VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình” thay bằng “Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ xây dựng về việc công bố Định mức chi phí ban quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình”;

+ Bãi bỏ “Quyết định số 2368/2007/ QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”, thay bằng “Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 03/2/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”.

III. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG MỚI

1. Bổ sung thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản tại Phòng quản lý Công sản Sở Tài chính Thái Nguyên.

Bước 2: Phòng Quản lý Công sản tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và làm thủ tục, lập tờ trình báo cáo lãnh đạo sở.

Bước 3: Lãnh đạo Sở ký tờ trình đề nghị UBND tỉnh ra quyết định. Bước 4: UBND tỉnh quyết định.

Bước 5: Nhận kết quả Quyết định của UBND tỉnh chuyển cho đơn vị theo đường công văn.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Phòng Quản lý Công sản Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

1.3. Thành phần số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Công văn đề nghị điều chuyển tài sản;

- Công văn đề nghị được tiếp nhận tài sản của đơn vị nhận tài sản;

- Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định có liên quan đến điều chuyển;

- Danh mục tài sản cần điều chuyển.

b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).

1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

1.8. Lệ phí: Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

1.10. Yêu cầu, điều kiện hiện thủ tục hành chính:

- Tài sản điều chuyển là trụ sở làm việc gắn liền với quyền sử dụng đất.

- Ô tô các loại

- Tài sản khác có nguyên giá trên 1 tỷ đồng trên một đơn vị tài sản.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc Hội.

+ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà sản.

+ Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.

2. Bổ sung thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Giám đốc sở Tài chính ra quyết định

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản tại Phòng quản lý Công sản Sở Tài chính Thái Nguyên.

Bước 2: Phòng Quản lý Công sản tiếp nhận hồ sơ, cán bộ thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo sở.

Bước 3: Lãnh đạo Sở quyết định.

Bước 4: Nhận kết quả Quyết định của Sở Tài chính chuyển cho đơn vị theo đường công văn.

2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Phòng quản lý công sản Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

2.3. Thành phần số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Công văn đề nghị điều chuyển tài sản;

- Công văn đề nghị được tiếp nhận tài sản của đơn vị nhận tài sản;

- Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định có liên quan đến điều chuyển;

- Danh mục tài sản cần điều chuyển. b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).

2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

2.8. Lệ phí: Không.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Tài sản điều chuyển là các tài sản khác không thuộc thẩm quyền điều chuyển của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể: có nguyên giá dưới 1 tỷ đồng trên một đơn vị tài sản và không phải là ô tô hoặc trụ sở làm việc gắn liền với quyền sử dụng đất.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc Hội.

+ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà sản.

+ Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.

IV- TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.

1. Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 8 năm 2010 sửa đổi Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên để thực hiện sửa đổi những thủ tục hành chính nêu tại phần I, II, III phụ lục quyết định này, cụ thể:

Điểm 2, 4, 8, 9, 14, mục III phần 1, 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 3, 5, 6, 7, 8, 11, mục IV phần 1, 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 1, 2, 4, 5, 6 mục V phần 1, 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 3 mục VII phần 1, 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 5 mục I phần 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 1, 3, 7, 10, 12, 13, 16 mục III phần 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

Điểm 8 mục V phần 2 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.

2. Thời gian hoàn thành: ban hành trước ngày 30 tháng 8 năm 2010

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản