UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2807/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 11 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật khoáng
sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số
2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Theo nội dung Công
văn số 139/HĐND-TTHĐ ngày 24/7/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thống nhất chủ trương điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm
vật liệu xây dựng phục vụ thi công tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 200/TTr-SXD ngày 05/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam
giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 với nội dung như sau:
1.
Điều chỉnh phân kỳ quy hoạch 01 mỏ đá làm vật liệu xây dựng tại Hố Hữu, xã Quế
Hiệp, huyện Quế Sơn tại Phụ lục 3, số thứ tự 15, tên điểm QS51 tại Quyết định số
2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam từ dự trữ sau năm 2030 sang
Phụ lục 2, quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030, lấy tên điểm mỏ là QSBS1.
2.
Bổ sung 04 mỏ đất san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030.
(có Phụ lục kèm theo
Quyết định này)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng có
trách nhiệm công bố điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch này đến các ngành, địa phương
và đơn vị liên quan.
2. Các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an
tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nhiệm vụ
được giao phối hợp với Sở Xây dựng triển khai các nội dung điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch tại quyết định này.
Điều
3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội
dung tiết a, điểm 3, khoản II, Điều 1, Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày
04/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
E:\Dropbox\2015\Quyết định khoáng sản\08 05
DC BS QH khoang san VLXD 2.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2807 /QĐ-UBND ngày 11/8 /2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Điều chỉnh
quy hoạch 01 điểm mỏ đá xây dựng từ dự trữ sau năm 2030 sang quy hoạch thăm dò,
khai thác giai đoạn từ nay đến năm 2030
Số hiệu
|
Địa điểm
|
K.Sản
|
D.tích (ha)
|
Điểm khép kín
|
Toạ độ VN 2000,
|
Hiện trạng
|
X (m)
|
Y (m)
|
QSBS1
|
Hố Hữu, xã Quế Hiệp,
huyện Quế Sơn
|
Đá xây dựng
|
24,68
|
1
2
3
4
5
|
1739756
1740117
1739699
1739464
1739723
|
552095
552098
552459
552180
551701
|
Rừng sản xuất
|
2. Bổ sung 04
mỏ đất san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
Địa phương
|
Số hiệu
|
Địa điểm
|
K.Sản
|
D.tích (ha)
|
Điểm khép kín
|
Toạ độ VN 2000,
|
Hiện trạng
|
X (m)
|
Y (m)
|
Núi Thành
|
NTBS6
|
Đồi Cây Sơn, Đông
Yên, xã Tam Nghĩa
|
Đất san lấp
|
3,02
|
1
2
3
4
|
1702183
1702183
1701896
1701896
|
600080
600180
600204
600093
|
Rừng sản xuất
|
NTBS7
|
Đồi Trà Quân, thôn
Bích An, xã Tam Xuân 1
|
Đất san lấp
|
8,0
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
1716979
1717009
1717220
1717421
1717372
1717278
1717107
1717075
|
580933
581055
581106
580899
580831
580734
580938
580924
|
Rừng sản xuất
|
Phú Ninh
|
PNBS4
|
Đồi Ông Thọ, xã Tam
Đại.
|
Đất san lấp
|
7,11
|
1
2
3
4
5
|
1716848
1716973
1717070
1716936
1716761
|
577418
577409
577616
577756
577736
|
Rừng sản xuất
|
Duy Xuyên
|
DXBS2
|
Núi Gò Phan, thôn
Hòa Nam, xã Duy Trung.
|
Đất san lấp
|
10,3
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
1746826
1746775
1746685
1746614
1746487
1746326
1746526
1746635
|
553397
553475
553444
553503
553353
553249
553022
553205
|
Rừng sản xuất
|