ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
13 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 04/02/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 06/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ,
ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
2
|
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND , ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
3
|
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (dồn điền, đổi thửa hoặc giữa hai hộ với nhau)
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND , ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
4
|
|
Thủ tục: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ,
ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
5
|
|
Thủ tục Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ
địa chính
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND , ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
6
|
|
Thủ tục Cấp
lại, Cấp đổi Giấy, chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND , ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
|
Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Lĩnh vực đất đai
1. Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá
nhân
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Người xin thuê
đất nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra đúng, đủ, tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ
đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ làm lại.
- Thời gian
tiếp nhận: Sáng từ 7h-11h30. Chiều từ 13h30-17h (trừ ngày thứ bảy, ngày chủ
nhật và Lễ, Tết).
Bước 3: Đến
ngày hẹn trong giấy biên nhận, đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp xã để nhận kết kết quả theo các bước sau:
- Nộp giấy
biên nhận;
- Nhận kết
quả: Thời gian: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ (trừ
ngày thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ, tết).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin giao đất, cho thuê
đất;
+ Bản sao sổ hộ khẩu, chứng
minh nhân dân.
- Số lượng: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Bộ phận địa chính-xây dựng thuộc UBND xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan phối hợp: Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng thuê đất công ích
theo mẫu số 02.
1.8. Lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Hộ gia
đình, cá nhân có hộ khẩu tại địa phương cấp xã (hoặc có xác nhận cư trú lâu dài
tại địa phương cấp xã).
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014 của UBND Tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ
đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.