ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1856/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 20 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù
(01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Đường bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 20 tháng
7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp và tái cấp biển
hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và
các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ
1. Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển
hành khách, hàng hóa trên địa bàn
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng
Quản lý đô thị thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã
đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng
văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.
Bước 3- Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã theo bước sau:
- Người nhận kết quả
đem theo giấy hẹn đến nộp, ký nhận và nhận kết quả.
- Trường hợp nếu mất
giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17
giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao
gồm:
- Đơn đăng ký (Phụ lục
1 - Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND);
- Bản phôtô giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện, giấy phép lái xe còn hiệu lực (nếu đăng ký hành
nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh
và kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Bản phôtô chứng minh
nhân dân;
- 02 ảnh màu 2x3 của
người xin cấp biển hiệu;
- Bản phôtô Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với xe mô tô ba bánh, các
loại xe tương tự và kèm theo bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì thời gian
tính để cấp và tái cấp biển hiệu, kể từ ngày hôm
sau. Nếu từ chối cấp và tái cấp biển hiệu thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do
từ chối cho người nộp hồ sơ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Phòng
Quản lý đô thị thành phố, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Phòng Quản lý đô thị
thành phố, thị xã.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có)
|
Phụ lục 1 - Quyết định
số 09/2012/QĐ-UBND
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Thẻ hoạt động vận chuyển
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các
loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa;
- Quyết định số
09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba
bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang.
|
Phụ lục 1 - Quyết định số 09/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Tiền
Giang, ngày .......tháng ......... năm ........
ĐƠN ĐĂNG KÝ
THAM GIA KINH DOANH VẬN TẢI:
.................................................(1)
BẰNG XE: .......................................................(2)
Kính gửi: Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã):
.............................................................................................(3)
Tôi tên là:
..............................................................năm sinh:
.........................................
Quê quán:
.......................................................................................................................
Địa chỉ trường trú:
...........................................................................................................
Số chứng minh nhân
dân:...................................cấp
ngày..............................................
tại:.....................................................................................................................................
Đăng ký tham gia kinh doanh vận tải:...........................................................................(1)
bằng:.............................................................................................................................(2)
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng quy định trong quá trình
tham gia hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa./.
|
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi hành khách hay hàng hóa.
(2): Ghi xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai
bánh, xe môtô ba bánh.
(3): Ghi Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã nơi đăng ký biển hiệu.